Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần IV

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần IV

MỤC TIÊU :

- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.

- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, thước.

- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.

 

doc 100 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN IV
Tiết 7-8: Luyện tập 
 *****
I/ MỤC TIÊU :
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. 
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, thước. 
- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ Viết công thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương (5đ) 
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: (5đ) 
a) 8x3 – 1
b) 27 + 64y3 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS 
- Thu và kiểm giấy vài em 
- Cho HS nhận xét- Sửa sai và đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy 
a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1)
b)27+64y3=(3+4y)(9-12y+16y2)
- HS được gọi nộp giấy làm bài. 
- Nhận xét bài làm ở bảng 
Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (10’)
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b) 
= a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3 . 
Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) 
b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3 
- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS 
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). 
- HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt 
- HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng 
- HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức 
Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (60’)
Bài 33 trang 16 Sgk 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3
= 125x3– 75x2 + 15x –1 
e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 
-Treo bảng phụ.Gọi 2 HS lên bảng (mỗi em 3 câu), yêu cầu cả lớp cùng làm 
- Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét 
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân , 2 HS làm ở bảng 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3=125x3–75x2+15x–1 
e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
- Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở 
Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)2 – (a-b)2 =  = 4ab 
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 == 6a2b 
c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 
=  = z2 
- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút 
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm 
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả 
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn 
- Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu 
- Sửa sai vào bài (nếu có) 
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 342 + 662 + 68.66 
= 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 
= 1002 = 10.000 
b)742 + 242 – 48.74 
= 742 + 242 – 2.24.74 
= (74 – 24)2 = 502 = 2500.
- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng 
- Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) 
- Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại 
- HS ghi đề bài vào vở 
- HS suy nghĩ trả lời
a) Có dạng bình phương của một tổng
b) Bình phương của một hiệu 
- HS làm việc cá thể-nêu kết quả 
Bài 36 trang 17 Sgk
- Ghi đề bài 37 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút 
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm 
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả 
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn 
- Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu 
- Sửa sai vào bài (nếu có
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+6x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). 
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau 
- HS chia nhóm làm bài 
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
BTVN.
Bài tập 37 trang 17 Sgk 
Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Học lại các hằng đẳng thức 
- Bài tập 37 trang 17 Sgk 
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở 
Tổ duyệt
BGH duyệt
TUẦN V
Tiết 9
§6.Phân tích đa thức thành nhân tử 
bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 * * * * * *
I/ MỤC TIÊU : :
- HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
- HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử. 
II/ CHUẨN BỊ : 
- GV : Bảng phụ, thước , phấn màu 
- HS : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức. 
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ)
(x+y)2 = 
(x -y)2 = 
x2 – y2 = 
(x+y)3 = 
(x –y)3 =
x3 +y3 = 
x3 – y3 = 
- Rút gọn biểu thức: (3đ)
 (a+b)2 + (a –b)2 = 
- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên bảng. Cả lớp cùng làm bài tập 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- GV đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng viết công thức và làm bài 
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn trên bảng 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
- Chúng ta đã biết phép nhân đa thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy–x+y– 1 
thực chất là ta đã biến đổi vế trái thành vế phải. Ngược lại, có thể biến đổi vế phải thành vế trái? 
- HS nghe để định hướng công việc phải làm trong tiết học.
- Ghi vào tập tựa bài học 
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
1/ Ví dụ 1: 
Hãy phân tích đa thức 2x2– 4x thành tích của những đa thức.
2x2-4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2)
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 15x3 - 5x2 +10x
Giải: 15x3 - 5x2 +10x = 
= 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 
= 5x.(3x2 – x +2)
- Nêu và ghi bảng ví dụ 1 
- Đơn thức 2x2 và 4x có hệ số và biến nào giống nhau ?
- GV chốt lại và ghi bảng 
Nói:Việc biến đổi như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. 
- Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
- Cách làm như trên gọi là phương pháp đặt nhân tử chung 
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có mấy hạng tử? Nhân tử chung là gì?
- Hãy phân tích thành nhân tử?
- GV chốt lại và ghi bảng bài giải
- Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử chung ? 
2x2 = 2x . x
4x = 2x . 2
- HS ghi bài vào tập
- Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức 
- HS hiểu thế nào là phương pháp đặt nhân tử chung 
- HS suy nghĩ trả lời:
+ Có ba hạng tử là
+ Nhân tử chung là 5x 
- HS phân tích tại chỗ 
- HS ghi bài
- Chưa đến kết quả cuối cùng 
Hoạt động 4 : Áp dụng (15’)
2/ Aùp dụng : 
 Giải?1 :
a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) 
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) 
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) –5x(y - x) 
= 3(x - y) + 5x(x - y) 
= (x - y)(3 + 5x) 
@ Chú ý : A = - (- A)
 Giải ?2 :
3x2 – 6x = 0 
Þ 3x.(x –2) = 0
Þ 3x = 0 hoặc x –2 = 0 
Þ x = 0 hoặc x = 2
- Ghi nội dung ?1 lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm nhỏ, thời gian làm bài là 5’
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách đổi dấu hạng tử để có nhân tử chung 
- Ghi bảng nội dung ?2 
* Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân tích đa thức 3x2 –6x thành nhân tử
- Cho cả lớp nhận xét và chốt lại 
- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ cùng bàn. 
- Đại diện nhóm làm trên bảng phụ. Sau đó trình bày lên bảng 
a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) 
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) 
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) – 5x(y - x) 
= 3(x - y) + 5x(x - y) 
= (x - y)(3 + 5x) 
- Cả lớp nhận xét, góp ý 
- HS theo dõi và ghi nhớ cách đổi dấu hạng tử 
- Ghi vào vở đề bài ?2 
- Nghe gợi ý, thực hiện phép tính và trả lời 
- Một HS trình bày ở bảng
 3x2 – 6x = 0 
Þ 3x . (x –2) = 0
Þ 3x = 0 hoặc x –2 = 0 
Þ x = 0 hoặc x = 2
- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai 
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
BTVN.
Bài 39 trang 19 Sgk
Bài 40 trang 19 Sgk
Bài 41 trang 19 Sgk
Bài 42 trang 19 Sgk
- Đọc Sgk làm lại các bài tập và xem lại các bài tập đã làm 
- Bài 39 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung 
- Bài 40 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị
- Bài 41 trang 19 Sgk
* Tương tự ?2
- Bài 42 trang 19 Sgk
* 55n+1 = ?
- Xem lại 7 hằng đẳng thức để tiết sau học bài §7
- HS nghe dặn và ghi chú vào tập 
Tiết10
 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử
 bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
I/ MỤC TIÊU : 
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đằng thức thông qua các ví dụ cụ thể. 
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 
II/ CHUẨN BỊ : 
- GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ. 
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x2 - 6x (2đ) 
b) 2x2y + 4 xy2 (3đ)
c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) (3đ)
d) 5x(y-1) – 10y(1-y) (2đ)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cả lớp làm vào bài tập
 + Khi xác định nhân tử chung của các hạng tử , phải chú ý cả phần hệ số và phần biến.
+ Chú ý đổi dấu ở các hạng tử thích hợp để làm xuất hiện nhân tử chung .
- Cho cả lớp nhận xét ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu kiểm tra 
- Hai HS lên bảng thực hiện phép tính mỗi em 2 câu
a) 3x2 - 6x = 3x(x -2) 
b) 2x2y + 4 xy2 = 2xy(x +2y)
c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) 
= 2xy(x-y)(x+3y)
d) 5x(y-1 ...  
Bài 56 trang 58 SGK 
* Làm tương tự bài 55 
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn tập lí thuyết chương II : trả lời các câu hỏi sgk/ trang 59
- Xem lại qui tắc qui đồng hai phân thức 
- Làm từ dưới lên 
- Xem lại bài tính giá trị biểu thức 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
ÔN TẬP HỌC KÌ I 
Tuần : 	Tiết 
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Lớp:
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. 
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập)
- HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. 
- Phương pháp : Vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tiết 38
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (5’)
- GV hướng dẫn HS tự ôn lý thuyết theo đề cương đã phổ biến. 
- Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh dấu những nội dung quan trọng). 
Hoạt động 2 : Bài tập (39’)
Bài tập 1 : 
Làm tính nhân:
a) 3x2(2x3 –3x –1)
b) (x2 +2xy –3)(-xy)
c) (5x –2y)(x2 –xy +1)
d) (x –1)(x +1)(x +2) 
Bài tập 2 : 
Tính
a) (-2x)2 
b) (x +2y)2
c) (3 –y)2 
d) (x +y2)(x –y2)
Bài tập 3 :
Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a) 5x-20y 
b) 5x(x –1) –3x(x –1) 
c) x(x +y) –3x –3y 
d) 4x2 –25 
e) x4 + 2x3 + x2
Bài tập 4 : 
Làm tính chia: 
a) 27x4y2z : 9x2y2 
b) 5a3b : (-2a2b)
c) (x –y)5 : (y –x)4 
d) (5x4 –3x3 + x2) : 3x2
Bài tập 1 : 
- Ghi bảng bài tập 1. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm : 
 A(B + C) = AB + AC
(A+B)(C+D) =AC+AD+BC+BD
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
Bài tập 2 : 
- Ghi bảng bài tập 2. 
- Cho HS nhận dạng, rồi lên bảng giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 3 :
- Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 4 : 
- Ghi bảng bài tập 4. Cho HS nhắc lại phép chia đơn thức, chia đa thức rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
- HS lần lượt nêu dạng bài toán và cách tính. Giải vào vở
Giải: 
a)  = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(-1) 
 = 6x5 – 9x3 – 3x2 
b)  = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-xy)
 = -x3y –2x2y2 + 3xy
c) = 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y 
d)  = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2 - x-2
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- Bốn HS thực hiện theo yêu cầu và làm ở bảng (cả lớp làm váo vở) 
a)  = 4x2 
b)  = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = 
 x2 + 4xy + 4y2
c)  = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 
d) = x2 – (y2)2 = x2 – y4
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Lần lượt giải ở bảng:
a) = 5(x –4y) 
b)  = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1) 
c)  = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x-3)
d)  = (2x)2 –52 = (2x + 5)(2x –5)
e)  = x2(x2 +2x +1) = x2(x +1)2
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơnthức 
- Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả :
a)  = 3x2z ; b)  = a 
c)  = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y 
d)  = x2 – x + 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn 
- Làm bài tập còn lại, chuẩn bị các bài tập tiếp theo (5, 6, 7, 8) của đề cương. 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập 
Tiết 39 
Hoạt động 1 : Bài tập (20’)
Bài tập 7 : 
Tìm x biết 
a) 2x(x +1) – x2 + 1 = 0 
b) x(2x –3) –2(3 –2x) = 0 
c) (x +1)2 = x + 1 
d) (4x2 – 8x) : 2x = 1 
e) 5x(x–2005) – x +2005 = 0 
f) 
Bài tập 5 : 
Rút gọn: 
c) 
d) 
Bài tập 6 : 
Thực hiện phép tính: 
d) 
e) 
Bài tập 8 : 
Rút gọn : 
c) 
d) 
Bài tập 7 : 
- Ghi bảng bài tập 7. Cho HS nêu cách tính. Lần lượt gọi HS thực hiện giải. 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài 
- Cho HS nhận xét sửa sai ngay từng bài. 
- GV chốt lại cách làm: 
+ Đưa về dạng f(x) = 0
+ Phân tích vế trái thành nhân tử rồi áp dụng A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 để tìm x
Bài tập 5 : 
- Ghi bảng bài tập 5c, d. 
- Gọi 2 HS lên bảng 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 6 : 
- Ghi bảng bài tập 6. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 8 : 
- Ghi bảng bài tập 8. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Phân tích tử, mẫu thành nhtử 
+ Rút gọn nhân tử chung.
- Đứng tại chỗ nêu hướng giải từng bài sau đó lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở: 
a)Û (x+1)(2x-x+1) = 0 Þ x= -1
b)Û(2x-3)(x+2) = 0Þ x=;x= -2 
c)Û (x+1)2 –(x+1) = 0 Û x= 0; x= -1 
d)Û 2x –4 = 0 Û x = 2
e)Û (x-2005)(5x-1) = 0 Þ x = 2005; x =1/5
f)Û 5x –20 = 0 Þ x = 4 
- Hai HS cùng lên bảng thực hiện (mỗi em giải 1 bài) 
c) = 
d) = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhận dạng, nêu cách tính và giải: 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải một bài) 
c)  = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Dặn dò (1’)
- Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lạïi có trong đề cương
- Chuẩn bị thật tốt để thi HKI đạt kết quả cao 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I
Tuần : 	Tiết 
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Lớp:
cad
I/ MỤC TIÊU :
	- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả cao hơn 
	- Rèn luyện lại kĩ năng làm các bài tập 
II/ CHUẨN BỊ : 
	- GV : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án 
	- HS : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập 
	- Phương pháp : Vấn đáp, đàm thoại 
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)
Câu 1 : Kết quả của phép chia 
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) là : 
a) 2x4z b) – 2x4z 
c) – 2x5z d) Kết quả khác 
Câu 2 : Kết quả của phép nhân 4x.(2x– 6) bằng :
a) 8x2 – 24x b) 8x2 + 24x
c) 8x – 24 d) Kết quả khác 
Câu 3 : Kết quả của phép tính (x+3)(x– 3) bằng : 
a) x2 – 6 b) x2 + 9
c) x2 – 9 d) Kết quả
Câu 4 : Khẳng định (Q – P)2 = (Q+P)2
a) Đúng b) Sai
Câu 5 : Cho đẳng thức (x+ *)2 = x2+10x+25 muốn cho đẳng thức trên là hằng đẳng thức đúng thì thay chỗ dấu * là : 
a) -5 b) 10 c) 5 d) Kết quả khác 
Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : 
a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
b) (A - B)2 = A2 – 2AB + B2
c) A2 – B2 = (A+B)(A – B) 
d) (A – B)3 = (A+B)3
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi 
- Câu 1 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Câu 2 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm
- Dạng bài của câu 3 là gì ? 
- Gọi HS lên bảng làm
- Vế trái là hằng đẳng thức gì ? Vế phải là hằng đẳng thức gì ? 
- Câu 5 là hằng đẳng thức nào ? 
- Gọi HS lên bảng chọn 
- Câu 6 câu nào sai vì sao ? 
- Cho HS nhận xét 
- HS đọc đề bài 
- Đây là bài toán chia đơn thức cho đơn thức ta phải lấy hệ số chia hệ số, biến chia cho biến 
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) = – 2x4z
- Đây là bài toán nhân đơn thức cho đa thức ta phải lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức 
 4x.(2x– 6) = 8x2 – 24x 
- Dùng hằng đẳng thức 
A2 – B2 = (A – B)(A+B)
(x+3)(x– 3) = x2 – 9 
(Q + P)2 = Q2 + 2QP + P2
(Q - P)2 = Q2 – 2QP + P2
- Ta chọn câu Sai 
- Câu 5 là hằng đẳng thức 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- (x+ 5)2 = x2+10x+25
- Câu d sai vì 
(A – B)3 = A3 – 3A2B+3AB2 – B3
(A + B)3 = A3 +3A2B+3AB2 + B3
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 2 : Tự luận (33’)
Câu 1 : (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính : (a + b3). (a – b3)
b) Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 – 3x + xy – 3y
Câu 2 : Tìm x biết : x(x – 5) – x2 + 10 = 0 (1 điểm)
Câu 3 : Cho phân thức 
 . Rút gọn phân thức (1 điểm)
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Câu 1 a ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ở câu b ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm
 - Muốn tìm được x ở bài 2 ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn rút gọn phân thức thì ta làm gì ? 
- Cho HS nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Dùng hằng đẳng thức 
A2 – B2 = (A+B)(A – B)
- (a + b3). (a – b3) = a2 – b6 
- Ta nhóm hạng tử x2 và 3x; xy và 3y
sau đó đặt nhân tử chung 
x2 – 3x + xy – 3y
= (x2 – 3x) + (xy – 3y)
= x.(x – 3) + y.(x – 3)
= (x – 3) . (x + y)
- HS khác nhận xét 
- Ta phải nhân đơn thức x cho đa thức x+5 sau đó đơn giản và giải 
x(x – 5) – x2 + 10 = 0 
x2 – 5x – x2 + 10 = 0
- 5x + 10 = 0
-5x = -10 
x = 2
- HS khác nhận xét 
- Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử . Tử là hằng đẳng thức A2–B2 = (A+B) (A – B) còn mẫu ta đặt nhân tử chung 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
- Các em đã vừa sửa xong bài thi HKI, chúng ta cần rút kinh nghiệm xem phần nào chúng ta làm được và phần nào chúng ta làm chưa được để từ đó đưa ra cách học tập thích hợp 
- Tiết sau chúng ta sẽ học 
§8. PHÉP CHIA CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- HS ghi nhớ lời dặn 
- HS ghi chú vào tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 8 tuyet hay.doc