Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 66: Ôn tập học kì 2

Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 66: Ôn tập học kì 2

. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đó học.

 - Theo dừi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.

2. Kĩ năng: HS rèn được 1 số kĩ năng sau:

 - Cẩn thận, chính xác, so sánh, tổng hợp.

 Tự tin khi trình bày

3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập

II. Phương pháp

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2639Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Sinh học - Tiết 66: Ôn tập học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/4/2011
Ngày dạy: Lớp 6A: 27/4/2011
 6B: 26/4/2011
Tiết 66. Ôn tập học kì 2
I. Mục tiờu bài học
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đó học.
 - Theo dừi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kĩ năng: HS rèn được 1 số kĩ năng sau:
 - Cẩn thận, chính xác, so sánh, tổng hợp.
 Tự tin khi trình bày
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
II. Phương phỏp
 - Vấn đáp - tìm tòi
 - Vấn đáp - tái hiện
 - Hoạt động nhóm nhỏ
III. Đồ dùng dạy học
 - GV: Một số cõu hỏi ở dạng trắc nghiệm, tự luận.
 - HS: Ôn tập kiến thức về TV, VK, Nấm, Địa y.
IV. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Khởi động:
 Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, vào bài.
 Thời gian: 5’
Cách thực hiện:
* Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy trinhg bày vai trò của TV đối với con người.
* Vào bài: Chúng ta đã tìm hiểu về cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản, vai trò của giới TV. Bài hôm nay chúng ta cùng tổng kết lại các nội dung đó.
3. Bài mới. 
Hoạt động 1. các câu hỏi trắc nghiệm 
Mục tiêu: HS làm thành thạo các dạng câu hỏi trắc nghiệm. 
Đồ dùng: Các câu hỏi TN
Thời gian: 14’
Cách thực hiện: GV yc HS trả lời các câu hỏi sau theo hình thức hỏi - đáp:
Câu 1. Đỏnh dấu x vào cõu trả lời đỳng nhất
1/ Thụ tinh là gỡ?
 a. Là hiện tượng kết hạt và tạo quả.
 b. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhụy.
 c. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn, kết hợp với tế bào sinh dục cỏi cú trong noón, tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
 d. Là hiện tượng hợp tử phỏt triển thành phụi.
2/ Trong cỏc nhúm quả sau, nhúm nào toàn quả khụ:
a. Quả cà chua, quả ớt, quả thỡa là, quả chanh
b. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả tỏo ta.
c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
3/ Trong cỏc nhúm quả sau đõy nhúm nào gồm toàn quả thịt:
 a. Quả đậu đen, quả hồng xiờm, quả chuối, quả bầu.
 b. Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu.
 c. Quà chũ, quả cam, quả tỏo, quả bồ kết
 d. Quả me, quả cải, quả dừa, quả trinh nữ. 
4/ Sự phỏt tỏn là gỡ?
a. Hiện tượng quả và hạt bay đi xa nhờ giú.
b. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật.
c. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa khỏi chỗ nú sống.
d. Hiện tượng quả và hạt cú thể tự vung vói nhiều nơi.
5/ Tảo là thực vật bậc thấp vỡ:
a. Cơ thể cấu tạo đa bào.
b. Sống ở dưới nước.
c. Chưa cú rễ, thõn, lỏ thật sự.
d. Cõu a và cõu c đỳng.
6/ Thứ tự cỏc bậc phõn loại thực vật từ cao đến thấp là?
a. Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
b. Ngành - chi - bộ - họ - lớp - loài.
c. Ngành - bộ - chi - họ - lớp - loài.
d. Ngành - lớp - họ - bộ - chi - loài.
Câu 2. Ghi đỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ụ vuụng cỏc cõu sau đõy:
1/ * Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhụy.
2/ * Quả bồ cụng anh, quả chũ, quả trõm bầu phỏt tỏn nhờ giú.
3/ * Phỏt tỏn nhờ động vật thỡ quả phải cú lụng nhẹ hoặc cú cỏnh.
4/ * Quả kộ đầu ngựa, hạt thụng, quả trinh nữ phỏt tỏn nhờ động vật.
5/ * Cõy lỳa, cõy ngụ, cõy rẻ quạt là cõy hai lỏ mầm.
6/ * Sau khi thụ tinh: Noón phỏt triển thành quả, bầu phỏt triển thành hạt.
7/ * Sinh sản hữu tớnh là hỡnh thức sinh sản khụng cú sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cỏi.
8/ * Cõy trồng bắt nguồn từ cõy dại.
Câu 3. Chọn từ thớch hợp trong cỏc từ để điền vào cỏc chổ trống sau: 
1/ Hoa đơn tớnh, hoa đực, hoa lưỡng tớnh, hoa cỏi.
 - Những hoa cú đủ nhị và nhụy gọi là ...........................
 - Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy gọi là ............................
+ Hoa đơn tớnh chỉ cú nhị gọi là ...................
+ Hoa đơn tớnh chỉ cú nhụy gọi là ...................
 2/ Tỳi bào tử, cõy dương xỉ, nguyờn tản, bào tử
. .  ..
 Tinh trựng Tỳi tinh 
Hợp tử 
 Tế bào trứng Tỳi noón 
Câu 4. Ghộp cỏc cặp ý sao cho phự hợp:
Biện phỏp chăm súc hạt gieo
í nghĩa
1. Khi gieo hạt, nếu gặp trời mưa to, nếu đất bị ỳng thỡ phải thỏo hết nước ngay.
a. Giữ ấm cho hạt cú nhiệt độ thớch hợp để nảy mầm.
2. Làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt.
b. Để hạt khụng bị sõu mọt, mốc ẩm làm ảnh hưởng khả năng nảy mầm.
3. Phủ rơm ra cho hạt gieo khi trời rột.
c. Giỳp hạt khụng bị ỳng do khụng hụ hấp được.
4. Gieo trồng đỳng thời vụ.
d. Giỳp cho đất tơi xốp, thoỏng khớ, tạo điều kiện cho hạt hụ hấp.
5. Bảo quản tốt hạt giống.
e. Đảm bảo được những yờu cầu về nhiệt độ, lượng nước để cho hạt nảy mầm
Hoạt động 2. Một số câu tự luận
Mục tiêu: HS trình bày đúng các kiến thức đã học
Đồ dùng: Bảng phụ
Thời gian: 20’
Cách thực hiện:
* Bước 1: - GV đưa ra các câu hỏi và yc HS trả lời vào bảng phụ theo nhóm trong 5’: 
+ Câu 1: Phõn biệt thụ phấn và hiện tượng thụ tinh?
+ Câu 2: Trỡnh bày đặc điểm chung của thực vật hạt kớn?
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện trình bày.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Bước 2: - GV đưa ra 1 số câu hỏi yc HS suy nghĩ trả lời.
+ Câu 3: Phõn biệt cõy hai lỏ mầm và cõy một lỏ mầm?
+ Câu 4: Tảo cú vai trũ gỡ?
+ Câu 5: Vẽ và ghi chỳ thớch đầy đủ hỡnh: Nửa hạt đậu đen đó búc vỏ.
 Sơ đồ cấu tạo hoa (xem chỳ thớch)
HS suy nghĩ trả lời.
* Bước 3. Kết luận: 
1. Một số câu tự luận
Cõu 1: 
- Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhụy.
- Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trựng) của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cỏi (trứng) cú trong noón tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
Cõu 2: 
Đặc điểm chung của thực vật hạt kớn: - Cơ quan sinh dưỡng phỏt triển đa dạng:
Rễ: rễ cọc, rễ chựm.
Thõn: Thõn gỗ, thõn cỏ.
Lỏ: lỏ đơn, lỏ kộp
Trong thõn cú mạch dẫn phỏt triển.
- Cú hoa, quả.
- Hạt nằm trong quả (trước đú là noón nằm trong bầu) là một ưu thế của cõy hạt kớn vỡ nú được bảo vệ tốt hơn.
- Hoa và quả cú rất nhiều dạng khỏc nhau.
- Mụi trường sống đa dạng, đõy là nhúm thực vật tiến húa hơn cả.
- Cõu 3: 
Đặc điểm
Cõy 2 lỏ mầm
Cõy 1 lỏ mầm
Kiểu rễ
rễ cọc
rễ chựm
Kiểu gõn lỏ
hỡnh mạng
hỡnh song song, hỡnh cung
Dạng thõn
thõn gỗ, cỏ, leo
thõn cỏ, cột
Số cỏnh hoa
5
6
Số lỏ mầm của phụi
2
1
Cõu 5: 
- Cung cấp oxi và thức ăn cho cỏc động vật ở nước.
- Dựng làm thức ăn cho người và gia sỳc.
- Dựng làm phõn bún, làm thuốc, ...
- Bờn cạnh đú, một số tảo cũng gõy hại.
4. Kiểm tra, đánh giá (3’)
? Trỡnh bài thớ nghiệm, nhận xột, kết luận những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?
5. HDVN (2’)
 Ôn tập các kiến thức đã học: Cấu tạo, cách dinh dưỡng, sinh sản. So sánh các nhóm TV về cấu tạo, sinh sản.
Cõu 4: 
1/ Thớ nghiệm 1: 
a. Thớ nghiệm:
- Lấy 3 cốc thủy tinh, cho vài hạt đậu tốt, khụ vào.
+ Cốc 1: để đậu khụ.
+ Cốc 2: để nước ngập đậu.
+ Cốc 3: để đậu trờn bụng ẩm.
- Đặt ở chỗ mỏt 3 - 4 ngày.
b. Nhận xột: 
+ Cốc 1: hạt khụng nảy mầm (thiếu nước)
+ Cốc 2: hạt khụng nảy mầm (thiếu khụng khớ) 
+ Cốc 3: hạt nảy mầm (đủ nước và đủ khụng khớ) 
c. Kết luận: Hạt nảy mầm cần đủ nước và khụng khớ.
2/ Thớ nghiệm 2:
a. Thớ nghiệm: Làm cốc thớ nghiệm giống cốc 3 của thớ nghiệm 1, rồi để trong hộp xốp đựng nước đỏ. 
b. Nhận xột: Hạt khụng nảy mầm (nhiệt độ khụng thớch hợp)
c. Kết luận: Hạt nảy mầm cũn cần cú nhiệt độ thớch hợp.
Kết luận chung:
 Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt cũn cần cú đủ nước, khụng khớ và nhiệt độ thớch hợp.
Cõu 6: Vẽ và ghi chỳ thớch đầy đủ hỡnh:
* Hóy chỳ thớch cỏc bộ phận sau ở cõy cú hoa:
1	
2	
3	
4	
5	
6	

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 6, tiet 66.doc