Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 29: Bài tập

Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 29: Bài tập

. Mục tiờu bài học

1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đó học.

 - Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.

2. Kĩ năng:

II. Phương pháp:

 Vấn đáp

III. Đồ dùng dạy học

 Một số bài tập trong vở BT sinh học 6.

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2107Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 29: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2010
Ngày giảng: 6(A + B): 27/11/2010 
Tiết 29: Bài tập
I. Mục tiờu bài học
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sõu kiến thức đó học.
 - Kiểm tra, đỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kĩ năng: 
II. Phương phỏp: 
 Vấn đỏp
III. Đồ dùng dạy học 
 Một số bài tập trong vở BT sinh học 6.
IV. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Khởi động:
 - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, vào bài.
 - Thời gian: 5’
 - Cách thực hiện:
2.1. Kiểm tra bài cũ: Có những loại lá biến dạng nào? Chức năng của từng loại lá?
- Giới thiệu bài: Chúng ta đã nghiên cứu phần lý thuyết về rễ, thân, lá. Bài hôm nay lớp ta sẽ củng cố lại kiến thức bằng 1 số bài tập 
3. Bài mới
- Mục tiêu: Hs làm được 1 số bài tạp trong vở bài tập sinh học 6
- Thời gian: 35’
- Cáhc thực hiện:
* Bước 1: - GV chia Hs thành 3 nhóm, yêu cầu Hs thảo luận hoàn thành các bài tập sau trong 7’:
+ Nhóm 1: Câu 1
+ Nhóm 2: Câu 2
+ Nhóm 3: Câu 3
- Hs hoạt động nhóm, cử đại diện trình bày
Các nhóm khác lắng nghe, bổ sung.
- Gv nhận xét, sửa chữa.
Cõu 1: Chọn cõu trả lời đỳng nhất:
1/ Trong cỏc nhúm sau đõy, nhúm nào gồm toàn cõy cú hoa: 
 a. o Cõy xoài, cõy cải, cõy sen, cõy hoa hồng. 
 b. o Cõy bưởi, cõy cà chua, cõy hành, cõy rau bợ.
 c. o Cõy ngụ, cõy dương xỉ, cõy mớt, cõy hẹ.
 d. o Cõy dừa, cõy rờu, cõy lỳa, cõy bàng.
2/ Cấu tạo miền hỳt của rễ gồm:
 a. o Vỏ và trụ giữa.
 b. o Biểu bỡ và thịt vỏ.
 c. o Vỏ và biểu bỡ.
 d. o Cỏc bú mạch và ruột.
3/ Chọn cõu đỳng:
a. o Cõy trầu khụng, cõy hồ tiờu cú rễ múc. 
b. o Cõy vạn niờn thanh, cõy cải củ, cõy sắn cú rễ củ.
c. o Cõy khoai tõy, cõy bần, cõy mắm cú rễ thở.
d. o Cõy cam, dõy tơ hồng, cõy tầm gửi cú rễ giỏc mỳt.
d. o Cõu a và b đỳng.
4/ Thõn cõy to ra do:
a. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh ngọn.
b. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
c. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh vỏ.
d. o Sự phõn chia cỏc tế bào ở mụ phõn sinh tầng sinh trụ.
5/ Hiện tượng thoỏt hơi nước giỳp lỏ:
a. o Chế tạo được chất hữu cơ.
b. o Vận chuyển nước và muối khoỏng.
c. o Khụng bị đốt núng dưới ỏnh nắng mặt trời.
 Cõu 2: Ghi đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ụ vuụng cỏc cõu sau: 
 1/ o Rễ, thõn, lỏ là cơ quan sinh dưỡng của cõy.
 2/ o Cõy lõu năm là cõy ra hoa và tạo quả 1 lần trong đời sống của nú.
 3/ o Tất cả cỏc cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào.
 4/ o Cần cung cấp đủ nước và muối khoỏng thỡ cõy trồng mới sinh trưởng và phỏt triển tốt.
 5/ o Rễ cõy hỳt nước và muối khoỏng hoà tan chủ yếu nhờ lụng hỳt.
 6/ o Rễ múc cú đặc điểm là rễ phỡnh to chứa chất dự trữ.
 7/ o Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ.
 8/ o Mạch rõy vận chuyển nước và muối khoỏng.
 9/ o Cõy thõn cột: cõy dừa, cõy cau, cõy cọ.
 10/ o Phần lớn nước do rễ hỳt vào cõy được lỏ thải ra mụi trường bằng hiện tượng thoỏt hơi nước qua cỏc lổ khớ ở lỏ. 
Cõu 3: Điền vào chỗ trống:
 1/ Cỏc từ: 2 nhõn, màng sinh chất, vỏch tế bào, chất tế bào.
 Quỏ trỡnh phõn bào: Đầu tiờn hỡnh thành ............... Sau đú ......................... phõn chia, ........................ hỡnh thành ngăn đụi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
 2/ Cỏc từ: Rễ cọc, rễ chựm.
Cú 2 loại rễ chớnh:  và ...
.... gồm rễ cỏi và cỏc rễ con.
 gồm những rễ con mọc từ gốc thõn.
 3/ Cỏc từ: Chuyển chất hữu cơ đi nuụi cõy, vận chuyển nước và muối khoỏng, tế bào cú vỏch húa gỗ dày, tế bào sống. 
Mạch gỗ gồm những ................................................., khụng cú chất tế bào, cú chức năng ...................................................
Mạch rõy gồm những ........................................., vỏch mỏng, cú chức năng ..........................................................
1. Câu 1
1. a
2. a
3. a 
4. b 
5. c
2. Câu 2 
1. Đ 
2. S 
3. Đ 
4. Đ 
5. Đ 
6. S 
7. S 
8. S
9. Đ 
10. Đ 
3. Câu 3
1, .... hai nhân ..... tế bào chất ...... vách tế bào .....
2, .... rễ cọc và rễ chùm 
Rễ cọc ...
Rễ chùm ....
3, Mạch gỗ .... tế bào có vách dày hoá gỗ, ..... chuyển nước và muối khoáng ...
Mach rây .... tế bào sống ..... chuyển chất hữu cơ.
4. Kiểm tra đánh giá (3’)
 - GV nhắc nhở HS những sai sút trong quỏ trỡnh làm BT.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà (2’)
 Mang vật mẫu: cõy rau mỏ, sài đất, gừng, dong ta, củ nghệ cú chồi, cỏ gấu, cỏ tranh, khoai lang, lỏ bỏng, lỏ sống đời,

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh 6, tiet 29.doc