. Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức và khắc sâu hơn nữa những kiến thức đã học.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài một cách có hiệu quả cao nhất, đồng thời biết vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ:
- HS tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
Ngày soạn: 20/10/2011. Ngày dạy : 30/10/2011. TIẾT 9: KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức và khắc sâu hơn nữa những kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài một cách có hiệu quả cao nhất, đồng thời biết vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - HS tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài. - Phê phán các biểu hiện lệch lạc, tiêu cực trong học tập và trong cuộc sống. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. Kĩ năng phân tích so sánh. - Kĩ năng tư duy phê phán. Kĩ năng giải quyết vấn đề. - Kĩ năng tư duy sáng tạo. Kĩ năng trình bày suy nghĩ. III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Kiểm tra 1 tiết . - Học sinh làm bài kiểm tra bằng hình thức tự luận. IV Phương tiện dạy học. 1. Giáo viên: - Coi kiểm tra. 2. Học sinh: - Xem ôn tập lại nội dung các bài đã học. V. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh. II. Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở quy chế kiểm tra, thi cử. III.Bài mới : Kiểm tra 1 tiết. *Hoạt động 1: - Giáo viên phát đề đến tay học sinh. Đọc dò lại đề kiểm tra. *Hoạt động 2: - Học sinh làm bài kiểm tra. Giáo viên coi kiểm tra. * Hoạt động 3: - Giáo viên thu bài về nhà chấm, nhận xét đánh giá. * Hoạt động 4: - Giáo viên đánh giá nhận xét giờ kểm tra. 4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 1 phút) - HS xem trước bài học : Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:... . . Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra. Ngày tháng năm 2011. Ngày tháng năm 2011. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Thời gian : 45 phút Nội dung chủ đề ( mục tiêu) Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng A. Tự chủ - Chí công vô tư. Câu hỏi 1 T.L (2 điểm) B. Bảo vệ hoà bình - Hợp tác cùng phát triển.. Câu hỏi 2 T.L( 2 điểm) C. Tình hữu nghị giữa các dân tộc - Hợp tác cùng phát triển.. Câu hỏi 3 T.L (1 điểm) Câu hỏi 3 T.L (2 điểm) D. Đề xuất cách ứng xử trong tình huống Câu hỏi 4 T.L (1 điểm) Câu hỏi 4 T.L(2 điểm) Tổng số câu hỏi 2 1 1 Tổng điểm 3 3 4 Tỉ lệ 30% 30% 40% ĐỀ 1. Câu1:(2 điểm) Chí công vô tư là gì? Lấy 1 ví dụ về việc làm thể hiện chí công vô tư của học sinh? Câu 2: (2 điểm) Vì sao nói “Hoà bình là khát vọng của nhân loại”? Câu 3:(3 điểm) Học sinh cần phải làm gì để xây dựng tình hữu nghị? Kể tên 4 việc làm nhằm xây dựng quan hệ hữu nghị trong cuộc sống hàng ngày của em? Câu 4: (3 điểm) Giờ học tự chọn Văn, Bình rủ An bỏ tiết đi đánh điện tử. Bình cho rằng: “Học tự chọn không quan trọng lắm đâu, cần thiết thì mượn vỡ các bạn chép là được mà”. Em nhận xét gì về suy nghĩ của Bình? Nếu là An em sẽ xử sự như thế nào? ĐỀ 2. Câu 1: (2 điểm) Tự chủ là gì? Biểu hiện của tính tự chủ? Câu 2: (2 điểm) Vì sao phải xây dựng tình hữu nghị giữa các nước, các dân tộc? Câu 3: (3 điểm) Học sinh cần rèn luyện tinh thần hợp tác như thế nào? Kể tên 4 việc làm thể hiện sự hợp tác của em trong cuộc sống hàng ngày ? Câu 4: (3 điểm) Giờ ra chơi, Nhân rủ Hùng hút thuốc lá. Nhân bảo: “Bạn cứ thử đi, hút thuốc là để thư giản thôi mà không sao đâu, thỉnh thoảng mình vẫn hút đó thôi” Em nhận xét gì về suy nghĩ của Nhân. Nếu là Hùng em sẽ xử sự như thế nào? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1. Đề1. Câu 1: a. Chí công vô tư:(1 điểm) - Công bằng, không thiên vị- Giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung - Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân b. Nêu ví dụ (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) Hoà bình là điều kiện để: - Con người sống, học tập và lao động- Đất nước ổn định, phát triển. - Các dân tộc tăng cường giao lưu, học hỏi, đoàn kết, hợp tác Câu 3: - Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè, người nước ngoài và mọi người xung quanh - Có thái độ, cử chỉ, việc làm tôn trọng, thân thiện trong cuộc sống hàng ngày(1 điểm) - Kể tên 4 việc làm thể hiện tình hữu nghị (2 điểm) nêu được mổi ví dụ được 0.5 điểm Câu 4: (3 điểm) - Nhận xét suy nghĩ của Bình là sai, bỏ tiết sẽ không tiếp thu được bài, học tự chọn cũng là một nội dung quan trọng, bỏ tiết là vi phạm nội quy nhà trường (1 điểm) - Nêu cách xử sự thể hiện sự tự chủ và khuyên bạn từ bỏ và không tái phạm nữa (2 điểm) Đề 2. Câu 1: a. Tự chủ:(1 điểm) - là làm chủ bản thân về: Suy nghĩ, tình cảm, hành vi trong mọi điều kiện, hoàn cảnh của cuộc sống b. Biểu hiện (1 điểm) - Thái độ bình tĩnh, tự tin - Biết tự điều chỉnh hành vi, suy nghĩ; tự kiểm tra; tự đánh giá bản thân Câu 2: (2 điểm) - Tạo cơ hội, điều kiện thuận lợi để các nước cùng hợp tác, phát triển toàn diện - Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẩn, căng thẳng, xung đột. Câu 3: - Học sinh cần rèn luyện tinh thần hợp tác với bạn bè và những người xung quanh trong học tập, lao động và hoạt động tập thể, hoạt động xã hội (1 điểm) - Kể tên 4 việc làm thể hiện sự hợp tác (2 điểm) nêu được mổi ví dụ được 0.5 điểm Câu 4: (3 điểm) - Nhận xét suy nghĩ của Nhân là sai, hút thuốc lá có hại cho sức khỏe, HS hút thuốc lá là vi phạm nội quy nhà trường (1 điểm) - Nêu cách xử sự thể hiện sự tự chủ và khuyên bạn từ bỏ và không tái phạm nữa (2 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9. Nội dung chủ đề ( mục tiêu) Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng A. Năng động, sáng tạo. Lí tưởng sống cao đẹp. Câu hỏi 1 T.L (3 điểm) B. Năng động, sáng tạo. Câu hỏi 2 T.L( 3 điểm) C. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.. Câu hỏi 3 T.L (0,5 điểm) Câu hỏi 3 T.L (1 điểm) Câu hỏi 3 T.L (1,5 điểm) D. Đề xuất cách ứng xử trong tình huống. Câu hỏi 4 T.L(1 điểm) Tổng số câu hỏi 2 2 2 Tổng điểm 3,5 4 2,5 Tỉ lệ 35% 40% 25% Đề 1. Câu 1. Năng động, sáng tạo là gì? Biểu hiện của người năng động, sáng tạo? ( 3 điểm ). Câu 2. Năng động, sáng tạo có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người và đối với xã hội? ( 3 điểm ). Câu 3. Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Ý nghĩa củalàm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả ? Để học tập, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả em cần phải làm gì? ( 3 điểm ). Câu 4. Hãy nêu những biểu hiện của người thanh niên sống có lí tưởng? ( 1 điểm ). Đề 2. Câu 1. Lí tưởng cao đẹp của thanh niên ngày nay là gì? ( 3 điểm ). Câu 2. Hãy nêu những biểu hiện của người thanh niên sống có lí tưởng? ( 1 điểm ). Câu 3. Năng động, sáng tạo có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người và đối với xã hội? ( 3 điểm ). Câu 4. Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Ý nghĩa củalàm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả ? Để học tập, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả em cần phải làm gì? ( 3 điểm ). B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTCLHK I: Câu 1. Đề 1. ( 3 điểm ). Năng động là tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm. Sáng tạo là say mê nghiên cứu , tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào những cái đã có. Biểu hiện của người năng động, sáng tạo: là người luôn say mê tìm tòi , phát hiện và linh hoạt xử lý các tình huống trong học tập , lao động , công tác... nhằm đạt kết qủa cao. Câu 1. Đề 2. ( 3 điểm ). Lí tưởng cao đẹp của thanh niên ngày nay là phấn đấu thực hiện mục tiêu xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. Trước mắt là thực hiện thắng lợi nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Thanh niên học sinh phải ra sức học tập, rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm chất và năng lực cần thiết nhằm thực hiện lí tưởng sống đó. Câu 2. ( 3 điểm ). Năng động, sáng tạo có vai trò và ý nghĩa đối với mỗi người và đối với xã hội: giúp con người có thể vượt qua những ràng buộc của hoàn cảnh , rút ngắn thời gian để đạt được mục đích đã đề ra một cách nhanh chóng và tốt đẹp .Nhờ năng động sáng tạo mà con người làm nên những kỳ tích vẻ vang mang lại niềm vinh dự cho bản thân, gia đình và đất nước. Năng động sáng tạo là phẩm chất rất cần thiết của người lao động trong xã hội hiện đại. Câu 3. ( 3 điểm ). Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả: là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về cả nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định. Ý nghĩa là yêu cầu đối với người lao động trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần năng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội. Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả , mỗi người lao động phải tích cực nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khỏe, lao động một cách tự giác, có kỷ luật và luôn năng động , sáng tạo. Để học tập có hiệu quả thì HS cần phải đặt mục tiêu học tập, có kế hoạch học tập, cụ thể và khoa học, phải tích cực, chủ động, tự giác học tập. Câu 4. Học sinh nêu được những biểu hiện sau:( 1 điểm ). Vượt khó trong học tập để tiến bộ không ngừng; Vận dụng những điều đã học vào thực tiễn; Luôn sáng tạo trong lao động và trong hoạt động xã hội; Học tập, làm việc vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 1. Nội dung chủ đề Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm A. Trách nhiệm của TN trong sự nghiệp CNH,HĐH đất nước. Câu hỏi 1 T.L (3 điểm) 3 B. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. Câu hỏi 4 T.L (3 điểm ) 3 C. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Câu hỏi 2 T.L (3 điểm) 3 D. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Câu hỏi 3 T.L ( 1 điểm) 1 Tổng số câu hỏi 2 2 1 5 Tổng điểm 3 4 3 10 Tỷ lệ 30 % 40 % 30 % 100 % Đề 1. Câu 1. Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá? ( 3 điểm ) Câu 2. Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh? Thuế là gì? Vai trò của thuế? ( 3 điểm ) Câu 3. Lao động là gì? Vai trò của lao động? ( 1 điểm ) Câu 4. Học hết trung học phổ thông, Lan đang ở nhà chờ xin việc thì gặp và yêu tuấn, cũng đang không có việc làm. Khi hai người xin cha mẹ cho kết hôn thì hai bên gia đình đều khuyên Lan và Tuấn hãy thư thả, bao giờ có việc làm thì hãy xây dựng gia đình, nhưng Lan và Tuấn không đồng ý, cứ thúc ép cha mẹ. Cuối cùng hai gia đình đành phải chấp nhận cho Lan và Tuấn kết hôn. Theo em, ý kiến của gia đình Lan và Tuấn là đúng hay sai? Vì sao? ( 3 điểm ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 2 Nội dung chủ đề Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm A. Trách nhiệm của TN trong sự nghiệp CNH,HĐH đất nước. Câu hỏi 3 T.L (1 điểm ) 1 B. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. Câu hỏi 2 T.L( 2 điểm) 2 C. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Câu hỏi 4 T.L(3 đ ... .................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. a. Khám phá. (2 phút). - GV giới thiệu bài mới. - b Kết nối: Giới thiệu thông tin, kiến thức và kĩ năng mới thông qua việc tạo cầu nối liên kết giữa cái đã biết và cái chưa biết. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức cơ bản, *HĐ1: ( 10 phút) Tìm hiểu phần ĐVĐ ở sgk.Ghi tiêu đề nội dung bài học - Mục tiêu: - Cách tiến hành: ( PPthực hiện ). GV: HS: HS: các nhóm nhận xét bổ sung. GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản ) * HĐ2:( 10 phút) Ghi tiêu đề nội dung bài học. - Mục tiêu: - Cách tiến hành: ( PPthực hiện ). GV: HS: HS: các nhóm nhận xét bổ sung. GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản ) * HĐ3: ( 6 phút) Ghi tiêu đề nội dung bài học - Mục tiêu: - Cách tiến hành: ( PPthực hiện ). GV: HS: HS: các nhóm nhận xét bổ sung. GV:nhận xét chốt lại ý chính và ghi kết luận vàophần ghi bảng. ( nội dung kiến thức cơ bản ) Kết luận: (nội dung chính của phần học.) 1. 2. 3. Ý nghĩa: 4. Trách nhiệm của CD/HS: Kết luận: những kiến thức và kĩ năng cần đạt. c. Thực hành / luyện tập ( phút) - Bài tập SGK. - d.Vận dụng: ( 2 phút) Mở rộng và vận dụng kiến thức kĩ năng có được vào các tình huống/ bối cảnh mới. 4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 2 phút) - Học bài, làm bài tập 3,4, SGK/25. - Xem trước bài học : VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.. . . . . Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra. Ngày tháng năm 2011. Ngày tháng năm 2011.
Tài liệu đính kèm: