1. Kiến thức :
- Củng cố kiến thức về động vật không xương sống
- Tính đa dạng của động vật không xương sống.
- Ý nghĩa thích nghi của ĐVKXS với môi trường .
- Ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và đời sống con người
2. Kỹ năng :
Tuần . 18 Ngàysoạn : /2005 Tiết : 36 Ngày dạy: /2005 Bài 30 : ÔN TẬP PHẦN I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức về động vật không xương sống - Tính đa dạng của động vật không xương sống. - Ý nghĩa thích nghi của ĐVKXS với môi trường . - Ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và đời sống con người 2.. Kỹ năng : - Củng cố kỹ năng Phân tích tổng hợp - Kỹ năng quan sát, so sánh, họat động nhóm II.Phương tiện: Các phiếu học tập III.Tiến trình ôn tập : Hoạt động 1 :Tìm hiểu tính đa dạng của động vật Mục tiêu : Trình bày được sự đa dạng và phong phú của giới động vật Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bảng 1: CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG (SGK) Đáp án : TÊN Ngành ĐV nguyên sinh Ngành ruột khoang Các ngành giun Ngành thân mềm Ngành chân khớp Đại Diện của ngành Trùng roi Hải quỳ Sán dây Oác sên Tôm Trùng biến hình Sứa Giun đũa Vẹm Nhện Trùng giày Thủy tức Giun đất Mực Bọ hung ? Từ bảng kết quả trên em rút ra kết luận gì Kết luận : ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đậc điểm đạc trưng của mỗi nghành thích nghi với điều kiện sống . Thảo lụân nhóm trong thời gian 3 phút hòan thành bảng sau. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm nhận xét bổ sung - GV hòan thiện nội dung. Hoạt động 2 : Sự thích nghi của động vật không xương sống.. Mục tiêu : Trình bày được đặc điểm cấu tạo thích nghi với môi trường sống. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh BẢNG 2 : SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG STT TÊN ĐỘNG VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG SỰ THÍCH NGHI KIỂU DINH DƯỠNG KIỂU DI CHUYỂN KIỂU HÔ HẤP 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN: STT TÊN ĐỘNG VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG KIỂU DINH DƯỠNG KIỂU DI CHUYỂN KIỂU HÔ HẤP 1 Trùng roi xanh Nước ao , hồ tự dưỡng dị dưỡng Bơi bằng roi Khuếch tán màng cơ thể 2 Trùng biến hình Nước ao , hồ dị dưỡng Bơi bằng chân giả Khuếch tán màng cơ thể 3 Trùng giày Nước bẩn dị dưỡng Bơi bằng lông Khuếch tán màng cơ thể 6 Thủy tức Nước ngọt dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán màng da 7 Sán dây Kí sinh ruột non Nhờ chất hữu cơ có sẵn Di chuyển Hô hấp iếm khí 8 Giun đũa Kí sinh ruột người Nhờ chất hữu cơ có sẵn Ít di chuyển Hô hấp iếm khí 9 Giun đất Sống trong đất Aên chất mùn Bò , bằng chân tơ Khuếch tán màng da 10 Oác sên Trên cây Aên lá , chồi , củ Bò bằng chân Thở bằng phổi 11 Mực Nước biển Aên ĐV nhỏ Bơi bằng xúc tu Thở bằng mang 12 Tôm Nước ngọt, mặn Aên thịt Chân bơi ,chân bò Thở bằng mang 13 Nhện Ơû cạn Aên sâu bọ Bò chân bay tơ Phổi và ống khí 14 Bọ hung Ơû đất Aên phân Bò và bay Oáng khí HS đọc thông tin SGK Thảo lụân nhóm trong thời gian 4 phút hòan thành bảng sau. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm nhận xét bổ sung - GV hòan thiện nội dung. Hoạt động 3 :ôn tập về tầm quan trọng Mục tiêu : Học sinh hiểu rõ ý nghĩa thực tiễn của Đvkxs. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh BẢNG 3 :TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA ĐVKXS STT TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN TÊN LOÀI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN: STT TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN TÊN LOÀI 1 Làm thực phẩm Tôm ,mực, vẹm,. . . . 2 Có giá trị xuất khẩu Mực , tôm ,yến sào , ,. . . . 3 Được nhân nuôi Tôm ,vẹm ,cá, ,. . . . 4 Giá tri dinh dưỡng chữa bệnh Nọc rắn,mật ong, ,. . . . 5 Làm hại cơ thể động vật, người Sán dây, giun đũa, chấy, ,. . . . 6 Làm hại thực vật Oác sên, nhện đỏ, sâu, , ,. . . . HS đọc thông tin SGK Thảo lụân nhóm trong thời gian 4 phút hòan thành bảng sau. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm nhận xét bổ sung - GV hòan thiện nội dung. V.Dặn dò : - Về nhà học thuộc bài , - học thuộc bảng nghi nhớ SGK - Oân tập kĩ phần I ( ĐVKXS) - Tìm hiểu Kỹ động vật có xương sống.
Tài liệu đính kèm: