Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 23 - Tiết 45 - Bài 43 : Cấu tạo trong của chim bồ câu

Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 23 - Tiết 45 - Bài 43 : Cấu tạo trong của chim bồ câu

 1. Kiến thức :

 - Nêu được những đặc điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu và thằn lằn.

 - Trìng bày hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh thích nghi với đời sống bay.

 2. Kỹ năng :

 - Kỹ năng quan sát, so sánh

II.Phương tiện dạy học :

1. Mô hình bộ não thằn lằn và chim bồ câu.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 23 - Tiết 45 - Bài 43 : Cấu tạo trong của chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần . 23 Ngàysoạn : /2006
Tiết : 45 Ngày dạy: /2006
Bài 43 : CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
I.Mục tiêu :
 1. Kiến thức :
 - Nêu được những đặc điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu và thằn lằn.
 - Trìng bày hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh thích nghi với đời sống bay.
 2.. Kỹ năng :
 - Kỹ năng quan sát, so sánh
II.Phương tiện dạy học :
Mô hình bộ não thằn lằn và chim bồ câu.
Tranh vẽ phóng to cấu tạo trong của thằn lằn và chim bồ câu .
III.Tiến trình lên lớp :
 2.Học bài mới :
 Hôm nay chúng ta tìm hiểu về cấu tạo trong của chim bồ câu xem chúng có đặc điểm gì để chúng thích nghi vớin đời sống bay lượn
Hoạt động 1 :Tìm hiểu các cơ quan dinh dưỡng
Mục tiêu : nắm được về đặc điểm cấu tạo tiêu hóa , tuần hòan, hô hấp, bài tiết, thần kinh..
 So sánh đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của chim và bò sát.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
? Hệ tiêu hóa của chim cấu tạo bởi những thành phần nào
? Những hạt sỏi trong dạ dày cơ của chim có vai trò gì.
? Hệ tiêu hóa của chim hòan chỉnh hơn bà sát ở những điểm nào.
? Vì sao chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn bà sát.
? Hệ tuần hòan của chim có gì khác bò sát.
? ý nghĩa sự khác nhau đó.
? Hãy trình bày sự tuần hòan máu trong vòng tuần hòan nhỏ và vòng tuần hòan lớn.
? So sánh hệ hô hấp của chim và bò sát.
? Bề mặt trao đổi khí rộng có ý nghĩa gì.
? Vai trò của túi khí.
? Nêu đặc điểm cấu tạo hệ bài tiết của chim bồ câu.
? So sánh với hệ bài tiết của thằn lằn.
? Nêu đặc điểm cấu tạo hệ sinh dục của chim bồ câu.
? So sánh với hệ sinh dục của thằn lằn.
? Sự thiếu hụt của cơ quan bóng đái và buồng trứng có ảnh hưởng gì đến đời sống của chim. vì sao ?
 Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
Quan sát tranh vẽ cấu tạo trong của chim và kết quả quan sát được ở bài thực hành.
thực quản có diều
dạ dày tuyến , dạ dày cơ
tốc độ tiêu hóa cao
- vì tuyến tiêu hóa lớn, dạ dày có tuyến phát triển
- tim 4 ngăn , chia thành hai nửa
- Máu nuôi cơ thể là đỏ tươi
- Máu nuôi cơ thể giàu oxi nên sự trao đổi chất mạnh
- HS trình bày theo sơ đồ.
- Phổi có nhiều ống khí thông với túi khí (thằn lằn là vách ngăn)
- Tăng cừơng trao đổi chất và khí
- Giảm khối lượng riêng, ma sát giữa các nội quan khi bay.
- Thận sau , nước tiểu đặc thải ra cùng phân.
- Thiếu bóng đái.
- Con đực : 1 đôi tinh hòan
- Con cái : 1 buồng trứng bên trái.
- Thiết buồng trứng bên phải.
- Không có ảnh hưởng gì, ngược lại nó còn giúp cơ thể chim nhẹ thích nghi với đời sống bay.
I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG :
a. Tiêu hóa:
 - Oáng tiêu hóa phân hóa ,chuyên hóa với chức năng.
- Tốc độ tiêu hóa cao.
b. Tuần hòan:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hòan.
- Máu nuôi cơ thể giàu oxi( Máu đỏ tươi.)
c. Hê hô hấp:
- Phổi có mạng ống khí, Một số ống khí thông với túi khí
-Bề mặt trao đổi khí 
rộng.
d.Bài tiết và sinh dục:
- Thận sau
- Không có bóng đái
- Nướ tiểu thải ra ngoài cùng với phân
- Con trống : 1 đôi tinh hòan
- Con mái : 1 buồng trứng bên trái.
Hoạt động 2 : Thần kinh và giác quan. 
Mục tiêu : Trình bày được đặc điểm cấu tạo của hệ thần kinh liên quan đến đời sống bay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
? Quan sát bộ não chim bồ câu xác định vị trí các bộ phận của não.
( bộ não bồm 5 phần , tủy sống, dây thần kinh )
? Bộ não của chim bồ câu thằn lằn khác thằn lằn ở điểm nào.
? Sự khác biệt này nói lên điều gì.
? Giác quan của chim bồ câu như thế nào
HS đọc thông tin SGK
Quan sát mô hình bộ não thằn lằn.và chim bồ câu 
- Tiểu não có nhiều nếp nhăn và não trước rất phát triển
- Não giữa có hai thùy thị giác.
- Mắt : có mí thứ ba
- Tai : có ống tai ngoài
II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN :
+ Bộ não:
Gồm 5 phần
Não trứơc (có nếp nhăn) và tiểu não phát triển.
- Não giữa có 2 thùy thị giác
+ Giác quan:
Tai xuất hiện ống tai ngoài
Mắt xuất hiện mí thứ ba mỏng
 IV. Kiểm tra, Dánh giá:
 Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm.
Đặc điểm
ý nghĩa thích nghi
Xuất hiện xương sườn và xương mỏ ác tạo thành lồng ngực vững chắc.
Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
Phổi có nhiều mạng ống khí và túi khí.
Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hòan , máu giàu oxi.
5. Thần kinh và giác quan phát triển.
6. Hệ bài tiết thiếu bóng đái
7. Hệ sinh dục con mái thiếu 1 buồng trứng
1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án:
Đặc điểm
ý nghĩa thích nghi
Xuất hiện xương sườn và xương mỏ ác tạo thành lồng ngực vững chắc.
Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
Phổi có nhiều mạng ống khí và 
 túi khí.
Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hòan , máu giàu oxi.
5. Thần kinh và giác quan phát triển.
6. Hệ bài tiết thiếu bóng đái
7. Hệ sinh dục con mái thiếu 1 buồng trứng
1. Tạo cử động hô hấp, bảo vệ nội quan
2 . chống mất nước cho cơ thể, nước tiểu đặc
3. Tăng diện tích trao đổi khí, sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
4. Tăng sự trao đổi chất
5.Xuất hiện những tập tính mới, mắt rất tinh, tai nhạy bén với âm thanh
6.Giúp cơ thể nhẹ, thích nghi với đời sống bay.
7. Giúp cơ thể nhẹ, thích nghi với đời sống bay
V.Dặn dò :
	- Trả lời các câu hỏi SGK 
 - Học thuộc bài ghi
 - Về nhà chuẩn bị bài mới
 - Kẻ phiếu học tập sau.Về nhà hòan thành vào vở.
 phiếu học tâïp :
Nhóm chim
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cơ ngực
Chân
Ngón
Chạy
Đà điểu
Bơi
Chim cánh cụt
Bay
Chim ưng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 45.doc