Giáo án lớp 9 môn học Giáo dục công dân - Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 9 môn học Giáo dục công dân - Kiểm tra 1 tiết

. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

1. Về kiến thức: Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong học tập

2. Về kỹ năng: Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phương pháp giáo dục cho phù hợp.

3. Về thái độ: Tạo cho các em có ý thức thường xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học

B. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn học Giáo dục công dân - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1. Về kiến thức: Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong học tập
2. Về kỹ năng: Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phương pháp giáo dục cho phù hợp.
3. Về thái độ: Tạo cho các em có ý thức thường xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 
1. Tự luận
2. Trắc nghiệm
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trách nhiệm của thanh niên
- SL: 1
- SĐ: 0.5
0.5
Quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân
- SL: 1
- SĐ: 0.5
- SL: 1/2
- SĐ: 3.0
- SL: 1/2
- SĐ: 1.0
- SL: 1/2
- SĐ: 1.0
5.5
Quyền và nghĩa vụ lao động
- SL: 1
- SĐ: 0.5
- SL: 1
- SĐ: 0.5
1.0
Quyền tự do kinh doanh
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
3.0
Tổng điểm
1.5
4.0
0.5
2.0
2.0
10
D. ĐỀ KIỂM TRA
	A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0đ)
Chọn ý trả lời đúng nhất ghi vào bài làm
 Câu 1: Những việc làm nào thể hiện sự có trách nhiệm đối với bản thân, gia đình và xã hội của thanh niên?
 a. Ra sức học tập nâng cao trình độ văn hóa.
 b. Rèn luyện kĩ năng lao động.
 c. Tu dưỡng đạo đức, lối sống.
 d. Cả 3 ý trên.
 Câu 2: Những ý kiến nào sau đây về hôn nhân mà em cho là đúng pháp luật?
 a. Kết hôn khi cả nam và nữ đủ 18 tuổi.
 b.Yêu nhau tự nguyện thì chỉ cần làm đám cưới không cân đăng kí kết hôn. 
 c. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
 d. Cha mẹ quyết định hôn nhân cho con.
 Câu 3: Người lao động là người có khả năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động và phải ít nhất là bao nhiêu tuổi?
 a. 15 tuổi. 	c. 17 tuổi.
 b. 16 tuổi. 	d. 18 tuổi
 Câu 4: Hà 17 tuổi, muốn có việc làm để giúp đỡ gia đình. Hà có thể làm cách nào sau đây?
 a. Xin vào biên chế trong cơ quan nhà nước.
 b. Xin làm hợp đồng trong các cơ sở sản xuất kinh doanh.
 c. Xin đi lao động xuất khẩu nước ngoài.
 d. Xin vay vốn ngân hàng để mở cơ sở sản xuất kinh doanh.
	B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0đ)
 Câu 1: Hôn nhân là gì? Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? (3.0đ)
 Câu 2: Kinh doanh là gì? Cho các ví dụ? Kể một số hành vi công dân kinh doanh đúng và sai pháp luật? (3.0đ)
 Câu 3: Bạn Nam 17 tuổi, do hoàn cảnh gia đình quá khó khăn nên Nam xin vào làm việc tại công ti khai thác than. Được ông A - giám đốc công ti thông cảm nhận vào làm việc và đã bố trí cho em xuống hầm lò khai thác than. Việc làm của ông giám đốc A có đúng hay sai? Vì sao? (2.0đ)
E. ĐÁP AN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
- Câu 1: d	Câu 2: c	Câu 3: a	Câu 4: b
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Học sinh nêu được:
Khái niệm: 1 điểm
Nêu được quyền và nghĩa vụ của công dân: 2 điểm
Câu 2: Học sinh nêu được:
Khái niệm: 1 điểm
Cho các ví dụ: 1 điểm
Kể các hành vi kinh doanh đúng và sai pl: 1 điểm
Câu 3: HS:
Khảng định bạn Nam chưa đủ tuổi làm việc nặng nhọc: 1 điểm
Lý giải được vì sao và tác hại của nó: 1 điểm.
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1. Về kiến thức: Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong học tập
2. Về kỹ năng: Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phương pháp giáo dục cho phù hợp.
3. Về thái độ: Tạo cho các em có ý thức thường xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 
1. Tự luận
2. Trắc nghiệm
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Xây dựng nếp sống VH
- SL: 3
- SĐ: 1.5
1.5
Tôn trọng lẽ phải
- SL: 1
- SĐ: 0.5
0.5
Xây dựng tình bạn
- SL: 1
- SĐ: 0.5
0.5
Tự lập
- SL: 1
- SĐ: 0.5
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
- SL: 1/3
- SĐ: 1.0
3.5
Quyền và nghĩa vụ con cháu 
- SL: 1/3
- SĐ: 3.0
- SL: 1/2
- SĐ: 1.0
4.0
Tổng điểm
3.0
1.0
4.0
2.0
10
D. ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau (Mỗi đáp án đúng: 0.5đ)
Câu 1. Người có văn hóa là:
Biết trọng lẽ phải và yêu thương con người
Chưa trung thực trong lời nói và việc làm.
Chỉ thực hiện những quy định của gia đình còn ngoài xã hội thì sao cũng được.
Câu 2. Để xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư, bản thân em phải:
Tham gia các trò đua xe, đá bóng trên mạng để giải trí.
Tranh thủ thời gian học và làm thêm kiếm tiền để riêng
Vận động gia đình và mọi người sinh đẻ có kế hoạch, không uống rượu bia, bảo vệ môi trường.
Câu 3. Theo em, những biểu hiện nào sau đây là xây dựng nếp sống văn hóa?
Trẻ em tụ tập nơi quán xá, la cà ngoài đường
Chữa bệnh bằng phương pháp cúng bái, phù phép.
Các gia đình giúp nhau làm kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
Câu 4. Tôn trọng lẽ phải là người:
Gió chiều nào theo chiều ấy.
Phản ứng gay gắt với những người không cùng quan điểm với mình
Công nhận, ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn.
Câu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
Tình bạn chỉ đẹp trong sách vở
Bạn bè là phải giúp nhau trong cuộc sống, trong học tập.
Bạn bè phải biết bao che, bảo vệ lẫn nhau trong mọi trường hợp.
Câu 6. Tự lập có phải dành cho những người:
Con nhà nghèo và mồ côi.
Những người mới lập gia đình.
Tự lập không phân biệt tuổi tác, giới tính.
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (3.0đ): Tự lập là gì? Nêu biểu hiện của tự lập và liên hệ bản thân?
Câu 2 (4.0đ): Quyền và nghĩa vụ của con cháu trong gia đình? Tại sao con cháu phải thực hiện tốt các quyền và nghĩa vụ của mình?
III/ ĐÁP AN
1/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a	Câu 2: c	Câu 3: c	Câu 4: c	Câu 5: b	Câu 6: c
 2/ TỰ LUẬN
	Câu 1: HS nêu được:
Khái niệm: 1 điểm
Biểu hiện: 1 điểm
Liên hệ: 1 điểm
Câu 2: HS nêu được:
Quyền và nghĩa của con cháu trong gia đình: 2 điểm
Lý giải tác dụng của việc thực hiện tốt các quyền và nghĩa vụ trên: 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet GDCD 9.doc