1/ Kiến thức :
- Hệ thống lại được các kiến thức cơ bản về vai trò của nghề điện dân dụng, các kiến thức cơ bản về dây dẫn điện cũng như kiến thức về kĩ năng nối dây dẫn điện.
- Nắm được qui trình nối dây dẫn điện
2/ Kĩ năng : Đảm bảo tốt qui trình nối dây cũng như việc tìm hiểu cấu tạo của dây dẫn điện.
3/ Thái độ : Trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II/ Chuẩn bị : Ma trận đề kiểm tra và đáp án
Ngày dạy : 10 /11 /2008 91 : T 92 : T 93 : T 94 : T 95 : T 96 : T Tuần 12 HKI Tiết 12 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : - Hệ thống lại được các kiến thức cơ bản về vai trò của nghề điện dân dụng, các kiến thức cơ bản về dây dẫn điện cũng như kiến thức về kĩ năng nối dây dẫn điện. - Nắm được qui trình nối dây dẫn điện 2/ Kĩ năng : Đảm bảo tốt qui trình nối dây cũng như việc tìm hiểu cấu tạo của dây dẫn điện. 3/ Thái độ : Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II/ Chuẩn bị : Ma trận đề kiểm tra và đáp án III/ Ma Trận : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng : ở cấp thấp Vận dụng ở cấp độ cao An toàn điện 1 (I) Đồng hồ đo điện 2 (I) Điện năng tiêu thụ 3 (I) Qui trình nối dây 4 (I) Đồng hồ đo điện 1 (II) Nối dây dẫn điện 2 (II) 3 (II) TỔNG SỐ CÂU HỎI 2 2 2 1 TỔNG SỐ ĐIỂM 2 4 3 1 % ĐIỂM 20% 40% 30% 10% IV/ Lên lớp : 1/ Ổn định : Kiểm diện 91 : 92 : 93 : 94 : 95 : 96 : 2/ KTBC : ( Không có ) 3/ Bài mới : ĐỀ KIỂM TRA I/ Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : Đọc cẩn thận những câu sau và đánh dấu ( P ) vào cột ( An toàn ) và ( Không an toàn ) để được câu trả lời đúng về thực hiện an toàn lao động trong nghề điện dân dụng . ( 1,5đ ) Nội dung An toàn Không an toàn 1. Trong khi đang khoan lỗ trên bảng điện, tôi và một người bạn bàn luận về bộ phim được chiếu trên tivi tối qua. 2. Khi làm việc phải tháo bỏ đồng hồ, nhẫn, dây chuyền để tránh chạm điện. 3. Trong phòng thực hành không cần thiết có số điện thoại cấp cứu y tế. 4. Cắt điện trước khi thực hiện các công việc sửa chữa điện. 5. Làm vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc sau khi hoàn thành công việc. 6. Trước khi làm việc, chỉ đọc những hướng dẫn chính, không cần đọc các hướng dẫn chi tiết khác. Câu 2 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống ( . . . ) trong các câu sau để được câu trả lời đúng : ( 1đ ) Oát kế dùng để đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của mạch điện. Vôn kế được mắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với mạch điện cần đo. Ampe kế được mắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với mạch điện cần đo. . . . . . . . . . . . . . . . . . dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạng điện. Câu 3 : Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 9 của gia đình em. Biết số chỉ công tơ tháng 8 là 2552; số chỉ của công tơ tháng 9 là 2672. ( 0,5đ ) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : A. 5224 kW.h B. 120 kW.h C. 250 kW.h Câu 4 : Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng về qui trình nối dây dẫn điện : ( 1đ ) A B Bước 1 : A. Làm sạch lõi Bước 2 : B. Hàn mối nối Bước 3 : C. Bóc vỏ cách điện Bước 4 : D. Nối dây Bước 5 : E. Kiểm tra mối nối Bước 6 : F. Cách điện mối nối II/ TỰ LUẬN : ( 6đ ) Câu 1 : ( 2đ ) Trình bày công dụng của các đồng hồ đo điện ? Kể tên và vẽ kí hiệu của từng đồng hồ đo điện ? Câu 2 : ( 2đ ) Có những loại mối nối cơ bản nào ? Yêu cầu mối nối ? Qui trình chung nối dây dẫn điện ? Câu 3 : ( 1đ )Tại sao lại dùng giấy ráp ( giấy nhám ) mà không lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện Câu 4 : ( 1đ ) Để trở thành người thợ điện, em cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào về học tập và sức khoẻ ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1 : Đọc cẩn thận những câu sau và đánh dấu ( P ) vào cột ( An toàn ) và ( Không an toàn ) để được câu trả lời đúng về thực hiện an toàn lao động trong nghề điện dân dụng . ( 1,5đ ) Nội dung ( MỖI Ý ĐÚNG ĐẠT 0,25 đ ) An toàn Không an toàn 1. Trong khi đang khoan lỗ trên bảng điện, tôi và một người bạn bàn luận về bộ phim được chiếu trên tivi tối qua. P 2. Khi làm việc phải tháo bỏ đồng hồ, nhẫn, dây chuyền để tránh chạm điện. P 3. Trong phòng thực hành không cần thiết có số điện thoại cấp cứu y tế. P 4. Cắt điện trước khi thực hiện các công việc sửa chữa điện. P 5. Làm vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc sau khi hoàn thành công việc. P 6. Trước khi làm việc, chỉ đọc những hướng dẫn chính, không cần đọc các hướng dẫn chi tiết khác. P Câu 2 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống ( . . . ) trong các câu sau để được câu trả lời đúng : ( 1đ ) MỖI Ý 0,25đ Oát kế dùng để đo . . . . ( công suất tiêu thụ ) . . . . của mạch điện. Vôn kế được mắc . . . . . ( song song ) . . . . với mạch điện cần đo. Ampe kế được mắc . . . . ( nối tiếp ) . . . . với mạch điện cần đo. . . . . ( Công tơ điện ) . . . . dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạng điện. Câu 3 : Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 9 của gia đình em. Biết số chỉ công tơ tháng 8 là 2552; số chỉ của công tơ tháng 9 là 2672. ( 0,5đ ) Hãy khoan vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : A. 5224 kW.h B. 120 kW.h C. 250 kW.h Câu 4 : Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng về qui trình nối dây dẫn điện : ( 1đ ) A B Bước 1 : A. Làm sạch lõi Bước 2 : B. Hàn mối nối Bước 3 : C. Bóc vỏ cách điện Bước 4 : D. Nối dây Bước 5 : E. Kiểm tra mối nối Bước 6 : F. Cách điện mối nối ( 1-C; 2-A; 3-D; 4-E; 5-B; 6-F ) II/ TỰ LUẬN : ( 6đ ) Câu 1 : ( 3đ ) CÔNG DỤNG CỦA ĐHĐĐ : ( 1đ ) Nhờ có các ĐHĐĐ, chúng ta có thể biết được tình trạng làm việc của các thiết bị điện, phán đoán được nguyên nhân hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện. HỌC SINH KỂ ĐÚNG VÀ VÃ ĐÚNG CÁC ĐHĐĐ : ( 1đ ) Câu 2 : ( 2đ ) CÁC LOẠI MỐI NỐI : ( 0,5đ ) + Mối nối thẳng + Mối nối rẽ + Mối nối dùng phụ kiện YÊU CẦU MỐI NỐI : ( 0,5đ) + Dẫn điện tốt. + Có độ bền cơ học cao. + An toàn điện. + Đảm bảo về mặt mĩ thuật QUI TRÌNH NỐI DÂY : Qui trình lắp mạch điện bảng điện : ( 1đ ) Kiểm tra Lắp TBĐ vào BĐ Nối dây TBĐ của BĐ Khoan lỗ bảng điện Vạch dấu Câu 3 : Vì khi dùng dao làm sạch lõi sẽ dễ phạm vào lõi dẫn đến không đảm bảo độ dẫn điện. ( 1đ ) Câu 4 : ( 1đ ) Để trở thành người thợ điện, em cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào về học tập và sức khoẻ ? TUỲ THEO CÂU TRẢ LỜI CỦA HS MÀ GV CHẤM ĐIỂM ( Cần ra sức học tập, nắm chắt kiến thức ở trường để sau này tiếp tục học tập ) 4/ Củng cố : ( 2ph ) GV thu bài – Nhận xét tiết kiểm tra của HS 5/ Dặn dò : CB : TH “ LẮP MẠCH ĐIỆN BẢNG ĐIỆN ” V/ RÚT KINH NGHIỆM : & Ưu điểm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . & Tồn tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . & Khắc phục : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: