Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết

Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết

Kiến thức:

- Nhằm đánh giá lại quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy và học kiến thức địa lí, để từ đó tìm ra các biện pháp phù hợp với đặc thù bộ môn và đối tượng học sinh dân tộc .

-Địa lý dân cư, kinh tế Việt Nam.

2. Kỹ năng:

- Vẽ biểu đồ.

3. Thái độ:

 -Nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2398Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:	 NS: 12-10-2009.
Tiết 18: 	 ND: 17-10-2009.
KIỂM TRA MỘT TIẾT.
I/ MỤC TIÊU :
1/Kiến thức:
- Nhằm đánh giá lại quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy và học kiến thức địa lí, để từ đó tìm ra các biện pháp phù hợp với đặc thù bộ môn và đối tượng học sinh dân tộc .
-Địa lý dân cư, kinh tế Việt Nam.
2. Kỹ năng: 
- Vẽ biểu đồ.
3. Thái độ:
 -Nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
- Giáo dục cho các em ý thức tư duy địa lí để làm bài trên lớp một cách tự lập, có sáng tạo .
II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Gi¸o viªn chuÈn bÞ ma trận, ®Ị.
Ma trận biểu thị mức độ kiểm tra kiến thức học sinh.
Bài
Câu
Biết
Hiểu
Vận dụng
/ kĩ năng
Tổng số điểm
Bài 1
Câu 1
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
Câu 2
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
Câu 3
0,5 đ
0,5 đ
Bài 6
Câu 9
2,5 đ
Bài 12
Câu 4
0,5 đ
0,5 đ
Bài 13 
Câu 7
1 đ
Bài 14
Câu 5
0,5 đ
0,5 đ
Bài 15
Câu 6
Câu 8
0,5 đ
0,5 đ
Bài 16
Câu 10
3 đ
Tổng cộng
7
4 đ
3 đ
3 đ
10 đ
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC BÀI MỚI:
1/ Oån định.
2/ Phát đề .
ĐỀ
TRƯỜNG : THCS LỘC AN. KIỂM TRA MỘT TIẾT.
LỚP :   MÔN: ĐỊA 9.
TÊN : .. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) *Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất: ( 2đ )
1/ Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện trong:
 a/ Ngôn ngữ. c/ Phong tục tập quán.
 b/ Trang phục. d/ Tất cả đều đúng.
2/ Các thành phố nước ta có mật độ dân số cao trên 2600 người/ Km2:
 a/ Hà Nội, Thành phố HCM. c/ Hà Nội, Đà Nẵng.
 b/ Thành phố HCM, Hải Phòng. d/ Hải Phòng, Đà Nẵng.
3/ Người lao động nước ta hạn chế về: 
 a/ Thể lực yếu. c/ Trình độ chuyên môn nghiệp vụ chưa cao.
 b/ Thiếu tác phong công nghiệp. d/ Tất cả đều đúng.
4/ Ba sân bay quốc tế quan trọng của nước ta:
 a/ Gia Lâm, Nội Bài, Tân Sơn Nhất. c/ Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. 
 b/ Nội Bài, Phú Bài, Tân Sơn Nhất. d/ Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
5/Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. (1 đ)
Ngành dịch vụ nước ta tuy chỉ chiếm(1).. lao động , nhưng chiếm(2)  trong GDP năm 2002. So với các nước phát triển và một số nước trong khu vực, ngành dịch vụ nước ta(3) Các hoạt động dịch vụ phát triển thường tập trung ở những nơi (4)
6/ Chọn cột A và B sao cho phù hợp rồi điền vào cột “Kết quả” (1 đ)
A
B
KẾT QUẢ
1. Sầm sơn 
a.Thừa Thiên Huế
 1 -
2. Nha trang
b. Hải Phòng.
 2 -
3.Lăng Cô
c. Thanh Hóa.
 3 -
4. Đồ Sơn 
d. Khánh Hòa.
 4 -
e.Bình Thuận.
II/ TỰ LUẬN:( 6 điểm)
7/ Nêu những thành tựu và thách thức trong thời kì đổi mới kinh tế ở nước ta? ( 3 điểm)
8 / Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta trong thời kì 1991-2002 ( % ) như sau: 
Năm
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
Nông, lâm ,ngư nghiệp.
Công nghiệp – xây dựng.
Dịch vụ.
100
40,5
23,8
35,7
100
29,9
28,9
41,2
100
27,2
28,8
44
100
25,8
32,1
42,1
100
25,4
34,5
40,1
100
23,3
38,1
38,6
100
23
38,5
38,5
a/ Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002. ( 2 điểm)
b/ Nhận xét biểu đồ : ( 1 điểm)
Sự giảm mạnh tỉ triọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì?
Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? thực tế này phản ánh điều gì?
HẾT
3/ Coi kiểm tra.
4/ Thu bài.
5/ Dặn dò.
..
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)
* Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất: Mỗi câu đúng (0,5 điểm)
1d 2a
3d 4c
5/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau ( mỗi câu 0.25 điểm).
1-25%, 2- 38,5%, 3- còn thấp, 4- dân cư tập trung đông, nền kinh tế phát triển. 
6/ Chọn cột A và B sao cho phù hợp rồi điền vào cột “Kết quả” ( mỗi câu 0.25 điểm). 
 1-c, 2-d , 3-a , 4-b.
II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
7/ Những thành tựu và thách thức.
a. Thành tựu:	 1,5 đ	
- Tốc độ tăng trưởng KT tương đối vữõng chắc.
- Chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng CNH.
-Phát triển nền SX hàng hĩa xuất khẩu đã thúc đẩy ngoại thương và sự đầu tư của nước ngồi.
- Hội nhập vào nền KT thế giới và khu vực.
b. Khó khăn:	 1,5 đ	
- Sự phân hóa giàu nghèo, còn nhiều xã nghèo, vùng nghèo.
-Mơi trường ơ nhiễm, cạn kiệt về tài nguyên, vấn đề gay gắt về việc làm.
- Nhiều bất cập trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
- Khĩ khăn trong hội nhập vào nền KT TG.
8/ a/ Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002. 2 đ	
- Tên biểu đồ.
- Số liệu cho trước +100 %
- Biểu đồ hình chữ nhật, trục tung có trị số =100%.
- Trục hoành là các năm, các khoảng cách giữa các năm dài hay ngắn tương ứng với khoảng cách năm.
- Vẽ lần lược theo chỉ tiêu, vẽ đến đâu thiết lập bảng chú giải đến đó.
b/ Nhận xét biểu đồ:
- Sự giảm mạnh N-L-N nghiệp là nước ta chuyển từ NN sang CN.	0. 5 đ
- CN- XD tăng lên nhanh nhất thực tế này phản ánh quá trình CNH –HĐH đang tiến triển. 0. 5đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docT18.doc