Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giúp HS :

 - Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ

 suối. Nó thấy hươu, nai đó ở đấy rồi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu,

 nai, voi.

 

doc 29 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
	Ngày soạn: 30 / 10 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1:
 Chào cờ
	.........................................................................
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt 
 Bài 42 : ưu ươu
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ 
 suối. Nú thấy hươu, nai đó ở đấy rồi.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, 
	nai, voi.
II. Chuẩn bị 
 GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra	
 - Viết, đọc : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ưu 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ưu 
- Hướng dẫn HS đánh vần: ư- u - ưu 
- Yêu cầu HS cài thêm âm l và dấu nặng để được tiếng lựu. 
- GV ghi bảng: lựu
- Tiếng lựu có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ưu
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 86
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: trái lựu(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần ưu với iu có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần ươu ( tương tự )
- So sánh ươu và iêu
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu .
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm đợc.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
- Trong tranh vẽ gì? 
- Những con vật này sống ở đâu ?
- Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
- Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT
- Cài, phân tích vần ưu
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng lựu
- Vần mới học là vần ưu
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng u.
- Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ.
- HS đọc ĐT- CN
 chỳ cừu bầu rượu
 mưu trớ hươu sao
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
-ưu ,ươu , trái lựu , hươu sao .
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Những con vật này sống trong rừng, trong sở thú.
 4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong 
 sỏch, bỏo
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.	 
 ................................................................................
Tiết 4 : Toán 
 Luyện tập	
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã 
 học.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính : 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 3 + 2 = 5
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
Bài 1: Tính 
 5 4 5 3
 - 2 - 1 - 4 - 2
 3 3 1 1
Bài 2: Tính 
 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 
 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2
Bài 3: ( >, < , = ) ?
5 - 3 = 2 5 - 4 3
5 - 3 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 a. 5 - 2 = 3
 b. 5 - 1 = 4
Bài 5 Số ?
 5 - 1 = 4 + 0
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
Chiều:
Tiết 3: Tiếng Việt ( tăng)
 Bài 42 : ễn luyện 
I. Mục tiêu 
 - Củng cố, rốn kĩ năng đọc lưu loỏt, rừ ràng.
	- Làm đỳng cỏc bài tập trong vở. Luyện núi về chủ đề: Hổ, 
	 bỏo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ.
 HS : SGK, vở BTTV .
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc : líu lo, chịu khó, cây nêu. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b.Luyện tập : 
GV
 HS
HĐ1:Luyện tập 
- Yờu cầu HS mở SGK đọc bài
- So sánh ưu với ươu ?
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập: 
- Học sinh làm bài bảng lớp, vở bài tập.
- Chữa bài, đọc lời giải
HĐ3:Luyện viết : 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở bài tập.
- Giỏo viờn bao quỏt nhắc nhở học sinh ngồi đỳng tư thế.
Thu bài, chấm điểm: 
Chữa lỗi cho học sinh.
HĐ4: Luyện đọc lại 
a. Hướng dẫn HS đọc lại bài 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
HĐ5: Luyện núi:
- Nờu chủ đề luyện núi ngày hụm nay? 
- Cỏc con vật này thường sống ở đõu?
- Em thớch nhất là con vật nào? 
- Vỡ sao em lại thớch cụn vật đú?
- HS đọc bài trong nhúm đụi.
- Thi đọc trong nhúm
* Bài 1: Nối
- Trỏi lựu đỏ ối.
- Chỳ bộ mưu trớ.
- Cụ Khướu lớu lo.
- HS viết bảng con.
- Học sinh viết vở
- HS đọc bài 
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi 
- Hụm nay chỳng ta núi về chủ đề hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi.
- Cỏc con vật này sống ở trong rừng.
 4. Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong 
 	sỏch, bỏo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 ........................................................................
 Ngày soạn: 1 / 11 / năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1+2:Tiếng Việt 	
 Bài 43 : ễn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng u hay 
 0
- Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu. 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng ôn SGK/88, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc, viết : chú cừu, mưu trí, bầu rượu
 - Đọc SGK.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn ôn tập	
GV
 HS
* HĐ 1: Ôn các vần vừa học 
- Tuần qua em đã được học những vần nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần trên bảng ôn.
HĐ 2: Ghép chữ thành vần 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành vần (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn)
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng
- Gọi HS đọc 
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ
HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
Tiết 2 Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh.
-Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 2: Luyện viết
- GV viết mẫu
 - Luyện viết(Vở tập viết)
HĐ 3: Kể chuyện
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
u
o
a
au
ao
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
ư
ưu
iê
iêu
yê
yêu
ươ
ươu
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS đọc ĐT- CN
- Theo dõi
- HS đọc thầm
- HS đọc ĐT- CN
 - HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết vở tập viết 
- Sói và Cừu
- HS theo dõi
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết.
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 .................................................................. 
 Tiết 3: Tập viết 
 Cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu
I.Mục tiêu
 - Củng cố và rèn kĩ năng viết từ ứng dụng. 
 - HS viết đúng mẫu chữ, đúng quy trình bài viết.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Giới thiệu bài
 HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bài viết mẫu lờn bảng
- Gọi HS đọc
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 4 dòng kẻ ly? 5 dũng kẻ ly ?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS yếu
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết.
- GV uốn nắn HS viết bài.
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
 - HS theo dừi và đọc lại bài viết
- a, e, s, o, i, u.. cao 2 dòng kẻ ly.
 - đ cao 4 dòng kẻ ly.
- k cao 5 dòng ... đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
+ Em đã nặn được những đồ chơi gì? 
+ Sau khi nặn đồ chơi xong, em làm gì?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ân
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng cân
- Vần mới học là vần ân.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng n.
- Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Nặn đồ chơi.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa chân tay.
 4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Chiều 
Tiết 3: Toỏn ( tăng )
	 Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về:	
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
 -Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra
 Tính : 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 2 - 0 = 2 
 3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV mời HS nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu
- Nhận xét , chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 62 nêu bài toán rồi viết phép tính.
Bài 1: Tính 
 5 - 1 = 4 2 - 0 = 2 1 + 0 = 1
 3 - 3 = 0 2 – 2 = 0 1 - 0 = 1
Bài 2: Tính
 5 5 4 5 
 - 2 - 0 - 3 - 4
 3 5 1 1 
Bài 3: Tính 
 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 
 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
Bài 4: ( >, < , = ) ?
 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 a. 4 - 4 = 0
 b. 3 - 3 = 0
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập.
............................................................ 
 4. Củng cố, dặn dũ:
 - Nhận xột chung tiết học. Chuẩn bị cho bài sau.
 Ngày soạn: 4 / 11 / 2009
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 6 thỏng 11 năm 2009
Tiết 2: Toán 
	 Luyện tập chung	
I.Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về:
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra
 Tính : 2 - 0 = 2 5 - 0 = 5 3 - 1 = 2 
 3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu
- Nhận xét , chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 63 nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính
 5 4 2 5
 - 3 + 1 + 2 -1
 2 5 4 4
Bài 2: Tính 
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 4 + 0 = 4 
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 0 + 4 = 4
Bài 3: ( >, < , = ) ?
 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 a. 3 + 2 = 5
 b. 5 - 2 = 3
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập.
Tiết 3: Tập viết : 
	Chỳ cừu, rau non, thợ hàn	 
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết 
 đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
 HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra
 HS viết bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu.
 3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Lưu ý khoảng cỏch giữa hai
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- n, ơ, i, a, ư, u cao 2 dòng kẻ ly.
- t cao 3 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
Tiết 5 : 
	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần
a. Đạo đức
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp
b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Mai, Lợi, Thơ, Trường ... Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Khỏnh, Hà, 
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c. Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
- Thực hiện đợt thi đua thứ 2 từ ngày 20/11 đến cuối học kì I.
- Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
Tuần 12	
Ngày soạn: 6 /11 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1 
 Chào cờ
 ................................................................................
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt 
 Bài 46 : ụn ơn
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi 
 	 bơi lại bận rộn. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức	
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc : cái cân, con trăn, dặn dò. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ôn 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôn 
- Hướng dẫn HS đánh vần: ô - nờ - ôn 
- Yêu cầu HS cài tiếng chồn. 
- GV ghi bảng: chồn
- Tiếng chồn có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ôn
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh con chồn
- Chúng ta có từ khóa: con chồn (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ơn ( tương tự )
- So sánh ôn và ơn
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôn, ơn 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Mai sau lớn lên, em thích làm gì ?
+ Tại sao em thích nghề đó ?
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì ? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ôn
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng chồn
- Vần mới học là vần ôn.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng n.
- Khác nhau: ơn bắt đầu bằng ơ.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Mai sau khôn lớn
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trớc lớp .
- Tranh vẽ em bé đang mơ ước trở thành chiến biên phòng. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11 (2).doc