Giáo án Lớp 6 môn Tiếng anh

Giáo án Lớp 6 môn Tiếng anh

I) Tầm quan trọng của môn học

Ngày nay tiếng Anh là một môn học quan trọng, nó giúp chúng ta trong hầu hết các công việc trong xã hội thời mở cửa hiện nay như: kinh doanh , buôn bán, du lịch, vv. Ngoài ra nó còn là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, thông qua nó chúng ta có thể tìm hiểu về đất nước, con người, bản sắc riêng của các quốc gia trên thế giới. Tiếng Anh hiện nay là một trong những môn học bắt buộc, nó hầu như đã được phủ khắp ở các trường trong toàn quốc.

 

doc 110 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2584Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 môn Tiếng anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiếng Anh 6
ũ
Tuần 1
Ngày soạn: 01/09/2007
Ngày dạy: 06/09/2007
Tiết số 1
@Giới thiệu môn học
Tầm quan trọng của môn học
Ngày nay tiếng Anh là một môn học quan trọng, nó giúp chúng ta trong hầu hết các công việc trong xã hội thời mở cửa hiện nay như: kinh doanh , buôn bán, du lịch, vv. Ngoài ra nó còn là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, thông qua nó chúng ta có thể tìm hiểu về đất nước, con người, bản sắc riêng của các quốc gia trên thế giới. Tiếng Anh hiện nay là một trong những môn học bắt buộc, nó hầu như đã được phủ khắp ở các trường trong toàn quốc.
Tài liệu của môn học.
Sách giáo khoa.
Sách bài tập
Mục tiêu của từng phần.
Sách tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học, mỗi bài gồm 2 đến 3 phần, mỗi phần được học từ 1 đến 2 tiết, gồm các hoạt động cơ bản sau:
Mở bài là tranh ảnh hoặc các hoạt động để hướng vào chủ đề hay trọng tâm của bài học.
Listen- Repeat/ Listen- Read nhằm giới thiệu từ, cấu trúcmới trong bối cảnh ngôn ngữ được sử dung trong đời sống.
Ask- Answer/ Practice with a partner/ Match/ True- false nhằm đảm bảo để học sinh hiểu được các từ hoặc cấu trúcmới và nội dung các thông tin trong bài họchoặc bài đối thoại trước khi bắt đầu thực hành.
Thực hành có các loại bài tập khác nhau về nghe, nói, đọc, viết để thực hành ngữ liệu mới theo chủ đề của bài học.
Những mục đánh dấu (ộ) là những bài tập mở rộng hoặc củng cố, dành cho học sinh tự làm ở nhà.
Remember: Tóm tắt trọng tâm của bài, học sinh sẽ ghi nhớ những điểm chính của mỗi phần học.
Grammar Practice: Tập hợp những bài tập thực hành giúphọc sinh củng cố thêm các cấu trúc ngữ pháp sau mỗi 2 đến 3 đơn vị bài học.
—v–
Tuần 2
Unit 1 - Greetings
Ngày soạn: 08/09/2007
Ngày dạy: 11/09/2007
Tiết số 02
Unit1- Lesson 1- A: Hello (A1,2 3,4)
Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Chào hỏi, làm quen
Giới thiệu tên
Chuẩn bị:
-T:Soạn bài, tham khảo tài liệu
- Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học
Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
Warm- up
Presentation
Pre Teach
+ Hi = Hello
+ name
Dialogue Build
Lan: Hi, I’m [Lan.]
 Nga: Hi, I’m [Nga]
Ba: Hello. My name’s Ba.
 Nam: Hello. My name’s [ Nam]
Pre Teach
‘oh’ = 0 three = 3
 one = 1 four = 4
two = 2 five = 5
-Ss: Listen and write down in their books then listen and repeat.
-Ss: Listen to Dialogue Build.
-Ss: Listen and write the new words in their books.
Teacher’s activities
Students’ activities
Slap the board
 3
 0
 5
 4
 1
3- Practice
Dictation
Teacher reads:
Three, five, four, oh, one
 four-five-three, three-two-oh, three-five-two, three-two-five-one
Word cue drill
 Quang Ninh Hue
 033 054
Hai Phong Da Nang Ha Noi
 031 0511 04 
4- Further Practice
 * Guessing Game 
-T? Use the Word Cue Drill cue cards to guess the numbers.
5- Homework
-Write the numbers from one to five
-Ss: Do as directed
-Ss: Write:
3, 5, 4, ect
453, 320, ect
-Ss: Practice
Example Exchange:
S1: Quang Ninh, please
S2: Oh-three-three
-Ss: Practice:
Example Exchange:
S1: Oh-three-three?
S2: No
S3: Oh-five-one-one?
S2: Yes.
-Ss: Write assignment
Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: 08/09/2007
Ngày dạy: 12/09/2007
Tiết số 03
Unit 1- Lesson 2- A: Hello (A5, 6, 7, 8)
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Biết cách hỏi thăm và trả lời về sức khoẻ để chào hỏi nhau.
Tiếp tục học các số đếm từ 6-10
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
1- Warm up
Jumpled Words
Numbers 0-5
 wto = two etrhe = three ifev = five
 rofu = four eno = one ho = oh
2- Presentation and Practice
Pre Teach
fine, thanks
Miss
Mr
Rub Out and Remember Dialogue
A5 – P.12
Model sentences:
How are you?
I’m fine, thanks.
* Practice:
A6 and A7 – P.12 – 13
Pre Teach
six = 6
-Ss: Put the letters in the correct order
-Ss: Listen and write the new words in their books.
-Ss: Rub Out and Remember Dialogue
-Ss: Listen and write the model sentences in their books.
- Ss: Practice with a partner as model sentences
-Ss: Listen and write the new words in 
Teacher’s activities
Students’ activities
seven = 7
eight = 8
nine = 9
ten = 10
Matching
 7
 8 six 9
 6 eight
 nine 10
 ten
* Practice
Dictation
-T. tells Ss to listen and write down the Telephone Numbers.
820 0294 950 4423 856 56 56 510 518 768 3045
Wordsquare
F
I
V
E
G
T
O
S
N
T
W
O
F
N
E
I
G
H
T
O
E
O
N
X
O
E
U
V
T
E
N
O
N
R
E
T
H
R
E
E
X
S
*Homework
-Learn the model sentences and the numbers by heart.
- Do exercises: 3, 4 – P. 5 (in workbook)
their books.
-Ss: Match
-Ss: Listen and write down the Telephone Numbers.
Answer Key
àfive, two, eight, ten
õnine, ten, four, one
òone ỏ seven ổsix
-Ss: Write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: 09/09/2007
Ngày dạy: 13 /09/2007
Tiết số 04 
Unit 1-Lesson 3- B:Good morning (B1,2,3)
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Chào hỏi nhau theo từng thời gian cụ thể trong ngày.
Biết cách nói lời tạm biệt.
We’re để nói về ‘us’
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
1- Warm up
Write the numbers from one to ten 
2 - Presentation
Pre Teach
good morning
good afternoon
good evening
good night
good bye
children
-T? Listen and repeat the new words.
Presentation Dialogue
B3 P. 15
3- Practice
Picture Drill
07.00 14.00 18.00 22.00
-Ss: Write the numbers.
-Ss: Listen and write the new words in their books.
-Ss: Listen and repeat.
-Ss: Listen to the dialogue
-Ss: Look at the pictures and practice
Example Exchange:
S1: Good [morning]!
Teacher’s activities
Students’ activities
-T? Practice before class.
*- Homework
-Learn the greetings by heart.
-Do exercises: 1,2 – P.6 and 3 – P.7 ( in workbook)
S2: Good [morning]!
-Ss: Practice before class.
-Ss: Write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
—v–
Tuần 3
Ngày soạn: 15/ 09/ 2007
Ngày dạy: 18/ 09/ 2007
Tiết số 05 
Unit 1- Lesson 4-B:Good morning.(B4,5,6)
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Rèn luyện thành thạo cách chào hỏi theo các buổi trong ngày.
Biết các số đếm từ 11 -15.
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
1- Warm up.
Write the answers in colunm B
 A B
1. Good evening! à .................................
2. Good afternoon! à .................................
3. How are you? à .................................
4. Hello! à ..................................
5. Good bye! à ..................................
6. Hi! à ..................................
7. Good night! à ..................................
8. Good morning! à..................................
* Writen exercise
B4- P . 16
- T? Read the completed dialogue before class.
2- Presentation
Pre Teach
eleven = 11
twelve = 12
thirteen = 13
fourteen = 14
fifteen = 15
- T: Reads new words
3- Practice 
Picture Drill
 7 + 8 10 + 2 5 + 6 
 7 + 5 6+ 8 3 + 7
4- Further Practice
Ordering Vocabulary
T. reads: 
six, twelve, two, five, thirteen, eight, eleven, four, fourteen, seventeen, ten, fifteen, one, three, oh, nine
- Ss: Do exercise.
Answer Key
1. Good evening! 
2. Good afternoon! 
3. I am fine, thank you. 
4. Hello! 
5. Good bye! 
6. Hi! 
7. Good night! 
8. Good morning! 
-Ss: Do B4 P. 16
- Ss: Read the completed dialogue before class.
-Ss: Listen and write the new words in their books.
- Ss: Listen and repeat
-Ss: Practice:
Example Exchange:
S1: Seven and Eight?
S2: Fifteen.
-Ss: Write the numbers 0 – 15 in their books
Answer key
oh(15) one( 13) two(3) three(14) four(8) five(4) six(1) seven(10) 
Teacher’ s activities
Students’ activities
- T? Read remember B6 P. 16
5 – Homework.
- Do exercise 3 P. 7 (in workbook)
eight(6) nine(16) ten(11) eleven(7) twelve(2) thirteen(5) fourteen(9) fifteen(12) 
- Ss: Read remember B6.
- Ss: Write assignments.
Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: 15/ 09/ 2007
Ngày dạy: 19/ 09/ 2007
Tiết số 06 
Unit 1- Lesson 5- C: How are you?
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Giới thiệu người khác.
Biết được các số đếm từ 16 đến 20.
Biết cách hỏi đáp về tuổi và phân biệt được cấu trúc hỏi tuổi với cấu trúc hỏi đáp về sức khoẻ.
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
1- Warm up
Pelmanism
fifteen 15 fourteen 14 thirteen 13 
twelve 12 eleven 11 ten 10 
2- Presentation
Pre Teach
C1-2 P.17
sixteen = 16
seventeen = 17 
eighteen = 18
nineteen = 19
twenty = 20
Slap the board 
 5 9 19
 20 18 11
 15 16 17 
Presentation Dialogue
 C3 P. 18 
Model sentences 
How old are you?
I’m [twelve].
-Teacher contrasts ‘How old are you?’ with ‘How are you?’
3- Practice
Picture Drill
 12 20 18 11
 19 13 15
Word Cue Drill
C4- P. 19
4- Further Practice
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen and write the new words in their books.
-Ss: Do as directed
-Ss: Listen
-Ss: Listen and write the model sentences in their books.
- Ss: Listen and remember.
-Ss: Practice
Example exchange:
S1: How old are you?
S2: I’m [twelve/ twenty/ eighteen ect]
Teacher’ s activities
Students’ activities
Bingo
C5 P. 19
-T? Choose 10 numbers from 0 to 20
-Teacher reads:
7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15, 4, 11, 17, 2, 9, 16, 13, 0, 3, 18, 6, 14, 5
5- Homework
- Learn numbers 0-20 by heart.
-Ask and answer about ages of people in your family.
-Ss: Choose their numbers.
-Ss: Listen and tick their numbers.
-Ss: Write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
Unit 2 - At school
Ngày soạn: 15/ 09/ 2007
Ngày dạy: 20/ 09/ 2007
Tiết số 07 
Unit 2 – Lesson 1 – A: Come in
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Sử dụng được một số câu mệnh lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
Hiểu và thực hiện được một số mệnh lệnh đơn giản của giáo viên.
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’s activities
Students’ activities
1- Revision
Noughts and Crosses
9 – 5
20 - 7
10 + 2
17 + 1
6 + 5
8 á 4
3 - 3
6 x 3
5 + 3
2- Presentation
Pre Teach
(to) come in
(to) sit down # (to) stand up
(to) open / (to) close (your book)
Slap the board
 Đứng lên
 Đi vào Mở sách ra 
 Đóng sách lại Ngồi xuống
Presentation Text 
A1  ... es using the cue words
1: Mrs Hue/ eating/breakfast/foodstall
2: Phong/ uncle/ load/ truck/ vegetables
3: Who/ you/ wait/ five o’clock/ afternoon
- Ss: Listen to the text.
- Ss: Listen and write new words in their books.
- Ss: Listen and repeat
- Ss: Read new word individual	
-Ss: Listen and write model sentences in their books.
-Ss: Read the text and answer the questions.
-Ss: Compare the answers with a partner.
-Ss: Give the answers before class
-Ss: Listen and write the correct answers in their books
- Ss: Listen and repeat
- Ss: Write remember in their books,
-Ss: write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
—v–
Ngày soạn: 22/ 12/ 2007
Ngày dạy: /12/ 2007
Tiết số 47 - Tuần 17
Unit 8- Lesson 4- C: Road signs. (C1, 2)
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
	+ Nói đơn giản về giao thông đường bộ.
+ Nói có thể hoặc không thể làm việc gì đó (can/cannot)
+ Nói bắt buộc hoặc không bắt buộc phải làm việc gì đó. (must/ mustn’t)
+ Biết được một số biển báo giao thông.
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’ s activities
Students’ activities
1- Warm up
? Make the sentences
T reads:
he/ going/ Hanoi
we/ have/ breakfast
I/ go/ home
They/ play/ soccer
2- Presentation
Pre-teach
+ a policeman
+ a sign
-Ss: Make sentences
He is going to Hanoi
We are having breakfast.
I am going home.
They are playing soccer.
-Ss: Write the new words	
Teacher’ s activities
Students’ activities
+ difficult (adj)
+ one-way (n)
+ (to) park
+ (to) turn left/ right
+ (to) go straight
-T: reads the new words 
Noughts and crosses
(drive) a car
(ride) a bike
(walk)
(ride) a
(park)
(wait for) motorbike
(turn) left
(go) straight
(turn) right
Presentation text
-T reads the text C1 P. 89
Comprehension questions
 What does Hoan do?
Is his job difficult? Tell me why (in Vietnamese)
-T points to the ‘You can park here’ sign P89 and asks:
 What does this sign mean?
- T points to the ‘You can’t park here’ sign P89 and asks:
 What does this sign mean?
Model sentences
You can park here.
You can’t go into that street.
 [cannot] 
3- Practice
Picture Drill
-Ss: listen and repeat
-Ss: Practice
S1: What’s he doing?
S2: He’s driving a car.
-Ss: Listen to the text
-Ss: Answer the questions
He’s a policeman.
Yes, it is.
-Answer
	in Vietnamese
- Answer
-Ss: Write the model sentencesin their books
-Ss: Practice
Example Exchange
S1: What does this sign mean?	
Teacher’ s activities
Students’ activities
W
W
ố 
VW
4- Further Pratice 
? Write C2 P. 89-90 a) – f) 
5- Homework
- Make 10 sentences with can and can’t
-Learn road signs
S2: You can [park here].
 can’t [turn right	]
-Ss: Write
-Ss: Write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
—v–
Ngày soạn: 22/ 12/ 2007
Ngày dạy: /12/ 2007
Tiết số 48 - Tuần 17
Unit 8- Lesson 5- C: Road sign (C3, 4, 5, 6)
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
	+ Nói bắt buộc hoặc không bắt buộc làm việc gì đó (must/ mustn’t)
+ Nắm bắt được luật GT, biết được một số biển báo GT
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’ s activities
Students’ activities
Warm up
Use can/ can’t to complete the sentences
A V You  park
B ố Youpark
C Youturn right
D W Youturn left
2 Pre – Reading
Pre-teach
+ dangerous (adj)
+ an accident
+ an intersection
+ (to) slow down
+ (to) go fast
+ (to) warn us
+ (to) help us
-T: reads the new words
Wordsquare
R
O
A
D
S
I
G
N
D
W
K
O
R
X
H
I
S
A
A
C
C
I
D
E
N
T
N
R
U
C
D
R
L
O
R
G
N
R
A
E
I
P
T
A
E
S
T
R
A
V
E
L
I
R
T
U
S
L
E
F
T
G
O
O
R
I
G
H
T
O
H
U
P
N
G
O
F
A
S
T
S
-Ss: Complete
Answer key
can’t
can
can
can’t
-Ss: write the new words
-Ss: listen and repeat
-Ss: find and circle the words
Answer key
ốRoad sign , go fast
(or) (his) ,accident, travel, us, left, right to
ờ warn, stop, turn, car, ride, go/drive, help,straight, dangerous
Teacher’ s activities
Students’ activities
* T/F Prediction
Look at the pictures in C4 P90 and choose the correct statement.
(Answer key included)
A) slow downb
 Go straight
b) turn leftb
 don’t turn left
c) Turn right
 Go straight or turn lefta
d) Slow down
Don’t go straight aheada
e)Park here
Don’t park herea
f)Cars and trucks go herea
Motorbikes go here
g) Don’t go straight 
Don’t turn right or leftb
h) Park here
Don’t park herea
3 – While – Reading
-T reads the text C3 P. 90
? Listen and check your predictions
? Read the text aloud
4- Post – Reading
C4 P. 90 
-T reads the statements
? Give the answers before class
-T reads statements again to check the answers.
Answer key
 c, d, h, a, g, b, f
You can’t turn here.
There’s a stop sign. You must stop.
You can’t park your car here.
You must slow down.
You can’t enter that road. Look at the sign.
You can turn left here.
You can’t ride a motorbike on this street.
Picture Drill
- Ss: Look at the pictures and choose the correct statement for each picture
-Ss: Listen and check their predictions
-Ss: Read the text aloud before class
-Ss: Listen and tick on the signs that teacher mentions.
-Ss: give the answers before class
-Ss: Listen and check the answers.
Teacher’ s activities
Students’ activities
? Use 4 road signs c) b) d) g) in C4 P. 90 to ask and answer about the meaning of these signs. Use must/ mustn’t to answer.
(note: “c, e, f and h” use can/can’t)
5 – Homework
-Write the meanings of the signs in C4, use can /can’t; must /mustn’t.
Do exercises 1, 2/ P.75
 3,4/ p.76 (in workbook)
- Ss: Practice
Example Exchange
S1: What does this sign mean?
S2: You must slow down.
-Ss: write assignments
Rút kinh nghiệm: 	
—v–
Ngày soạn: 22/ 12/ 2007
Ngày dạy: /12/ 2007
Tiết số 49 - Tuần 17 
Grammar Practice
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Học sinh vận dụng thành thạo thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn.
Học sinh nắm chắc và sử dung thành thạo các giới từ chỉ nơi chốn, các từ đẻ hỏi, các động từ tình thái “can/can’t; must/mustn’t”
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’ s activities
Students’ activities
Verbs of traffic and transport
Bingo
- T reads: stop, ride a bike, turn left, drive, load, go fast, travel, go straight, turn right, park, unload, walk, take, warn, slow down
Present Progressive Tense with I, She, He
Chain Game
-T : “I’m watching TV”
-? Do grammar practice 2 P. 92 a) – g)
Yes/ No questions with Present Progressive 
Guessing Game
? Fill in the sentence strip:
 I’m .. ing.
Mapped dialogue
 	 ☺☺
ắ ? O
º ? O
&? O
 What..? ắ
Present Simple VS Present Progressive
Gap Fill
Grammar Practice 5 a) – e)
Prepositions of place
Matching
-Ss: choose the words and do as directed
-Ss: Do as directed
S1: She’s watching TV and I’m playing video games.
S2: She’s watching TV, he’s playing video games and I’m 
etc
-Ss: Do exercise 2 P. 92
Example Exchange
S1: Are you driving?
S2: No, I’m not.
S1: Are you ..etc
Example Exchange
S1: Are you watching TV?
S2 : No, I’m not.
S1: Are you listen to the radio?
S2: No, I’m not.
S1: Are you reading?
S2: No, I’m not.
S1: What are you doing?
S2: I’m playing video games.
- Ss: Do exercise 5
-Ss: Match
Teacher’ s activities
Students’ activities
To the left of to the right 
 Opposite in
 Between behind
 Near next to
 On in front of
Gap Fill
Grammar Practice 3 P. 93
Question words
Grid
John
35
Teacher
Hue
5.00
13.00
Hoa
21
Farmer
Ha Tinh
4.00
18.00
Binh
12
Student
HCMC
6.00
15.30
Must and can
Noughts and crosses
 Noughts and crosses
 š W š
 š š š
 ố š V
* Homework
-Do Grammar Practice 6, 7 P. 95 (SGK)
Review from unit 1 to unit 8
Example Exchange
S1:What’s his name?
S2: John
S1: How old is he?
S2: Thirty five
S1: What does he do?
S2: He’s a teacher.
S1: Where does he live?
S2: In Hue.
S1: What time does he get up?
S2: Five-thirty
S1: What time does he come home?
S2: One o’clock
S1: What does this sign mean?
S2: You [ must slow down] 
 [ can park here]
-Ss: Write assignments	
Rút kinh nghiệm: 	
—v–
Ngày soạn: 29/ 12/ 2007
Ngày dạy: / 01/ 2008
Tiết số 50 - Tuần 18
Review
I)	 Mục tiêu:
	Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
Củng cố lại những đơn vị kiến thức cơ bản từ unit 1 đến unit 8
Rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ cho Hs
II)	 Chuẩn bị:
T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ.
Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học.
III)	 Tiến trình tiết học:
Teacher’ s activities
Students’ activities
To be
1) Form
 is (He, She, It, Danh từ số ít)
tobe are (You, We, They, DT số nhiều)
 am (I )
2) Usage
Affirmative form
-Ss: Listen and write in their books
-Ss: Give examples
Teacher’ s activities
Students’ activities
He, She, It, DTSI + is 
You, We, They, DTSN + are ..
 I + am . 
Negative form
He, She, It, DTSI + is not (isn’t) .
You, We, They, Dtsn + are not (aren’t)...
 I + am not..
Irrogative form
+ Is + he, she, it, dtsi ..?
 Yes, he/she/it is.
 No,he/she/it isn’t.
+ Are + you/we/they/dtsn .?
 Yes, we/they are.
 No, we/they aren’t.
+ Are + you(dtsi) .?
 Yes, I am./ No, I am not.
Question words form
 WH – be – S ?
Present Simple Tense
Affirmative form
I, You, We, They, DTSN + V(inf)
He, She, It, DTSI + V(s, es)
Negative form
I, We, You, They, DTSN + don’t + V(inf )
He, She, It, Dtsi + doesn’t + V(inf )
Irrogative form
+ Do – you, we, they, dtsn – V (inf)
 Yes, S do./ No, S don’t
+ Does – she, he, it, dtsi - V( inf)
 Yes, S does. /No,S doesn’t
4)Question Word Form
WH + do + you, we, they ,dtsn + V (inf)?
 does +she,he,it, dtsi + V(inf)?
Present Progressive Tense
Affirmative form
You, We, They, Dtsn + are + V-ing
She, He, It, Dtsi + is + V-ing
I + am + V-ing
Negative form
S1: He’s a student.	
S2: They are students.
S3 I am a teacher.
Examples
S1: She isn’t a teacher.
S2: We aren’t students.
S3: I am not a doctor.
Examples
+ Is he a student?
 Yes, he is./ No, he isn’t.
+ Are you teachers?
 Yes, we are. /No, we aren’t.
+ Are you a teacher?
 Yes, I am./ No, I am not.
Examples
What is your name?
Where are they?
Examples
I go to school by bike.
He goes to school by bike.
I don’t play soccer.
She doesn’t play soccer.
Do you have breakfast?
 Yes, I do. /No, I don’t.
Does she walk to school?
 Yes, she does. /No, she doesn’t.
What do you do after school?
Where does she live?
Examples
They are playing soccer.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Anh van lop 6 phan 2.doc