Mục tiêu
Giúp HS :
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Chuẩn bị
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008 Tuần 9 Tiết 1 - Chào cờ ........................................................................................................ Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 35: uôi - ươi I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần uôi - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần uôi - Hướng dẫn HS đánh vần: u- ô- i - uôi - Yêu cầu HS cài thêm âm ch và dấu sắc để được tiếng chuối. - GV ghi bảng: chuối - Tiếng chuối có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần uôi - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 72 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: nải chuối(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau? * Dạy vần ươi ( tương tự ) - So sánh uôi và ươi - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uôi, ươi . - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Kể tên các loại quả trong tranh? +Trong các thứ quả này, em thích loại nào nhất. + Vườn nhà em trồng cây gì? + Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uôi - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng chuối - Vần mới học là vần uôi - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng i. - Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Chuối, bưởi, vú sữa. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - HS kể tên các loài cây trồng ở vườn nhà mình. . 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. .................................................................................................. Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu HS được củng cố về : - Phép cộng một số với 0. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - So sánh các số và tính chất của phép cộng( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ). II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 2 = 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 Bài 2: Tính 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 Bài 3: ( >, < , = ) 2 < 2 + 3 5 = 0 + 5 5 > 3 + 1 0 + 3 < 4 Bài 4: Viết kết quả phép cộng + 1 2 1 2 3 2 3 4 3 4 5 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. ---------------------------------------------------------------- Tiết 5+6 - Tiếng Việt Bài 34 : Luyện tập - ui - ưi (T) I. Mục tiêu - HS luyện đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ câu ứng dụng. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Luyện tập vần ui, ưi. HS luyện đọc CN- ĐT HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ui, ưi - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Đồi núi có gì khác với đồng bằng? + Trên đồi núi thường có những gì? + Quê em là vùng đồng bằng hay vùng đồi núi? ui ưi núi gửi đồi núi gửi thư Giống nhau: kết thúc bằng i. - Khác nhau: ưi bắt đầu bằng ư. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Đồi núi - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Trên đồi núi thường có nhiều cây cối. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. --------------------------------------------------------------- Tiết 7 - Toán ; Luyện tập . Số 0 trong phép cộng (T) I.Mục tiêu - Luyện tập phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này. - Luyện tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật HS : VBT, bảng con. III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính 2 + 2 = 4 1 +3 = 4 1 + 3 =5 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Luyện tập . GV HS HĐ1: Luyện tập phép cộng có dạng 0 cộng với 1 số Bước 1: Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - GV cho HS quan sát tranh SGK và hỏi: + Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có tất cả mấy con chim? + 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? + Để thể hiện 3 con chim, thêm 0 con chim bằng 3 con chim chúng ta dùng phép tính gì? Hãy đọc phép tính đó. Bước 2: Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3( tương tự phép cộng 3+0= 3) Bước 3: Cho HS quan sát tiếp hình vẽ sơ đồ SGK/ 51 - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính tương ứng với 2 bài toán sau: + Có 3 chấm tròn, thêm 0 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? + Có 0 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? - Vị trí của các số trong phép tính 3 + 0 và 0 + 3 có giống hay khác nhau? - GV nói: Vị trí của các số trong hai phép tính khác nhau nhưng kết quả của cả 2 phép tính đều bằng 3. Vậy 3 + 0 cũng bằng 0 + 3. - GV nêu thêm 1 số phép tính yêu cầu HS nêu kết quả Bước 4: Rút ra kết luận - Em có nhận xét gì khi cộng 1 số với 0( hay 0 cộng với 1 số) ? HĐ 2: Luyện tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 1 số phép tính sau đó gọi nối tiếp nêu nhanh kết quả - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách làm - Nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài - HS quan sát tranh nêu nhận xét 3 con chim thêm 0 con chim bằng 3 con chim. 3 + 0 = 3 đọc là " Ba cộng 0 bằng ba" 0 + 3 = 3 đọc là " 0 cộng ba bằng ba" - HS nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 3. - Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau. 3 + 0 = 0 + 3 = 3 4 + 0 = 0 + 4 = 4 2 + 0 = 0 + 2 = 2 - Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với 1 số bằng chính số đó. *Bài 1 Tính 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 *Bài 2 Tính - HS làm bài trên bảng con 5 3 + + 0 0 5 3 *Bài 3 Số ? - HS làm bài trên phiếu 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp -Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 1 quả táo nữa. Hỏi tất cả có mấy quả táo? a. 3 + 1 = 4 b. 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 ... ài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần eo - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần eo - Hướng dẫn HS đánh vần: e - o - eo - Yêu cầu HS cài thêm âm m và dấu huyền để được tiếng mèo. - GV ghi bảng: mèo - Tiếng mèo có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần eo - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 78 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: chú mèo (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ao ( tương tự ) - So sánh eo và ao - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eo, ao - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? + Em biết gì về bão, lũ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần eo - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng mèo - Vần mới học là vần eo. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng o. - Khác nhau: eo bắt đầu bằng e. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. Gió, mây, mưa, bão lũ. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Trước khi mưa to em thường thấy nhiều đám mây đen trên bầu trời. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. .................................................................................................... Tiết 3 - Toán Kiểm tra định kì ( giữa học kì I ) Đề bài - Đáp án- Biểu điểm trường ra ----------------------------------------------------------- Thứ Sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Tiết 1 - Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.Mục tiêu Giúp HS : - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 3. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Điền số vào chỗ chấm 1 + .. = 3 3 +. = 5 4 + .. = 4 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ Bước 1: Hướng dẫn HS học phép trừ 2-1 = 1 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?" - Vậy 2 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 2 bớt 1 bằng 1 ta dùng phép tính hai trừ một bằng 1. - GV viết lên bảng Bước 2: Hướng dẫn HS học phép trừ 3-1= 2 và 3 - 2 = 1 ( tương tự phép trừ 2- 1= 1) Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV hướng dẫn HS quan sát mô hình, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : + 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn. Viết bảng - GV hỏi: Có 3 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn. - Có 3 chấm tròn bớt đi 2 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 54 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- Đánh giá - Có 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn còn lại 1 chấm tròn.( HS nhắc lại) - Hai bớt 1 còn 1 2 - 1= 1 đọc là "Hai trừ một bằng một " (HS nhắc lại) 3- 1 = 2 đọc là " Ba trừ một bằng hai" 3 - 2 = 1 đọc là "Ba trừ hai bằng một" 2 + 1 = 3 - Còn lại 2 chấm tròn. 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 - Còn lại 1 chấm tròn 3 - 2 = 1 *Bài 1 Tính 2 - 1 = 1 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 *Bài 2 Tính 2 3 - - 1 2 1 1 *Bài 3 Viết phép tính thích hợp - Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? 3 - 2 = 1 4.Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------------- Tiết 2 - Tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS viết bảng con : xưa kia, ngà voi, gà mái. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - ô, ơ, i, a, v, ư, u cao 2 dòng kẻ ly. - t cao 3 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ------------------------------------------------------------- Tiết 3 : Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Thùy Dương , Phong ,Lò Nam, Hiếu , Mai.Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Văn Phương, Lò Văn Hải. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11. - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt, giờ học tốt, ngày học hay. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Giáo dục HS truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc qua những câu truyện kể. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện ------------------------------------------------------------------------------------------------- &? Tuần 10 Thứ Hai ngày 12 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 - Chào cờ Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả. - Cho HS nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV hớng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính tơng ứng Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 Bài 2: Số ? - 1 - 2 l k l j Bài 3 ( +, -) ? 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 Bài 4: Viết kết phép tính thích hợp a. Bạn nam có 2 quả bóng bay. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả. Hỏi bạn nam còn mấy quả bóng bay ? 2 - 1 = 1 b. 3 - 2 = 1
Tài liệu đính kèm: