Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 19: Ôn tập

Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 19: Ôn tập

Kiến thức

- Củng cố những kiến thức đó học.

- Theo dừi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.

- Sửa chữa những thiếu sút.

2. Kĩ năng

 - Tổng hợp kiến thức

 - Rèn luyện tính tự tin khi trình bày.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1980Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 19: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 20/10/2010
 Ngày giảng: 6 (A + B): 23/10/2010
 Tiết 19: ÔN TẬP 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức
- Củng cố những kiến thức đó học.
- Theo dừi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Sửa chữa những thiếu sút.
2. Kĩ năng
 - Tổng hợp kiến thức
 - Rèn luyện tính tự tin khi trình bày.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Phương phỏp: 
- Vấn đỏp
- Hoạt động nhóm
III. Phương tiện: 
 - Gv: Một số cõu hỏi ở dạng trắc nghiệm, tự luận.
 - Hs: Ôn tập kiến thức các chương I, II, III
IV. Tiến trình dạy học
 1. ổn định lớp (1’)
2. Khởi động
 - Mục tiêu: Kiểm tra việc học ở nhà của Hs, vào bài.
 - Đồ dùng dạy học: Câu hỏi.
 - Thời gian: 7’
 - Cách thực hiện:
 2.1. Kiểm tra bài cũ (5’): 
 ? Em hãy kể tên 1 số loại thân biến dạng và chức năng của chúng đối với cây.
 2.2. Vào bài (2’): Chúng ta đã nghiên cứu về cấu tạo TBTV, về rễ và thân cây. Hôm nay lớp ta sẽ tổng kết lại các vấn đề đó. 
 3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết dạng câu hỏi trắc nghiệm
 - Mục tiêu: Hs ôn lại các kiến thức đã học và làm quen với dạng câu hỏi trắc nghiệm.
 - Đồ dùng: Phiếu học tập.
 - Thời gian: 15’
 - Cách thực hiện:
* Bước 1
- Gv giới thiệu lại cho Hs cách làm bài tập trắc nghiệm.
+ Gv phát phiếu học tập, 
+ Yêu cầu hs hoạt động nhóm hoàn thành trong 7’
- Hs lắng nghe và thảo luận nhóm hoàn thành PHT.
- Gv thu 1 số phiếu để chấm.
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, sửa chữa.
- Gv nhận xét, sửa chữa và đánh giá.
* Bước 2. Kết luận:
- Ôn tập lại các kiến thức về TBTV, rễ và thân cây.
I. Trắc nghiệm
* Đáp án PHT:
ă Đỏnh dấu x vào ụ vuụng cõu trả lời đỳng nhất:
- Câu 1: a
- Câu 2: b
- Câu 3: c
ă Ghi đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ụ vuụng cỏc cõu sau: 
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
ă Chọn mục tương ứng giữa cột A và cột B trong bảng sau:
d
a
b
Hoạt động 2: Ôn tập các kiến thức dạng câu hỏi tự luận
Mục tiêu: Hs củng cố lại các kiến thức của các chương I, II, III.
Đồ dùng : Các câu hỏi tự luận.
Thời gian: 15’
Cách tiến hành:
* Bước 1
- Gv hướng dẫn Hs ôn tập theo các câu hỏi sau:
Cõu 1: Tế bào ở bộ phận nào cú khả năng phõn chia? Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như thế nào? 
Cõu 2: Rễ cú mấy miền? Nờu chức năng của từng miền?
Cõu 3: Cú mấy loại rễ biến dạng? Cho vớ dụ và nờu chức năng của từng loại?
Cõu 4: Nờu thớ nghiệm, nhận xột và kết luận sự dài ra của thõn?
Cõu 5: Cú mấy loại thõn biến dạng? Cho vớ dụ và nờu chức năng của từng loại?
Cõu 6: Cú thể xỏc định được tuổi của cõy gỗ bằng cỏch nào?
Cõu 7: - Vẽ và ghi chỳ thớch đầy đủ: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật.
-Vẽ và ghi chỳ thớch đầy đủ: Sơ đồ cấu tạo miền hỳt của rễ.
- Hs dựa vào kiến thức đã học trả lời.
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Bước 2. Kết luận: 
II. TỰ LUẬN
 C1: TB ở các mô phân sinh có khả năng phân chia.
Quá trình phân chia: Sgk trang 28.
C2: Rễ có 4 miền. Chức năng của các miền Sgk trang 30.
C3: Có 4 loại rẽ biến dạng. Chức năng của các loại rễ biến dạng: Sgk trang 40.
C4: Thí nghiệm Sgk trang 46.
C5: Coá 3 loại thân biến dạng là thân củ, thân rễ chức năng dự trữ chất hữu cơ, thân mọng nước dự trữ nước.
C6: Xác định tuổi cây gỗ bằng cách đếm số vòng gỗ của cây.
C7: Xem trang 32, 49 sgk.
4. Kiểm tra đánh giá (4’)
 - Gv cho hs chơi trò chơi sinh học: Chia hs thành 2 nhóm: 
 + Nhóm 1: Nêu tên các loại cây có thân, rễ biến dạng như: Khoai tây, sắn, trầu không, hồ tiêu, tơ hồng, khoai lang, hành, chuối, su hào, gừng, xương rồng, bụt mọc, ....
+ Nhóm 2: Nêu tên các loại thân, rẽ biến dạng. 
 - Hs tiến hành chơi. Gv theo dõi, sửa chữa
 5. Hướng dẫn về nhà (3’)
- Ôn tập cỏc nội dung đó học để giờ sau kiểm tra viết. 
- Dạng bài kiểm tra: cõu hỏi trắc nghiệm (3đ) + Tự luận (7đ).
V. Phụ lục
Phiếu học tập
Thời gian: 7’
 Họ và tên: .................................. 
 Lớp: ...........
 Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm sau dựa vào các kiến thức về tế bào thực vật, rễ và thân cây:
ă Đỏnh dấu x vào ụ vuụng cõu trả lời đỳng nhất: 
1/ Trong cỏc nhúm sau đõy, nhúm nào gồm toàn cõy cú hoa: 
 a. o Cõy xoài, cõy cải, cõy sen, cõy hoa hồng. 
 b. o Cõy bưởi, cõy cà chua, cõy hành, cõy rau bợ.
 c. o Cõy ngụ, cõy dương xỉ, cõy mớt, cõy hẹ.
 d. o Cõy dừa, cõy rờu, cõy lỳa, cõy bàng.
2/ Cấu tạo miền hỳt của rễ gồm:
 a. o Biểu bỡ và thịt vỏ. c. o Vỏ và biểu bỡ.
 b. o Vỏ và trụ giữa. d. o Cỏc bú mạch và ruột. 
3/ Thõn cõy to ra do:
a. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh vỏ.
b. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
c. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh ngọn.
d. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh trụ.
ă Ghi đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ụ vuụng cỏc cõu sau: 
 1/ o Rễ, thõn, lỏ là cơ quan sinh dưỡng của cõy.
 2/ o Cõy lõu năm là cõy ra hoa và tạo quả 1 lần trong đời sống của nú.
 3/ o Tất cả cỏc cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào.
 4/ o Rễ múc cú đặc điểm là rễ phỡnh to chứa chất dự trữ.
 5/ o Rễ cõy hỳt nước và muối khoỏng hoà tan chủ yếu nhờ lụng hỳt.
 6/ o Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ.
 7/ o Mạch rõy vận chuyển nước và muối khoỏng.
 8/ o Cõy thõn cột: cõy dừa, cõy cau, cõy cọ.
ă Chọn mục tương ứng giữa cột A và cột B trong bảng sau:
CỘT A
CỘT B
1/ Cấu tạo trong của thõn non gồm:
2/ Vỏ gồm:
3/ Trụ giữa gồm:
 a/ Biểu bỡ và thịt vỏ.
 b/ Một vũng bú mạch và ruột.
 c/ Vỏ và ruột. 
 d/ Vỏ và trụ giữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh 6 tiet 19.doc