Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7 ).
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, bó chục que tính và que tính rời.
HS : Bảng con, SGK, que tính
Tuần 21 Thứ Hai ngày 11 tháng 2 năm 2008 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 - Toán Phép trừ dạng 17- 7 I.Mục tiêu Giúp HS : - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7 ). II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, bó chục que tính và que tính rời. HS : Bảng con, SGK, que tính III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính 12 + 2 - 3 = 11 17 - 2- 4 = 11 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài GV HS *HĐ1: Thực hành trên que tính - GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần để trên bàn, phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. - GV yêu cầu HS cất 7 que tính rời. - Số que tính còn lại là bao nhiêu ? - Để thể hiện điều đó cô có một phép trừ, đó là 17 - 7 = ( GV viết lên bảng ) *HĐ1: Cách đặt tính và thực hiện phép tính - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính . - GV cho HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính. HĐ 3: Thực hành - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nhắc lại cách tính - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt. - Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con - Vậy còn lại bao nhiêu cái kẹo ? - HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV - Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính. - Đặt tính từ trên xuống dưới + Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7( ở cột đơn vị). + Viết dấu trừ + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính từ phải sang trái. - HS nhắc lại 17 - 7 = 10 Bài 1/112 : Tính Bài 2/ 112: Tínhnhẩm 15 - 5 = 10 11 - 1 = 10 12 - 2 = 10 18 - 8 = 10 13 - 2 = 11 17 - 4 = 13 Bài 3 /112 : Viết phép tính thích hợp Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : cái kẹo ? 15 - 5 = 10 Trả lời : Còn 10 cái kẹo. 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập. --------------------------------------------- Tiết 3+ 4 Tiếng Việt Bài 86 : ôp - ơp I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa - Đọc SGK 3. Bài mới 34 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ôp - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôp - Hớng dẫn HS đánh vần ô - pờ - ôp - Yêu cầu HS cài tiếng hộp - GV ghi bảng : hộp - Tiếng hộp có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ôp - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát hộp sữa - Chúng ta có từ khóa: hộp sữa (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ơp ( tương tự ) - So sánh vần ôp và vần ơp ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôp, ơp. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý? + Em thích học môn nào ? Có năng khiếu về vẽ hay thể thao? + Hãy kể về một bạn trong lớp em : Tên của bạn và những gì em biết về bạn ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ôp - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng hộp - Vần mới học là vần ôp - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm p. - Khác nhau: vần ơp bắt đầu bằng âm ơ. - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Các bạn lớp em. - Quan sát tranh, nói trong nhóm từng bạn trong nhóm tự giới thiệu về mình. 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. -------------------------------------------------------------- Thứ Ba ngày 12 tháng 2 năm 2008 Tiết 1 - Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập 3 HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính 18 - 8 = 10 17 - 4 = 13 16 - 3 = 13 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách tính - GV cho HS làm bài tập trên phiếu rồi chữa bài. - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách làm - Cho HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt. - Gọi HS nêu phép tính giải - Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con - Vậy còn lại bao nhiêu xe máy ? Bài 1/113 : Đặt tính rồi tính Bài 2/ 113 : Tínhnhẩm 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 13 - 3 = 10 15 - 5 = 10 Bài 3/ 113 : Tính 11 + 4 - 3 = 12 14 - 4 + 2 = 12 12 + 5 - 7 = 10 15 - 5 + 1 = 11 Bài 4/ 113 ( > < = ) ? 16 - 6 < 12 11 > 13 - 3 Bài 5 /113 : Viết phép tính thích hợp Có : 12 xe máy Đã bán : 2 xe máy Còn : xe máy ? 12 - 2 = 10 Trả lời : Còn 10 xe máy. 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập. Tiết 2- Tập viết Bập bênh, lợp nhà, I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ HS viết bảng con : tuốt lúa, hạt thóc 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS theo dõi - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - â, ê, ơ, a, n cao 2 dòng kẻ ly. - h, l, b cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi Thứ Tư ngày 4 tháng 2 năm 2009 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt Bài 88 : ip - up I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen. - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ mẹ cha. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : lễ phép, gạo nếp, xinh đẹp. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ip - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ip - Hướng dẫn HS đánh vần : i - pờ - ip - Yêu cầu HS cài tiếng nhịp - GV ghi bảng : nhịp - Tiếng nhịp có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ip - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 12 - Chúng ta có từ khóa: bắt nhịp (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần up ( tương tự ) - So sánh vần ip và vần up ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ip, up. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập ... ươp. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK/15, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh? - GV có thể sưu tầm một số tranh ảnh về các nghề nghiệp khác cho HS quan sát. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi và giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình với bạn? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần iêp - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng liếp - Vần mới học là vần iêp - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm p. - Khác nhau: vần ươp bắt đầu bằng ươ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Nghề nghiệp của cha mẹ. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi + Đại diện các nhóm lên giới thiệu các nghề nghiệp của các cô, bác trong tranh. - HS quan sát và nhận biết đó là nghề gì. - HS trình bày trước lớp nghề nghiệp của cha mẹ mình làm công việc gì. 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. .............................................................................................................. Tiết 3 - Toán : Luyện tập chung I.Mục tiêu Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số. - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập. HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ Tính : 10 + 3 = 13 15 - 4 = 11 11 + 5 = 16 3.Bài mới 27‛ a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ tia số lên bảng gọi HS lên bảng điền số dưới tia số. - Nhận xét chữa bài trên bảng - Nêu yêu cầu bài tập - Số liền sau của 7 là số nào? - Số liền sau của 9 là số nào? - Số liền sau của 10 là số nào? - Số liền sau của 19 là số nào? - Nêu yêu cầu bài tập - Số liền trước của 8 là số nào? - Số liền trước của 10 là số nào? - Số liền trước của 11 là số nào? - Số liền trước của 1 là số nào? - Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm - Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con .- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con . Bài 1/114 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 2/ 114: Trả lời câu hỏi - Số liền sau của 7 là số 8. - Số liền sau của 9 là số 10. - Số liền sau của 10 là số 11. - Số liền sau của 19 là số 20. Bài 3/ 114: Trả lời câu hỏi - Số liền trước của 8 là số 7. - Số liền trước của 10 là số 9. - Số liền trước của 11 là số 10. - Số liền trước của 1 là số 0. Bài 4/114 : Đặt tính rồi tính Bài 5 /114 : Tính 11 + 2 + 5 = 18 15 + 2 - 7 = 10 12 + 4 = 16 19 - 9 = 10 14 - 2 = 12 13 - 1 =12 4. Củng cố dặn dò 3‛ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập ............................................................................................................ Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 - Toán Bài toán có lời văn I.Mục tiêu Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : - Các số ( gắn với các thông tin đã biết ). - Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm ). II. Đồ dùng dạy học GV : tranh SGK, mô hình để lập bài toán, bảng phụ. HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 17 - 1 - 5 = 11 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài GV HS *HĐ1: Giới thiệu bài toán có lời văn - GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK / 115 và hỏi + Bạn đội mũ đang làm gì? + Thế còn 3 bạn kia? + Vậy lúc đầu có mấy bạn ? + Về sau có thêm mấy bạn? - GV yêu cầu HS viết số thích hợp vào bài toán. - Gọi HS đọc lại bài toán - GV nói bài toán này gọi là bài toán có lời văn. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán có câu hỏi như thế nào? - Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì ? - GV nói như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm. HĐ 2: Thực hành - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn tương tự như bài 1 - Chữa bài - GV nhận xét, sửa chữa - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn - GV gọi HS quan sát tranh và đọc bài toán - Bài toán này còn thiếu gì ? - Gọi HS xung phong nêu câu hỏi của bài toán - Gọi HS đọc lại bài toán. - HS nêu yêu cầu bài toán - GV hướng dẫn HS qan sát tranh vẽ và đọc thầm bài toán theo bài toán cho gì. Từ đó viết vào chỗ chấm cho chính xác. - Chữa bài - GV nhận xét - GV cho HS nhắc lại nhận xét + Bài toán thường có những gì ? * Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán + Bạn đội mũ đang đứng giơ tay chào. + 3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ. + Lúc đầu có 1 bạn đội mũ. + Về sau có 3 bạn. - HS viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài toán - HS đọc bài toán - Có 1 bạn thêm 3 bạn nữa - Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? - Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ? - HS nhắc lại Bài 2/ 115 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán - HS quan sát tranh và thông tin mà đề cho biết và viết số. - 1 HS đọc bài toán của mình- HS khác nhận xét Bài 3/116 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Bài toán còn thiếu câu hỏi. - Hỏi có tất cả mấy con gà ? * Bài toán : Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả mấy con gà ? Bài 4/ 116: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán - HS làm bài + 1 HS đọc lại đề toán + 1 HS nhận xét - Bài toán thường có các số và có câu hỏi. 4. Củng cố dặn dò 3‛ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 - Tập viết Sách giáo khoa, hí hoáy,. . . I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ HS viết bảng con : bập bênh, lợp nhà 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS theo dõi - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - o, a, i cao 2 dòng kẻ ly. - h, k cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ............................................................................................................. Tiết 3 ; hoạt Sinh I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Sau nghỉ tết các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Tiêu biểu các em sau : Lê Thùy Dương, Trang, Lò Nam ,Nhật Nam ,Hiếu. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em như em Lò Thị Loan, Quàng Vân Phương. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. *Hạn chế Vẫn còn một số em cha chịu khó học bài, làm bài như em Hoàng, Hồng. Chữ viết chậm như em Phương, Tuấn, đọc chậm như em Phương, Hoàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - ổn định các nề nếp sau nghỉ Tết. - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đảng 3/2. Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS như các em Phương, Tâm. Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. 3. Kể chuyện, đọc thơ, hát .............................................................................................................
Tài liệu đính kèm: