I) Tầm quan trọng của môn học
Ngày nay tiếng Anh là một môn học quan trọng, nó giúp chúng ta trong hầu hết các công việc trong xã hội thời mở cửa hiện nay như: kinh doanh , buôn bán, du lịch, vv. Ngoài ra nó còn là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, thông qua nó chúng ta có thể tìm hiểu về đất nước, con người, bản sắc riêng của các quốc gia trên thế giới. Tiếng Anh hiện nay là một trong những môn học bắt buộc, nó hầu như đã được phủ khắp ở các trường trong toàn quốc.
Giáo án Tiếng Anh 6 ũ Tuần 1 Ngày soạn: 01/09/2007 Ngày dạy: 06/09/2007 Tiết số 1 @Giới thiệu môn học Tầm quan trọng của môn học Ngày nay tiếng Anh là một môn học quan trọng, nó giúp chúng ta trong hầu hết các công việc trong xã hội thời mở cửa hiện nay như: kinh doanh , buôn bán, du lịch, vv. Ngoài ra nó còn là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, thông qua nó chúng ta có thể tìm hiểu về đất nước, con người, bản sắc riêng của các quốc gia trên thế giới. Tiếng Anh hiện nay là một trong những môn học bắt buộc, nó hầu như đã được phủ khắp ở các trường trong toàn quốc. Tài liệu của môn học. Sách giáo khoa. Sách bài tập Mục tiêu của từng phần. Sách tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học, mỗi bài gồm 2 đến 3 phần, mỗi phần được học từ 1 đến 2 tiết, gồm các hoạt động cơ bản sau: Mở bài là tranh ảnh hoặc các hoạt động để hướng vào chủ đề hay trọng tâm của bài học. Listen- Repeat/ Listen- Read nhằm giới thiệu từ, cấu trúcmới trong bối cảnh ngôn ngữ được sử dung trong đời sống. Ask- Answer/ Practice with a partner/ Match/ True- false nhằm đảm bảo để học sinh hiểu được các từ hoặc cấu trúcmới và nội dung các thông tin trong bài họchoặc bài đối thoại trước khi bắt đầu thực hành. Thực hành có các loại bài tập khác nhau về nghe, nói, đọc, viết để thực hành ngữ liệu mới theo chủ đề của bài học. Những mục đánh dấu (ộ) là những bài tập mở rộng hoặc củng cố, dành cho học sinh tự làm ở nhà. Remember: Tóm tắt trọng tâm của bài, học sinh sẽ ghi nhớ những điểm chính của mỗi phần học. Grammar Practice: Tập hợp những bài tập thực hành giúphọc sinh củng cố thêm các cấu trúc ngữ pháp sau mỗi 2 đến 3 đơn vị bài học. v Tuần 2 Unit 1 - Greetings Ngày soạn: 08/09/2007 Ngày dạy: 11/09/2007 Tiết số 02 Unit1- Lesson 1- A: Hello (A1,2 3,4) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Chào hỏi, làm quen Giới thiệu tên Chuẩn bị: -T:Soạn bài, tham khảo tài liệu - Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities Warm- up Presentation Pre Teach + Hi = Hello + name Dialogue Build Lan: Hi, I’m [Lan.] Nga: Hi, I’m [Nga] Ba: Hello. My name’s Ba. Nam: Hello. My name’s [ Nam] Pre Teach ‘oh’ = 0 three = 3 one = 1 four = 4 two = 2 five = 5 -Ss: Listen and write down in their books then listen and repeat. -Ss: Listen to Dialogue Build. -Ss: Listen and write the new words in their books. Teacher’s activities Students’ activities Slap the board 3 0 5 4 1 3- Practice Dictation Teacher reads: Three, five, four, oh, one four-five-three, three-two-oh, three-five-two, three-two-five-one Word cue drill Quang Ninh Hue 033 054 Hai Phong Da Nang Ha Noi 031 0511 04 4- Further Practice * Guessing Game -T? Use the Word Cue Drill cue cards to guess the numbers. 5- Homework -Write the numbers from one to five -Ss: Do as directed -Ss: Write: 3, 5, 4, ect 453, 320, ect -Ss: Practice Example Exchange: S1: Quang Ninh, please S2: Oh-three-three -Ss: Practice: Example Exchange: S1: Oh-three-three? S2: No S3: Oh-five-one-one? S2: Yes. -Ss: Write assignment Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 08/09/2007 Ngày dạy: 12/09/2007 Tiết số 03 Unit 1- Lesson 2- A: Hello (A5, 6, 7, 8) I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Biết cách hỏi thăm và trả lời về sức khoẻ để chào hỏi nhau. Tiếp tục học các số đếm từ 6-10 II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities 1- Warm up Jumpled Words Numbers 0-5 wto = two etrhe = three ifev = five rofu = four eno = one ho = oh 2- Presentation and Practice Pre Teach fine, thanks Miss Mr Rub Out and Remember Dialogue A5 – P.12 Model sentences: How are you? I’m fine, thanks. * Practice: A6 and A7 – P.12 – 13 Pre Teach six = 6 -Ss: Put the letters in the correct order -Ss: Listen and write the new words in their books. -Ss: Rub Out and Remember Dialogue -Ss: Listen and write the model sentences in their books. - Ss: Practice with a partner as model sentences -Ss: Listen and write the new words in Teacher’s activities Students’ activities seven = 7 eight = 8 nine = 9 ten = 10 Matching 7 8 six 9 6 eight nine 10 ten * Practice Dictation -T. tells Ss to listen and write down the Telephone Numbers. 820 0294 950 4423 856 56 56 510 518 768 3045 Wordsquare F I V E G T O S N T W O F N E I G H T O E O N X O E U V T E N O N R E T H R E E X S *Homework -Learn the model sentences and the numbers by heart. - Do exercises: 3, 4 – P. 5 (in workbook) their books. -Ss: Match -Ss: Listen and write down the Telephone Numbers. Answer Key àfive, two, eight, ten õnine, ten, four, one òone ỏ seven ổsix -Ss: Write assignments Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 09/09/2007 Ngày dạy: 13 /09/2007 Tiết số 04 Unit 1-Lesson 3- B:Good morning (B1,2,3) I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Chào hỏi nhau theo từng thời gian cụ thể trong ngày. Biết cách nói lời tạm biệt. We’re để nói về ‘us’ II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities 1- Warm up Write the numbers from one to ten 2 - Presentation Pre Teach good morning good afternoon good evening good night good bye children -T? Listen and repeat the new words. Presentation Dialogue B3 P. 15 3- Practice Picture Drill 07.00 14.00 18.00 22.00 -Ss: Write the numbers. -Ss: Listen and write the new words in their books. -Ss: Listen and repeat. -Ss: Listen to the dialogue -Ss: Look at the pictures and practice Example Exchange: S1: Good [morning]! Teacher’s activities Students’ activities -T? Practice before class. *- Homework -Learn the greetings by heart. -Do exercises: 1,2 – P.6 and 3 – P.7 ( in workbook) S2: Good [morning]! -Ss: Practice before class. -Ss: Write assignments Rút kinh nghiệm: v Tuần 3 Ngày soạn: 15/ 09/ 2007 Ngày dạy: 18/ 09/ 2007 Tiết số 05 Unit 1- Lesson 4-B:Good morning.(B4,5,6) I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Rèn luyện thành thạo cách chào hỏi theo các buổi trong ngày. Biết các số đếm từ 11 -15. II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities 1- Warm up. Write the answers in colunm B A B 1. Good evening! à ................................. 2. Good afternoon! à ................................. 3. How are you? à ................................. 4. Hello! à .................................. 5. Good bye! à .................................. 6. Hi! à .................................. 7. Good night! à .................................. 8. Good morning! à.................................. * Writen exercise B4- P . 16 - T? Read the completed dialogue before class. 2- Presentation Pre Teach eleven = 11 twelve = 12 thirteen = 13 fourteen = 14 fifteen = 15 - T: Reads new words 3- Practice Picture Drill 7 + 8 10 + 2 5 + 6 7 + 5 6+ 8 3 + 7 4- Further Practice Ordering Vocabulary T. reads: six, twelve, two, five, thirteen, eight, eleven, four, fourteen, seventeen, ten, fifteen, one, three, oh, nine - Ss: Do exercise. Answer Key 1. Good evening! 2. Good afternoon! 3. I am fine, thank you. 4. Hello! 5. Good bye! 6. Hi! 7. Good night! 8. Good morning! -Ss: Do B4 P. 16 - Ss: Read the completed dialogue before class. -Ss: Listen and write the new words in their books. - Ss: Listen and repeat -Ss: Practice: Example Exchange: S1: Seven and Eight? S2: Fifteen. -Ss: Write the numbers 0 – 15 in their books Answer key oh(15) one( 13) two(3) three(14) four(8) five(4) six(1) seven(10) Teacher’ s activities Students’ activities - T? Read remember B6 P. 16 5 – Homework. - Do exercise 3 P. 7 (in workbook) eight(6) nine(16) ten(11) eleven(7) twelve(2) thirteen(5) fourteen(9) fifteen(12) - Ss: Read remember B6. - Ss: Write assignments. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 15/ 09/ 2007 Ngày dạy: 19/ 09/ 2007 Tiết số 06 Unit 1- Lesson 5- C: How are you? I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Giới thiệu người khác. Biết được các số đếm từ 16 đến 20. Biết cách hỏi đáp về tuổi và phân biệt được cấu trúc hỏi tuổi với cấu trúc hỏi đáp về sức khoẻ. II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities 1- Warm up Pelmanism fifteen 15 fourteen 14 thirteen 13 twelve 12 eleven 11 ten 10 2- Presentation Pre Teach C1-2 P.17 sixteen = 16 seventeen = 17 eighteen = 18 nineteen = 19 twenty = 20 Slap the board 5 9 19 20 18 11 15 16 17 Presentation Dialogue C3 P. 18 Model sentences How old are you? I’m [twelve]. -Teacher contrasts ‘How old are you?’ with ‘How are you?’ 3- Practice Picture Drill 12 20 18 11 19 13 15 Word Cue Drill C4- P. 19 4- Further Practice -Ss: Do as directed -Ss: Listen and write the new words in their books. -Ss: Do as directed -Ss: Listen -Ss: Listen and write the model sentences in their books. - Ss: Listen and remember. -Ss: Practice Example exchange: S1: How old are you? S2: I’m [twelve/ twenty/ eighteen ect] Teacher’ s activities Students’ activities Bingo C5 P. 19 -T? Choose 10 numbers from 0 to 20 -Teacher reads: 7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15, 4, 11, 17, 2, 9, 16, 13, 0, 3, 18, 6, 14, 5 5- Homework - Learn numbers 0-20 by heart. -Ask and answer about ages of people in your family. -Ss: Choose their numbers. -Ss: Listen and tick their numbers. -Ss: Write assignments Rút kinh nghiệm: Unit 2 - At school Ngày soạn: 15/ 09/ 2007 Ngày dạy: 20/ 09/ 2007 Tiết số 07 Unit 2 – Lesson 1 – A: Come in I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Sử dụng được một số câu mệnh lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học. Hiểu và thực hiện được một số mệnh lệnh đơn giản của giáo viên. II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’s activities Students’ activities 1- Revision Noughts and Crosses 9 – 5 20 - 7 10 + 2 17 + 1 6 + 5 8 á 4 3 - 3 6 x 3 5 + 3 2- Presentation Pre Teach (to) come in (to) sit down # (to) stand up (to) open / (to) close (your book) Slap the board Đứng lên Đi vào Mở sách ra Đóng sách lại Ngồi xuống Presentation Text A1 ... es using the cue words 1: Mrs Hue/ eating/breakfast/foodstall 2: Phong/ uncle/ load/ truck/ vegetables 3: Who/ you/ wait/ five o’clock/ afternoon - Ss: Listen to the text. - Ss: Listen and write new words in their books. - Ss: Listen and repeat - Ss: Read new word individual -Ss: Listen and write model sentences in their books. -Ss: Read the text and answer the questions. -Ss: Compare the answers with a partner. -Ss: Give the answers before class -Ss: Listen and write the correct answers in their books - Ss: Listen and repeat - Ss: Write remember in their books, -Ss: write assignments Rút kinh nghiệm: v Ngày soạn: 22/ 12/ 2007 Ngày dạy: /12/ 2007 Tiết số 47 - Tuần 17 Unit 8- Lesson 4- C: Road signs. (C1, 2) I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: + Nói đơn giản về giao thông đường bộ. + Nói có thể hoặc không thể làm việc gì đó (can/cannot) + Nói bắt buộc hoặc không bắt buộc phải làm việc gì đó. (must/ mustn’t) + Biết được một số biển báo giao thông. II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’ s activities Students’ activities 1- Warm up ? Make the sentences T reads: he/ going/ Hanoi we/ have/ breakfast I/ go/ home They/ play/ soccer 2- Presentation Pre-teach + a policeman + a sign -Ss: Make sentences He is going to Hanoi We are having breakfast. I am going home. They are playing soccer. -Ss: Write the new words Teacher’ s activities Students’ activities + difficult (adj) + one-way (n) + (to) park + (to) turn left/ right + (to) go straight -T: reads the new words Noughts and crosses (drive) a car (ride) a bike (walk) (ride) a (park) (wait for) motorbike (turn) left (go) straight (turn) right Presentation text -T reads the text C1 P. 89 Comprehension questions What does Hoan do? Is his job difficult? Tell me why (in Vietnamese) -T points to the ‘You can park here’ sign P89 and asks: What does this sign mean? - T points to the ‘You can’t park here’ sign P89 and asks: What does this sign mean? Model sentences You can park here. You can’t go into that street. [cannot] 3- Practice Picture Drill -Ss: listen and repeat -Ss: Practice S1: What’s he doing? S2: He’s driving a car. -Ss: Listen to the text -Ss: Answer the questions He’s a policeman. Yes, it is. -Answer in Vietnamese - Answer -Ss: Write the model sentencesin their books -Ss: Practice Example Exchange S1: What does this sign mean? Teacher’ s activities Students’ activities W W ố VW 4- Further Pratice ? Write C2 P. 89-90 a) – f) 5- Homework - Make 10 sentences with can and can’t -Learn road signs S2: You can [park here]. can’t [turn right ] -Ss: Write -Ss: Write assignments Rút kinh nghiệm: v Ngày soạn: 22/ 12/ 2007 Ngày dạy: /12/ 2007 Tiết số 48 - Tuần 17 Unit 8- Lesson 5- C: Road sign (C3, 4, 5, 6) I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: + Nói bắt buộc hoặc không bắt buộc làm việc gì đó (must/ mustn’t) + Nắm bắt được luật GT, biết được một số biển báo GT II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’ s activities Students’ activities Warm up Use can/ can’t to complete the sentences A V You park B ố Youpark C Youturn right D W Youturn left 2 Pre – Reading Pre-teach + dangerous (adj) + an accident + an intersection + (to) slow down + (to) go fast + (to) warn us + (to) help us -T: reads the new words Wordsquare R O A D S I G N D W K O R X H I S A A C C I D E N T N R U C D R L O R G N R A E I P T A E S T R A V E L I R T U S L E F T G O O R I G H T O H U P N G O F A S T S -Ss: Complete Answer key can’t can can can’t -Ss: write the new words -Ss: listen and repeat -Ss: find and circle the words Answer key ốRoad sign , go fast (or) (his) ,accident, travel, us, left, right to ờ warn, stop, turn, car, ride, go/drive, help,straight, dangerous Teacher’ s activities Students’ activities * T/F Prediction Look at the pictures in C4 P90 and choose the correct statement. (Answer key included) A) slow downb Go straight b) turn leftb don’t turn left c) Turn right Go straight or turn lefta d) Slow down Don’t go straight aheada e)Park here Don’t park herea f)Cars and trucks go herea Motorbikes go here g) Don’t go straight Don’t turn right or leftb h) Park here Don’t park herea 3 – While – Reading -T reads the text C3 P. 90 ? Listen and check your predictions ? Read the text aloud 4- Post – Reading C4 P. 90 -T reads the statements ? Give the answers before class -T reads statements again to check the answers. Answer key c, d, h, a, g, b, f You can’t turn here. There’s a stop sign. You must stop. You can’t park your car here. You must slow down. You can’t enter that road. Look at the sign. You can turn left here. You can’t ride a motorbike on this street. Picture Drill - Ss: Look at the pictures and choose the correct statement for each picture -Ss: Listen and check their predictions -Ss: Read the text aloud before class -Ss: Listen and tick on the signs that teacher mentions. -Ss: give the answers before class -Ss: Listen and check the answers. Teacher’ s activities Students’ activities ? Use 4 road signs c) b) d) g) in C4 P. 90 to ask and answer about the meaning of these signs. Use must/ mustn’t to answer. (note: “c, e, f and h” use can/can’t) 5 – Homework -Write the meanings of the signs in C4, use can /can’t; must /mustn’t. Do exercises 1, 2/ P.75 3,4/ p.76 (in workbook) - Ss: Practice Example Exchange S1: What does this sign mean? S2: You must slow down. -Ss: write assignments Rút kinh nghiệm: v Ngày soạn: 22/ 12/ 2007 Ngày dạy: /12/ 2007 Tiết số 49 - Tuần 17 Grammar Practice I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Học sinh vận dụng thành thạo thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn. Học sinh nắm chắc và sử dung thành thạo các giới từ chỉ nơi chốn, các từ đẻ hỏi, các động từ tình thái “can/can’t; must/mustn’t” II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’ s activities Students’ activities Verbs of traffic and transport Bingo - T reads: stop, ride a bike, turn left, drive, load, go fast, travel, go straight, turn right, park, unload, walk, take, warn, slow down Present Progressive Tense with I, She, He Chain Game -T : “I’m watching TV” -? Do grammar practice 2 P. 92 a) – g) Yes/ No questions with Present Progressive Guessing Game ? Fill in the sentence strip: I’m .. ing. Mapped dialogue ☺☺ ắ ? O º ? O &? O What..? ắ Present Simple VS Present Progressive Gap Fill Grammar Practice 5 a) – e) Prepositions of place Matching -Ss: choose the words and do as directed -Ss: Do as directed S1: She’s watching TV and I’m playing video games. S2: She’s watching TV, he’s playing video games and I’m etc -Ss: Do exercise 2 P. 92 Example Exchange S1: Are you driving? S2: No, I’m not. S1: Are you ..etc Example Exchange S1: Are you watching TV? S2 : No, I’m not. S1: Are you listen to the radio? S2: No, I’m not. S1: Are you reading? S2: No, I’m not. S1: What are you doing? S2: I’m playing video games. - Ss: Do exercise 5 -Ss: Match Teacher’ s activities Students’ activities To the left of to the right Opposite in Between behind Near next to On in front of Gap Fill Grammar Practice 3 P. 93 Question words Grid John 35 Teacher Hue 5.00 13.00 Hoa 21 Farmer Ha Tinh 4.00 18.00 Binh 12 Student HCMC 6.00 15.30 Must and can Noughts and crosses Noughts and crosses W ố V * Homework -Do Grammar Practice 6, 7 P. 95 (SGK) Review from unit 1 to unit 8 Example Exchange S1:What’s his name? S2: John S1: How old is he? S2: Thirty five S1: What does he do? S2: He’s a teacher. S1: Where does he live? S2: In Hue. S1: What time does he get up? S2: Five-thirty S1: What time does he come home? S2: One o’clock S1: What does this sign mean? S2: You [ must slow down] [ can park here] -Ss: Write assignments Rút kinh nghiệm: v Ngày soạn: 29/ 12/ 2007 Ngày dạy: / 01/ 2008 Tiết số 50 - Tuần 18 Review I) Mục tiêu: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng: Củng cố lại những đơn vị kiến thức cơ bản từ unit 1 đến unit 8 Rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ cho Hs II) Chuẩn bị: T: Soạn bài, tham khảo tài liệu, tranh hình minh hoạ. Ss: Chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học. III) Tiến trình tiết học: Teacher’ s activities Students’ activities To be 1) Form is (He, She, It, Danh từ số ít) tobe are (You, We, They, DT số nhiều) am (I ) 2) Usage Affirmative form -Ss: Listen and write in their books -Ss: Give examples Teacher’ s activities Students’ activities He, She, It, DTSI + is You, We, They, DTSN + are .. I + am . Negative form He, She, It, DTSI + is not (isn’t) . You, We, They, Dtsn + are not (aren’t)... I + am not.. Irrogative form + Is + he, she, it, dtsi ..? Yes, he/she/it is. No,he/she/it isn’t. + Are + you/we/they/dtsn .? Yes, we/they are. No, we/they aren’t. + Are + you(dtsi) .? Yes, I am./ No, I am not. Question words form WH – be – S ? Present Simple Tense Affirmative form I, You, We, They, DTSN + V(inf) He, She, It, DTSI + V(s, es) Negative form I, We, You, They, DTSN + don’t + V(inf ) He, She, It, Dtsi + doesn’t + V(inf ) Irrogative form + Do – you, we, they, dtsn – V (inf) Yes, S do./ No, S don’t + Does – she, he, it, dtsi - V( inf) Yes, S does. /No,S doesn’t 4)Question Word Form WH + do + you, we, they ,dtsn + V (inf)? does +she,he,it, dtsi + V(inf)? Present Progressive Tense Affirmative form You, We, They, Dtsn + are + V-ing She, He, It, Dtsi + is + V-ing I + am + V-ing Negative form S1: He’s a student. S2: They are students. S3 I am a teacher. Examples S1: She isn’t a teacher. S2: We aren’t students. S3: I am not a doctor. Examples + Is he a student? Yes, he is./ No, he isn’t. + Are you teachers? Yes, we are. /No, we aren’t. + Are you a teacher? Yes, I am./ No, I am not. Examples What is your name? Where are they? Examples I go to school by bike. He goes to school by bike. I don’t play soccer. She doesn’t play soccer. Do you have breakfast? Yes, I do. /No, I don’t. Does she walk to school? Yes, she does. /No, she doesn’t. What do you do after school? Where does she live? Examples They are playing soccer.
Tài liệu đính kèm: