Mục tiêu
1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS
- Củng cố lại kiến thức cho HS.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: Nghiêm tuc
II. Phương pháp: Kiểm tra - đánh giá
III. Đồ dùng: - GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 6A: 6B: Tiết 49. Kiểm tra 45’ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS - Củng cố lại kiến thức cho HS. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: Nghiêm tuc II. Phương pháp: Kiểm tra - đánh giá III. Đồ dùng: - GV: Chuẩn bị đề kiểm tra - HS: ôn tập các kiến thức đã học IV. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp (1’) 2. Khởi động (1’) - GV yêu cầu của bài kiểm tra 3. Bài mới (40’) - GV phát đề kiểm tra cho HS - HS làm bài 4. Tổng kết (2’) - GV thu bài , nhận xét giờ kiểm tra 5. HDVN (1’) - Xem lại bài - Chuẩn bị bài 40: Hạt trần - cây Thông. Đề kiểm tra 1 I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng 1. Dựa vào đặc điểm nào để chia quả thành quả khô và quả thịt? a. Vỏ quả b. Thịt quả c. Hạt d. Màu sắc quả 2. Hạt một lá mầm là hạt: a. Phôi không có lá mầm b. Phôi có 1 lá mầm c. Phôi có 2 lá mầm d. Phôi có 4 lá mầm 3. Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống ở nước c. Chưa có thân, rễ, lá thật d. Kích thước nhỏ bé 4. Cây dương xỉ là cây a. thuộc ngành Tảo b. thuộc ngành Quyết c. chưa có mạch dẫn d. cây có hoa 5. Cây có hoa sinh sản hữu tính bằng: a. Lá b. Hạt c. Củ d. Thân 6. Hạt gồm a. Vỏ, phôi c. Phôi. chất dinh dưỡng dự trữ c. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ d. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp: Cột A Đáp án Cột B 1. Quả thịt có hạch cứng bao bọc là a. gió, sâu bọ, con người,.... 2. Bộ phận bao bọc và bảo vệ hạt là b. quả hạch 3. Quả và hạt phát tán nhờ c. bào tử 4. Thực vật ở cạn đầu tiên là d. vỏ 5. Dương xỉ sinh sản bằng e. nước, không khí, nhiệt độ thích hợp và chất lượng hạt giống tốt. 6. Điều kiện cần cho hạt nảy mầm là g. rêu II. Tự luận (7đ) Câu 1: So sỏnh đặc điểm của tảo với rờu? Câu 2: Trỡnh bày thớ nghiệm, nhận xột, kết luận những điều kiện cần cho hạt nảy mầm? Câu 3: Hoa thụ phấn nhờ sõu bọ có đặc điểm gì? Ma trận điểm Mức độ tư duy Nội dung Trắc nghiệm Tự luận Tổng Biết Hiểu Vd Biết Hiểu Vd 1. Hoa và sinh sản hữu tính 1câu (0,25đ) 1câu (2đ) 2,25đ 2. Các loại quả và hạt 5câu (1,25đ) 1,25đ 3. Phát tán và nảy mầm của hạt 2câu (0,5đ) 1câu (3đ) 3,5đ 4. Các nhóm thực vật 2câu (0,5đ) 1câu (0,25đ) 1câu (0,25đ) 1 câu (2đ) 3đ Tổng 2,25đ 0,5đ 0,25đ 3đ 2đ 2đ 10đ Đáp án - Biểu điểm Đề kiểm tra 1 I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. a 2. b 3. c 4. b 5. b 6. c Câu 2. Nối cột A và B sao cho phù hợp: Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. b 2. d 3. a 4. g 5. c 6. e II. Tự luận (7đ) Câu 1 (2đ): So sỏnh đặc điểm của tảo với rờu: Tảo Rêu - TV sống ở nước. - Rễ, thõn, lỏ chưa cú. - Sinh sản: đứt đoạn, tiếp hợp. - Thuộc nhúm TV bậc thấp Thực vật sống ở trờn cạn. Rễ, thõn, lỏ đơn giản, chưa cú mạch dẫn. Sinh sản: bằng bào tử. Thuộc nhúm TV bậc cao Câu 2 (3đ) 1. Thớ nghiệm 1: (1,5đ) a. TN: - Lấy 3 cốc thủy tinh, cho vài hạt đậu tốt, khụ vào. + Cốc 1: để đậu khụ. + Cốc 2: để nước ngập đậu. + Cốc 3: để đậu trờn bụng ẩm. - Đặt ở chỗ mỏt 3 - 4 ngày. b. Nhận xột: + Cốc 1: hạt khụng nảy mầm (thiếu nước) + Cốc 2: hạt khụng nảy mầm (thiếu khụng khớ) + Cốc 3: hạt nảy mầm (đủ nước và đủ khụng khớ) c. Kết luận: Hạt nảy mầm cần đủ nước và khụng khớ. 2/ Thớ nghiệm 2 (1,5đ) a. Thớ nghiệm: Làm cốc thớ nghiệm giống cốc 3 của thớ nghiệm 1, rồi để trong hộp xốp đựng nước đỏ. b. Nhận xột: Hạt khụng nảy mầm (quỏ lạnh) c. Kết luận: Hạt nảy mầm cũn cần cú nhiệt độ thớch hợp. → Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt cũn cần cú đủ nước, khụng khớ và nhiệt độ thớch hợp. Câu 3 (2đ) - Hoa cú màu sắc sặc sỡ. - Cú hương thơm, mật ngọt. - Hạt phấn to và cú gai. - Đầu nhụy cú chất dớnh. Đề 2. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng 1. Dựa vào đặc điểm nào để chia quả thành quả khô và quả thịt? a. Vỏ quả b. Thịt quả c. Hạt d. Màu sắc quả 2. Hạt một lá mầm là hạt: a. Phôi không có lá mầm b. Phôi có 1 lá mầm c. Phôi có 2 lá mầm d. Phôi có 4 lá mầm 3. Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào b. Sống ở nước c. Chưa có thân, rễ, lá thật d. Kích thước nhỏ bé 4. Cây dương xỉ là cây a. thuộc ngành Tảo b. thuộc ngành Quyết c. chưa có mạch dẫn d. cây có hoa 5. Cây có hoa sinh sản hữu tính bằng: a. Lá b. Hạt c. Củ d. Thân 6. Hạt gồm a. Vỏ, phôi c. Phôi. chất dinh dưỡng dự trữ c. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ d. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp: Cột A Đáp án Cột B 1. Quả thịt có hạch cứng bao bọc là a. gió, sâu bọ, con người,.... 2. Bộ phận bao bọc và bảo vệ hạt là b. quả hạch 3. Quả và hạt phát tán nhờ c. bào tử 4. Thực vật ở cạn đầu tiên là d. vỏ 5. Dương xỉ sinh sản bằng e. nước, không khí, nhiệt độ thích hợp và chất lượng hạt giống tốt. 6. Điều kiện cần cho hạt nảy mầm là g. rêu II. Tự luận (7đ) Câu 1: So sánh đặc điểm của rêu và dương xỉ? Câu 2: Hạt gồm những bộ phận nào? Câu 3: Trình bày đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió? Ma trận điểm Mức độ tư duy Nội dung Trắc nghiệm Tự luận Tổng Biết Hiểu Vd Biết Hiểu Vd 1. Hoa và sinh sản hữu tính 1câu (0,25đ) 1câu (2đ) 2,25đ 2. Các loại quả và hạt 5câu (1,25đ) 1,25đ 3. Phát tán và nảy mầm của hạt 2câu (0,5đ) 1câu (3đ) 3,5đ 4. Các nhóm thực vật 2câu (0,5đ) 1câu (0,25đ) 1câu (0,25đ) 1 câu (2đ) 3đ Tổng 2,25đ 0,5đ 0,25đ 3đ 2đ 2đ 10đ
Tài liệu đính kèm: