/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
Anh văn BÀI 35 Giáo viên bộ môn giảng dạy Thể dục KT ĐHĐN VÀ RLTTCB Giáo viên bộ môn giảng dạy Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu: Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Hình vuông.(3’) Gọi hs lên bảng sửa bài 2. 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động(.30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’) - MT: Giúp biết được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. b) Tính chu vi hình chữ nhật. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - Gv hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3 ) x 2 = 14 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) - MT: Giúp Hs biết chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) -MT: Giúp tính chu vi hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hỏi: 3dm = ? cm - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 : - Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hướng dẫn Hs tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGIH. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . hs quan sát hình vẽ. Hs tính chu vi hình chữ nhật. 4cm + 3cm + 4cm + 3m = 14cm. Hs tính : 4cm + 3cm = 7cm. 14 cm gấp 2 lần 7cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. Hs tính chu vi hình chữ nhật theo công thức. - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 17 + 11 ) x 2 = 56 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 10 ) x 2 = 50 (cm) Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Thửa ruộng hình chữ nhật ; Chiều dài: 140m, chiều rộng 60m. Tính chu vi thửa ruộng. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Chu vi của thửa ruộng đó là: ( 140 + 60 ) x 2 = 200 (m) Đáp số : 200 m Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm , lớp . 3dm = 30cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật: (30 + 15) x 2 = 90cm Đáp số: 90cm Hs lên bảng thi làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm vào VBT. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (58 + 42) x 2 = 200cm Chu vi hình chữ nhật EGIH là: ( 66 + 34) x 2 = 200cm Hai Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông. Nhận xét tiết học. Toán CHU VI HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật.(3’) - Gọi HS lên bảng sửa bài 2, 3. - Gọi Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về chu vi hình vuông.(8’) - MT: Giúp Hs biết quy tắc tính chu vi hình vuông. b) Hướng dẫn Hs xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có cạnh 3dm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs theo cách khác. - Gv hỏi: 3 là gì của hình vuông ABCD? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình vuông ABCD ta lấy độ dài của một cạnh nhân 4. Ta viết là 3 x 4 = 13 dm. * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) MT: Giúp Hs biết chu vi hình vuông. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông.. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) -MT: Giúp đo độ dài và tính chu vi. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 : - Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ. - Gv hỏi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết được điều gì? + Hình chữ nhật được tạo bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . Hs tính chu vi hình vuông ABCD: 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm. Chu vi hình vuông ABCD: 3 x 4 = 12 dm. 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. Hs Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình vuông. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 16 x 4 = 64 cm 8 x 4 = 32 m 24 x 4 = 96dm 30 x 4 = 120mm Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một doạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Đoạn dây đồng có độ dài là: 15 x 4 = 60cm Đáp số : 60cm Hs lên bảng làm Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài . Hs làm bài Cạnh của hình vuông bằng 4cm Chu vi hình vuông: 4 x 4 = 16 (cm) Đáp số:16 cm Hs lên bảng thi làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát hình vẽ. Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông. Gấp 4 lần cạnh của viên gạch hình vuông. Hs làm vào VBT. Cạnh của hình vuông là: 20 x 2 = 40cm Chu vi hình vuông: 40 x 4 = 160(cm) Đáp số: 160cm Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 4 = 80 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (80 + 20) x 2 = 200 (cm) Đáp số: 200cm. Hs lên bảng làmÊ5 Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5 .Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2005 Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố:- Tính chu vi hình chữ nhật,hình vuông. - Giải các bài toán có nội dung hình học. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tínhnhân, chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Chu vi hình vuông(3’) HS lên bảng sửa bài 2 ,3. Hs dọc lại quy tắc tính chu vi hình vuông. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’) -MT: Giúp Hs tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật. Bài 1 : - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm . Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’) - MT: Hs biết tính cạnh của hình vuông, chiều rộng hình chữ nhật, tính nữa chu vi. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gỉ? + Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? Vì sao? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: + Bài toán cho biết những gì? + Nữa chu vi hình chữ nhật là gì? + Bài toán hỏi gì? + Làm thế nào để tính chiều rộng của hình chữ nhật? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 thi đua làm bài, - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nhắc lại. Hs cả lớp làm vào VBT. Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (m). Đáp số: 140m Chu vi hình chữ nhật là: 5m = 50dm (50 + 25) x 2= 150 (dm) Đáp số : 150dm. Hs lên bảng làm. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng . Hs đọc yêu cầu đề bài. 1 Hs nhắc lại. Chu vi hồ nước hình vuônglà: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số : 120m Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một hình vuông có chu vi 140cm. Cạnh của hình vuông. Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4. Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Cạnh của hình vuông đó là: 140 : 4 = 35(cm) Đáp số: 35cm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Chu vi hình chữ nhật là 200cm ; chiều dài 70cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Nữa chu vi, ; chiều rộng của hình chữ nhật. Lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài. Cả lớp làm vào VBT. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200: 2 = 100 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số : 30cm. HS thi đua sửa bài . 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 3, 4. Chuẩn bị : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về : - Nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức.- Tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tím một phần mấy của của số. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi học sinh lên bảng sửa bài3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1.(12’) -MT: Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số. *Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv chia Hs thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò tiếp sức. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 2, 3.(13’) -MT:Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tìm một phần mấy của của số Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? +Muốn biết sau khi bán 1/3 số xe đạp thì còn lại bao nhiêu xe đạp ta phải biết được gì? - Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 4.(5’) -MT: Hs biết giải tính giá trị biểu thức. Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. . - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. 105 x 5 = 525 372 x 4 = 1488 96 x 6 = 576 940 : 5 = 188 847 : 7 = 121 309 : 3 = 103 Các nhóm chơi trò tiếp sức. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. PP: Thực hành , luyện tập . HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Hs nêu. Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 15) x 2 = 80 (cm) Chu vi hình vuông là: 21 x 4 = 84 cm. Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật : 84 – 80 = 4cm. Đáp số : 4cm . Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận theo cặp. Có 87 xe đạp, bán 1/3 xe đạp đó. Số xe đạp còn lại. Ta phải biết được số xe đạp đã bán, sau đó lấy số xe đạp ban đầu trừ đi số xe đạp đã bán. Hs cả lớp làm bài. Số xe đạp đã bán: 87 : 3 = 29 (xe) Số xe đạp còn lại: 87 – 29 = 58 (xe) Đáp số : 58 xe. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Hs cả lớp làm vào VBT. 15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70 (60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20 Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3, 4. Chuẩn bị : Kiểm tra một tiết. Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2005 Toán KIỂM TRA A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại: - Nhân chia nhẩm trong bảng nhân và bảng chia đã học.. - Nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông. - Xem đồng hồ chính xác. - Giải bài toán bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Đề kiểm tra. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = . 16 : 2 = 36 : 6 = 49 : 7 = 2 x 5 = 72 : 8 = 9 x 3 = 63 : 7 = 6 x 4 = 25 : 5 = 4 x 8 = 7 x 5 = 2. Đặt rồi tính. 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 12 x 4 : 2 = b) 35 + 15 : 5 = = = 4. Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 1/6 số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg muối? Bài giải. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm Đồng hồ chỉ : A .10 giờ 40phút . B.11 giờ 20 phút . C.10 giờ 20 phút . D . 4 giờ 10 phút . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 . Tính nhẩm : 3 điểm Hs thực hiện tính đúng 4 bài tính nhẩm đạt được 1 điểm .Mỗi bài sai trừ 0 , 25 điểm . 2 . Đặt tính: 2 điểm . Hs thực hiện và đặt tính đúng một bài đạt 0,5 điểm . 42 203 836 2 948 7 x 6 x 4 03 418 24 135 252 812 16 38 3 3 . Tính giá trị biểu thức : 2 điểm . a) 12 x 4 : 2 = 48 : 2 (0,5) b) 35 + 15 : 5 = 35 + 3 (0,5) = 24 (0,5) = 38 (0,5) 4.Giải toán : 2điểm . Khối lượng muối cửa hàng bán được : (0,25) 84 : 6 = 14 (kg) (0,5) Cửa hàng còn lại : (0,25) 84 – 14 = 70 (kg) (0,5) Đáp số : 70kg . (0,5) 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1điểm . a) Hs khoanh đúng vào câu D đạt 0,5 điểm . b) Hs khoanh đúng vào câu C đạt 0,5 điểm .
Tài liệu đính kèm: