.MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Biết được một số loại giống và cách nhân giống cây ăn quả có múi
- Biết được quy trình và yêu cầu kĩ thuật trồng cây ăn quả
1.2. Kỹ năng:
- Làm được một số công việc trong quy trình trồng cây ăn quả có múi
1.3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái và làm việc đúng quy trình
Bài: 7 Tiết: 15 Tuần dạy: 15 Ngày:...../....../........ KỸ THUẬT TRỜNG CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI (tt) (cam,chanh, quýt. bưởi...) 1.MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Biết được một số loại giống và cách nhân giống cây ăn quả có múi - Biết được quy trình và yêu cầu kĩ thuật trồng cây ăn quả 1.2. Kỹ năng: - Làm được một số công việc trong quy trình trồng cây ăn quả có múi 1.3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái và làm việc đúng quy trình 2. TRỌNG TÂM: - Kỹ thuật trồng và chăm sóc 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: H.16; bảng4 3.2. Học sinh: Xem trước phần III, IV sgk 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: HS báo cáo sỉ số 4.2. Kiểm tra miệng: Câu 1: Nêu yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi? - Nhiệt độ: thích hợp 25 – 27oC - Độ ẩm không khí: 70 – 80 % - Lượng mưa 1000 – 2000 mm/ năm - Ánh sáng: Đủ ánh sáng và không ưa ánh sáng mạnh - Đất: thích hợp với đất phù sa ven sông, phù sa cổ, đất bazan. Tầng đất dày, độ pH 5,5 – 6,5 Câu 2: Kể tên một số giống cây ăn quả có múi trồng phổ biến ở nước ta? ( cam mật, giấy, sành; quýt đường, tiểu hồng; bưởi Năm Roi, Thanh Trà, chanh giấy, núm...) 4.3.Bài mới: : Giíi thiƯu bµi. Giê tríc chĩng ta ®· biÕt c©y ¨n qu¶ cã mĩi lµ lo¹i c©y cã gi¸ trÞ vỊ dinh dìng vµ kinh tÕ. Trång vµ ch¨m sãc, thu ho¹ch, b¶o qu¶n cĩng nh thÕ nµo ®Ĩ ®¹t hiƯu qu¶ nhÊt? HOẠT ĐỘNG CỦA CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1:Tìm hiểu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi - GV cho hs quan sát H16 sgk nêu một số giống cam, quýt, bưởi - GV gọi hs nêu các phương pháp nhân giống? ( nhân giống bằng hạt; nhân giống vô tính) + Nhân giống bằng hạt: cây ngũ cốc, cây họ đậu và một số cây lấy hạt khác + Nhân giống vô tính: cây ăn quả( trái) cây hoa, cây cảnh( kiểng) - GV cho hs thảo luận nhóm điền vào chỗ trống thời gian trồng cây theo mẫu sgk - Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét - Nêu thời vụ các tỉnh phía Bắc, phía Nam - Gọi hs nêu khoảng cách trồng của cam, chanh, bưởi - Nêu kích thước hố? cách bón phân? THMT: Bón phân đúng yêu cầu kỹ thuật, phân hữu cơ đã oai mục, vùi trong đất tránh gây ô nhiễm môi trường. Bón thêm mùn khô, phù sa cung cấp chất dinh dưỡng cho cây góp phần cải tạo đất - Nêu mục đích của việc làm cỏ vun xới? - Nêu cách bón thúc cho cây? Giải thích tại sao không bón phân vào gốc cây mà bón theo hình chiếu của tán cây? ( Loại rễ con của cây ăn quả thường lan rộng trong lớp đất mặt theo tán cây. Tán cây phát triển đến đâu thì rễ lan đến đó. Vì vậy bón phân vào xung quanh gốc cây theo hình chiếu của tán cây, giúp cho cây hút chất dinh dưỡng được tốt hơn) - Nêu cách tưới nước? - Công việc đốn tạo hình là biện pháp hữu hiệu, tăng năng suất cây trồng cần thực hiện thường xuyên THMT: Hạn chế dùng thuốc hóa học giảm ô nhiễm môi trường, tránh gây độc hại cho con người và động vật Hoạt động 2: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch, bảo quản - Thu hoạch quả cần đảm bảo những yêu cầu gì? - Nêu cách bảo quản quả? Chú ý: sử dụng chất bảo quản, chất phụ gia trong bảo quản và chế biến đúng quy định vệ sinh an toàn thực phẩm I. Kỹ thuật trồng và chăm sóc: 1. Một số giống cây ăn quả có múi trồng phổ biến a. Các giống cam: cam giấy, cam mật, cam sành b. Các giống quýt: quýt đường, quýt tiểu hồng c. Các giống bưởi: bưởi Năm Roi( Vĩnh Long), bưởi Tân Triều d. Các giống chanh: chanh giấy, chanh núm 2. Nhân giống cây: Phương pháp nhân giống phổ biến hiện nay là chiết cành và ghép 3. Trồng cây: a. Thời vụ: - Phía Bắc: Từ tháng 2 – 4 (vụ xuân) tháng 8 – 10 ( vụ thu) - Phía Nam: tháng 4- 5 đầu mùa mưa b. Khoảng cách trồng: Phụ thuộc vào từng loại cây chất đất c. Đào hố và bón phân lót: Đào hố rộng 60 – 80cm, sâu 40 – 60cm. lớp đất mặt trộn với phân chuồng 30kg; 0,2 – 0,5kg phân lân; 0,1 – 0,2kg kali cho vào hố rồi phủ kín, để 20 – 25 ngày trồng cây vào hố 4. Chăm sóc: a. Làm cỏ, vun xới: - Diệt cỏ dại, làm mất nơi ẩn náu của sâu bệnh, làm đất tơi xốp b. Bón phân thúc: Bón phân hữu cơ và hóa học khi ra hoa và sau thu hoạch. Tạo điều kiện cho cây Phát triển ra nhiều quả c.Tưới nước: tưới nước đủ ẩm phủ rơm rạ lên gốc cây d. Tạo hình, sửa cành: - Đốn tạo hình giúp cây phát triển cân đối, ra nhiều cành mới - Sửa cành: tỉa bỏ cành vượt, sâu bệnh, bấm ngọn cành e. Phòng trừ sâu bệnh: Để hạn chế sự thiệt hại, phải phát hiện sớm, phòng trừ kịp thời bằng nhiều biện pháp IV. Thu hoạch và bảo quản: 1. Thu hoạch: cần đúng độ chín, thu hoạch vào ngày nắng ráo. Dùng kéo cắt cuống quả, tránh làm sây sát vỏ quả, lau sạch, phân loại, xử lí bằng hóa chất 2.Bảo quản: Bảo quản trong kho lạnh, xe lạnh nhiệt độ 1oC – 3o C, độ ẩm 80- 85%, quả lau sạch, gói giấy mỏng không chất thành đống 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Câu 1: - Nêu thời vụ các tỉnh phía Bắc, phía Nam Đáp án: - Phía Bắc: Từ tháng 2 – 4 (vụ xuân) tháng 8 – 10 ( vụ thu) - Phía Nam: tháng 4- 5 đầu mùa mưa Câu 2: Thu hoạch quả cần đảm bảo những yêu cầu gì? Đáp án: cần đúng độ chín, thu hoạch vào ngày nắng ráo. Dùng kéo cắt cuống quả, tránh làm sây sát vỏ quả, lau sạch, phân loại, xử lí bằng hóa chất 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học này: học thuộc bài, trả lời câu hỏi 2,3,4 sgk - Đối với bài học tiếp theo: Chuẩn bị bài : Kỹ thuật trồng cây nhãn + Soạn và nêu giá trị dinh dưỡng của quả nhãn + Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh + Kỹ thuật trồng và chăm sóc + Thu hoạch, bảo quản, chế biến 5. RÚT KINH NGHIỆM: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: