Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Phạm Văn Nhậm

Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Phạm Văn Nhậm

1. Về kiến thức:

Những thành tựu to lớn của ND LX trong công cuộc hàn gắn vết thương CT, khôi phục nền KT; tiếp tục XD CSVC- KT của CNXH

Những thắng lợi coa ý nghĩa to ls của ND ĐÂ sau 1945: giành thắng lợi trong cuộc CM GP DT, thành lập chế đọ DCND và tiến hành công cuộc XDCNXH

Sự hình thành HTTG mới.

 

doc 112 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1383Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Phạm Văn Nhậm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHOØNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO HUYEÄN TRAÀN VAÊN THÔØI
 TRÖÔØNG TRUNG HOÏC CÔ SÔÛ KHAÙNH BÌNH TAÂY
 TAÄP GIAÙO AÙN
MOÂN: LÒCH SÖÛ 9
 GIAÙO VIEÂN: PHAÏM VAÊN NHAÄM
 Naêm hoïc: 2010 – 2011
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: Lịch sử 9
Chương
Bài
Tiết PPCT
Tuần
Nội dung
Ghi chú
Bài 1
1,2
1,2
Liên xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
Bài 2
3
3
Liên xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90của thế kỷ XX
KT15p
Bài 3
4
4
Quá trình phát triển của PTGPDT và sự tan rã của HTTĐ
Bài 4
5
5
Các nước châu Á
Bài 5
6
6
Các nước ĐNA
Bài 6
7
7
Các nước châu Phi
Bài 7
8
8
Các nước Mĩ La -tinh
9
9
Kiểm tra 1 tiết
KT 45p
Bài 8
10
10
Nước Mĩ
Bài 9
11
11
Nhật bản
Bài 10
12
12
Các nước Tây Âu
Bài 11
13
13
Trật tự thế giới mới sau chiến tranh
Bài 12
14
14
Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của CM KH-KT sau CTTGII
Bài 13
15
15
Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay
Bài 14
16
16
VN sau CT TG I
Bài 15
17
17
PTCMVN sau CTTG I (1919-1926)
*
18
Ôn tập HKI ( phần I)
18
19
Kiểm tra HKI
KT 45p
Bài 16
19,20
20
Những năm hoạt động của NAQ ở nước ngoài trong những năm 1919-1920
Bài 17
21
21
Cách mạng VN trước khi ĐCS ra đời
Bài 18
22
ĐCS VN ra đời
Bài 19
23
22
PTCM trong những năm 1930-1935
KT15p
Bài 20
24
Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939
Bài 21
25
23
VN trong những năm 1939-1945
Bài 22
26
Cao trào CM tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
Bài 23
27
24
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước VNDCCH
Bài 24
28,29
Cuộc ĐT bảo vệ và XD chính quyền DCND 1945-1946
Bài 25
30.31
25
Những năm đầu của cuộc KC toàn quốc chống TD Pháp 1946-1950 
Bài 26
32,33
26
Bước phát triển mới của cuộc KC toàn quốc chống TD Pháp 1950-1953
Bài 27
34,35
27
Cuộc KC toàn quốc chống TD Pháp xâm lược kết thúc1953-1954
*
28
Ôn tập phần II từ chương I đến chương V
36
29
Lịch sử địa phương
37
Kiểm tra 1 tiết 
KT45p
Bài 28
38,39,40,41
30,31
XD CNXH ở MB, ĐT chống ĐQ Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN (1954- 1965)
Bài 29
42,43,44
32
Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965-1973)
Bài 30
45,46
33
Hoàn thành giải phóng MN , giải phóng đất nước 
(1973-1975)
47
34
Lịch sử địa phương
KT15p
Bài 31
48
35
VN trong những năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975
Bài 32
49
XD đất nước, ĐT bảo vệ Tổ quốc (1976- 1985)
Bài 33
50
36
VN trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000)
Bài 34
51
Tổng kết lịch sử VN từ sau CT TG thứ I đến năm 2000
*
37
Ôn tập chương VI và VII
52
Kiểm tra HKII
KT45p 
Tiết 1, 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX
A. MTCĐ:
Về kiến thức:
Những thành tựu to lớn của ND LX trong công cuộc hàn gắn vết thương CT, khôi phục nền KT; tiếp tục XD CSVC- KT của CNXH
Những thắng lợi coa ý nghĩa to ls của ND ĐÂ sau 1945: giành thắng lợi trong cuộc CM GP DT, thành lập chế đọ DCND và tiến hành công cuộc XDCNXH 
Sự hình thành HTTG mới.
Về tư tưởng:
Khẳng định những thành tựu có ý nghĩa to lớn có ý nghĩa ls của công cuộc XDCNXH ở LX và các nước ĐÂ
Mặc dù ngày nay, tình hình đã thay đổi nhưng mối quan hệ của ta với các nước CH thuộc LX cũ và các nước ĐÂ vẫn được duy trì tăng cường khối đoàn kết , thúc đẩy sự nghiệp CM của chúng ta.
Về kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng, phân tích, nhận định đánh giá; sử dụng lược đồ châu Âu và bản đồ thế giới, hướng dẫn HS khai thác tài liệu, tranh ảnh LS để hiểu them về châu Âu nhất là các nước ĐÂ và LX cũ.
B. CB
GV: Giáo án, lược đồ
HS: Soạn bài
C. CBLL
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu: Một đất nước có nhiều kỳ tích làm rung động thế giới; một khu vực luôn lệ thuộc vào các nước phương Tây đã vùng lên đấu tranh giành quyền sống. Đó là nơi nào? Chúng ta cùng tìm hiểu.
TG
Thầy
Trò 
Nội dung
Tiết
1
 HOẠT ĐỘNG I
I. Liên Xô
- Nêu những KK mà LX gặp phải?
- Trình bày mục tiêu của KH 46-50 của LX?
- Nêu kết quả mà ND LX đã đạt được ?
- Nêu mục tiêu của KH từ (50-70)?
- Trình bày phương hướng của KH từ (50-70)?
- Nêu KQ của KH từ (50-70)?
Nêu chính sách đối ngoại của LX?
Thảo luận 5p
Tại sao nói “LX là thành trì của HBTG”?
1.Công cuộc khôi phục KT sau CT (45-50):
- Khó khăn: 
+ CT tàn phá, thiệt hại về người và của 
+ CSVC- KT bị phá hủy
- Kế hoạch (46-50): 
+ Mục tiêu: Khôi phục KT, phát triển KH-KT
+ Kết quả: Vượt trước TG 9 tháng; công nghiệp tăng 75%; chế tạo thành công bom nguyên tử 1949.
2. LX tiếp tục XD công cuộc XDCS VC-KT của CNXH (50-70)
- M tiêu: XDCSVC – KT của CNXH
- P. hướng: Ưu tiên CN nặng, thâm canh Nông nhiệp, PT KH-KT, tăng cường quốc phòng.
- Kết quả:
+ CN: Là cường quốc, sau Mĩ
+ Kỹ thuât: 1957 phóng vệ tinh nhân tạo
 1961 phóng thành công tàu Vũ trụ bay vòng quanh Trái đất.
+ Đối ngoại: Duy trì hòa bình, ủng hộ PTCM, chống CNTD.
1.Công cuộc khôi phục KT sau CT (45-50):
- Khó khăn: 
+ Thiệt hại về người 
+ CSVC- KT bị phá hủy
- Kế hoạch (46-50): 
+ Mục tiêu: Khôi phục KT, phát triển KH-KT
+ Kết quả: 
2. LX tiếp tục XD công cuộc XDCS VC-KT của CNXH (50-70)
- M tiêu: XDCSVC – KT của CNXH
- P.hướng: Ưu tiên CN nặng, thâm canh Nông nhiệp, PT KH-KT, tăng cường quốc phòng.
- Kết quả:
+ CN: 
+ Kỹ thuât: 
+ Đối ngoại: 
Tiết
2
 HOẠT ĐỘNG II
II. CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
- Nêu hoàn cảnh của sự ra đời của các nước DCND ĐÂ?
Do tác đông của cuộc CT nên thời gian giành độc lập của mỗi nước khác nhau.
- Trình bày quá trình ĐT giành độc lập?
- Sau khi giành được độc lập nhà nước mới đã làm gì để XD đất nước?
- Em xó suy nghĩ gì về chính sách XD đất nước như trên?
Nêu nhiệm vụ và kết quả XD CNXH (1950 – 1970) của các nươc ĐÂ?
1. Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ.
a. Hoàn cảnh: 
- Trước CT: Lệ thuộc các nước TB Tây Âu
- Trong CT: Bị PX chiếm đóng
- Sau CT: Bị thiệt hại nặng nề, nền KT nghèo nàn, lạc hậu.
b. Quá trình ĐT giành độc lập:
- Từ 1944- 1946:
+ Được Hồng quân LX giúp
+ Các nước lần lượt được độc lập, như: Hung- ga –ri, Ru- ma-ni, Tiệp khắc
- Năm 1949:
+ LX tấn công tiêu diệt PX
+ 10/ 1949 CHDC Đức ra đời
C. XD và củng cố chính quyền Nhà nước:
- XD chính quyền DCND
- Cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp.
- Thực hiện quyền TD, DC, cải thiện đời sống ND
2. Tiến hành XD CNXH (1950 – 1970)
a. Nhiệm vụ: Xóa bỏ chế đọ bóc lột TS, đưa Nông dân vào HTX, tiến hành CNH, XDCSVC- KT của CNXH
b. Kết quả:
Các nước ĐÂ đều trở thành những nước có nền Công – Nông nghiệp phát triển.
1. Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ.
a. Hoàn cảnh: 
- Trước CT: Lệ thuộc 
- Trong CT: chiếm đóng
- Sau CT: nền KT nghèo nàn, lạc hậu.
b. Quá trình ĐT giành độc lập:
- Từ 1944- 1946:
+ Được Hồng quân LX giúp
+ Các nước lần lượt được độc lập
- Năm 1949: CHDC Đức ra đời
C. XD và củng cố chính quyền Nhà nước:
- XD chính quyền DCND
- Cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp.
- Thực hiện quyền TD, DC, cải thiện đời sống ND
2. Tiến hành XD CNXH (1950 – 1970)
a. Nhiệm vụ: Đưa nông dân vào HTX, tiến hành CNH, XDCSVC- KT của CNXH
b. Kết quả:
Là những nước có nền Công – Nông nghiệp phát triển.
 HOẠT ĐỘNG III
III. Sự hình thành Hệ thống XHCN.
- Cơ sở nào đã thúc đẩy các nước XHCN phải liên minh lại với nhau?
- Nêu các tổ chưc của HT XHCN?
- Nước ta đã được giúp đỡ ntn trong công cuộc XD và bảo vệ TQ?
1.Cơ sở của sự hình thành:
- Cùng hệ tư tưởng chính trị
- Cùng mục tiêu XD đất nước
- Cùng bị các thế lực thù địch chống phá
2. Hệ thống XHCN ra đời:
- Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ra đời có 11 nước tham gia.
+ Giúp phát triển kinh tế
+ Giúp củng cố an ninh quốc phòng
- Hiệp ước Vác – sa – va được ký 5/1955 nhằm bảo vệ và duy trì hòa bình khu vực và thế giới.
1.Cơ sở của sự hình thành:
- Cùng hệ tư tưởng chính trị
- Cùng mục tiêu XD đất nước
- Cùng bị các thế lực thù địch chống phá
2. Hệ thống XHCN ra đời:
- Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ra đời có 11 nước tham gia.
+ Giúp phát triển kinh tế
+ Giúp củng cố an ninh quốc phòng
- Hiệp ước Vác – sa – va được ký 5/1955 nhằm bảo vệ và duy trì hòa bình khu vực và thế giới.
Củng cố dặn dò: (3p)
Em nhận được điều gì qua bài học ngày hôm nay, nhiệm vụ của ND VN bây giờ là gì?
Học bài cũ và chuẩn bị bài: “Liên xô và các nước ĐÂ từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX”
RÚT KINH NGHIỆM:
...
DUYỆT TUẦN 1,2
Tiết 3
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỶ XX
A. MTCĐ:
Về kiến thức:
Nắm được những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở LX và ĐÂ
Về tư tưởng:
Thấy được tính chất khó khăn phức tạp, thiếu sót, sai lầm trong công cuộc XDXHCN (đó là con đường đầy chông gai mới mẻ và sự chông phá của thế lực thù định).
Với những thành tựu của nước ta gần 20 năm qua, củng cố niềm tin vào con đường đổi mới của ĐCS VN
Về kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng, phân tích, nhận định đánh giá; sử dụng lược đồ châu Âu và bản đồ thế giới, hướng dẫn HS khai thác tài liệu, tranh ảnh LS để hiểu them về châu Âu nhất là các nước ĐÂ và LX cũ.
B. CB
GV: Giáo án, lược đồ
HS: Soạn bài
C. CBLL
Kiểm tra bài cũ: 15p
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 9 HỌC KỲ I
Thời gian 15 phút.
Tuần 3.
 Mức độ
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự ra đời của các nước DCND Đông Âu
2
1.0
1
0.5
3
1.5
Các nước DCND Đông Âu tiến hành XDXHCN
2
1.0
1
5.0
1
0.5
3
1.5
1
5.0
LX trong những năm 1950 đến những năm 70 của TKXX
1
2.0
1
2.0
Tổng 
4
2.0
1
5.0
2
1.0
1
2.0
6
3.0
2
7.0
KIỂM TRA 15 PHÚT - Môn: Lịch Sử 9 - Tuần: 3 
Họ và tên: . lớp 9
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY
.........
....
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: 
 Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái ở đầu của mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu đúng được 0.5đ.
1. Các nước Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào?
a. Phát xít Đức xâm lược.
b. Các nước Anh, Mĩ giúp đỡ trong chiến tranh thế giới thứ 2.
c. Hồng quân Liên xô truy kích bọn phát xít Đức qua vùng Đông Âu.
d. Cả a,b,c là đúng.
2.Các nước Đông Âu đã hoàn thành nhiệm vụ nào trong giai đoạn 1945 -1949 ?
a. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
b. Giải phóng khỏi ách Phát xít.
c. Xây dựng Xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a,b,c là đúng.
3. Nước nào giúp đỡ các nước Đông Âu xây dựng Xã hội chủ nghĩa?
a. In –đô- nê- xi-a, b, Việt Nam, c. Liên xô d. Trung Quốc.
4.Từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX, các nước Đông Âu đã thu được những thành tựu nào trong công cuộc xây dựng Xã hội chủ nghĩa?
a. Nền kinh tế Công – nông nghiệp phát triển.
b. Nền kinh tế công nghiệp hiện đại.
c. Nền kinh tế nông nghiệp hiện đại.
d. cả a,b,c, là đúng.
5. Nước Đức bị tách ra thành Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức từ năm nào?
a. Năm 1945. b. Năm 1947. c. Năm 1948. d. Năm 1949.
 ...  “chiến tranh cục bộ”?
Ta chống chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” như thế nào?
Nêu chiến thắng của nhân dân MB 1965-1973?
- Lần thứ nhất?
- Lần thứ hai?
Tại sao Mĩ phải ký hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở VN?
Nêu ND hiệp định Pa-ri?
Nêu thành tích của nhân dân ta 1973 -1975?
- Miền Bắc?
- Miền Nam?
Tư liệu
Lính mĩ chết, bị thương, bị bắt: 
58 191/ 905 500
Lính ngụy: 4 251 300
Máy bay: 33 068
Xe tăng: 38 835
Tàu: 7 492
Đại bác: 13153
Thời gian: 222 tháng
676 tỷ USD
Nêu ý nhĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ?
1. XDCNXH ở MB, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN (1954 -1965).
a. Ở MB.
- MB hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 – 1960)
+ Giai cấp địa chủ, tư sản bị xóa.
+ Đưa nhân dân vào làm ăn tập thể
- MB XD bước đầu CSVC-KT của CNXH (1961 – 1965).
+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng đề ra nhiệm vụ hai miền Nam – Bắc 9/1960
+ XD kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 – 1965)
+ Chi viện cho MN
b. Ở MN.
- MN đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi (1954 -1960).
+ Phong trào “Đồng khởi” 1960
+ 20 – 12 – 1960 MT DT GP MN VN ra đời
- MN chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965)
+ Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2-1-1963.
+ PT phá ấp chiến lược phát triển mạnh.
+ PT đấu tranh của ND lên cao buộc Mĩ phải cho Dương văn Minh đảo chính Diệm – Nhu.
2. Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ, cứu nước (1965 – 1973).
a. Ở MN:
- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 – 1968).
+ Chiến thắng vạn Tường 
+ Chiến thắng Đông – Xuân (1965 -1966); Đông – Xuân (1966 – 1967) ta loại khỏi vòng chiến đấu 24 vạn tên và nhiều phương tiện chiến tranh.
+ Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968
Buộc Mĩ phải đàm phán với ta.
- Chiến đấu chống Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “ Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (1969 – 1973)
+ Chống cuộc xâm lược CPC và Lào.
+ Cuộc tiến công chiến lược 1972.
b. Ở MB:
- MB vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965 – 1968).
+ Bắn rơi 3 243 máy bay, 143 tàu chiến.
+ Chi viên 300 000 bộ đội, hàng chục vạn tấn vũ khí, quân dụng 
- MB khôi phục và phát triển KT- VH, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ(1969 – 1973)
+ Sản lượng nông – công nghiệp đều tăng.
+ Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”, 
+ Bắn rơi 938 trong đó 61 chiếc B52, 125 tàu chiến
c. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở VN
3. Hoàn thành giải phóng MN thống nhất đất nước (1973 – 1975)
- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT-VH ra sức chi viện cho MN.
- Đấu tranh chống địch “bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn MN.
- Giải phóng hoàn toàn MN, giành toàn vẹn lãnh thổ TQ.
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975)
1. XDCNXH ở MB, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN (1954 -1965).
- Ở MB.
+ MB hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 – 1960)
+ MB XD bước đầu CSVC-KT của CNXH (1961 – 1965)
- Ở MN.
+ MN đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi (1954 -1960)
+ MN chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965)
2. Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ, cứu nước (1965 – 1973).
- Ở MN:
+ Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 – 1968).
+ Chiến đấu chống Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “ Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (1969 – 1973)
- Ở MB:
+ MB vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965 – 1968).
+ MB khôi phục và phát triển KT- VH, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ(1969 – 1973)
- Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở VN
3. Hoàn thành giải phóng MN thống nhất đất nước (1973 – 1975)
- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT-VH ra sức chi viện cho MN.
- Đấu tranh chống địch “bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn MN.
- Giải phóng hoàn toàn NM, giành toàn vẹn lãnh thổ TQ.
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975)
15
HOẠT ĐỘNG II
II. Chương VII – VN trong những năm 1976 - 2000
Nhiệm vụ của nhân dân ta sau đại thắng Xuân 1975 là gì?
Nêu những thành tựu của nhân dân ta trong 1976 – 1985?
Nêu đường lối đổi mới của Đảng
Nêu thành tựu qua 15 năm đổi mới?
1. VN trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975.
- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng xuân 1975.
- Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT- VH ở hai miền đất nước.
- Hoàn thành thống nhất về mặt Nhà nước (1975 – 1976).
2. XD đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 – 1985)
- VN trong 10 năm đi lên CNXH (1976 – 1985)
- Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979)
3. VN trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986 – 2000)
- Đường lối đổi mới của Đảng.
- VN trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới.
1. VN trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975.
- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng xuân 1975.
- Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT- VH ở hai miền đất nước.
- Hoàn thành thống nhất về mặt Nhà nước (1975 – 1976).
2. XD đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 – 1985)
- VN trong 10 năm đi lên CNXH (1976 – 1985)
- Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979)
3. VN trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986 – 2000)
- Đường lối đổi mới của Đảng.
- VN trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới.
3. Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài: “kiểm tra học kỳ II”
+ Trắc nghiệm: 3đ
+ Tự luận 7 điểm.
RÚT KINH NGHIỆM: 
Tieát 52 Tuần 37
KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. MTCĐ:
1. Về kiến thức:
Khái quát kiến thức lịch sử từ chương VI đến chương VII của quá trình xây dựng CNXH ở MB và đấu tranh cách mạng ở MN chống đế quốc MĨ và chính quyền Sài Gòn từ 1954-1975
2. Về tư tưởng:
Giáo dục tình cảm yêu quê hương đất nước, lòng kính yêu Bác Hồ và các vị anh hùng dân tộc; yêu CNXH và căm ghét chiến tranh
3. Về kỹ năng:
- Rèn luyện k/năng PT, nhận định, đánh giá tình hình của đất nước. Nhiệm vụ của hai miên Nam – Bắc. Âm mưu của đế quốc Mĩ và chính quyền sài Gòn
- Rèn luyện cho HS K/năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
B. CB:
 - Giáo viên: Giáo án, bản đồ, tranh ảnh.
 - Học sinh: Soạn bài.
C. CBLL:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu: 
 Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử 9.Thời gian 45 phút.Tuần 37.
 Mức độ
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Những năm đầu của cuộc k/c (1946 – 1950)
2
1.0
1
0.5
3
1.5
Bước phát triển mới của cuộc k/c (1950 – 1953)
1
0.5
1
0.5
Cuộc k/c kết thúc (1953 – 1954)
1
0.5
1
0.5
2
1.0
Hoàn thành giải phóng MN (1973 – 1975)
1
5.0
1
2.0
2
7.0
Tổng
4
2.0
1
5.0
2
1.0
1
2.0
6
3.0
2
7.0
 KIỂM TRA LỊCH SỬ HỌC KỲ II - Thời gian 45 phút -Tiết 52 - Tuần 37
Họ và tên: ...............................................................................................................................Lớp 9a
I/ Phần trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau.
1. Nguyên nhân trực tiếp nào dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc 12/1946 bùng nổ?
a. Pháp tiếp tục gây ra các cuộc sung đột vũ trang ở Hà Nội, Hải Phòng.
b. Pháp gửi hai tối hậu thư buộc ta phải giải tán lực lượng vũ trang.
c. Ban thường vụ Trung ương Đảng họp và quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc.
d. Cả a,b,c là sai.
2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta là:
a. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
b. Cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa.
c. Thực hiện dân chủ, đem lại ruộng đất cho nhân dân.
d. Trên các mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao.
3. Trước khi chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947diễn ra ta đang ở thế nào sau đây?
a. Chủ động. b. Bị động. c. Cả a,b là sai. d. Cả a,b là đúng.
4. Hoàn cảnh nào cho ta chủ động mở chiến dịch Biên giới 1950?
a. Tình hình Đông Dương và thế giới thay đổi có lợi cho ta, bất lợi cho Pháp.
b. Mĩ can thiệp vào cuộc chiến ở Đông Dương.
c. Pháp khóa cửa Biên giới Việt – Trung.
d. cả a,b,c là sai.
5. Làm cách nào để kế hoạch Na-va bị phá sản?
a. Tiêu diệt lực lượng địch ở nơi chúng tập trung quân.
b. Mở các chiến địch đánh vào địa bàn chiến lược buộc địch phải phân tán quân.
c. Xây dưng các căn cứ để dụ địch đến để ta tiêu diệt.
d. Cả a,b,c là đúng.
6. Trên mặt trận ngoại giao, trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, chủ trương của ta giải quyết vấn đề chiến tranh ở Việt Nam bằng con đường nào?
a. Lấy chiến thắng trên chiến trường để trấn áp đối phương.
b. Thương lượng và giải quyết các vấn đề theo lối hòa bình.
c. Cương quyết không thương lượng với giặc.
d. Cả a,b,c là đúng.
II. Phần tự luận. 7đ
1. Nêu ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975). 5 đ 
2. Chứng minh rằng: Chiến dịch Hồ Chí minh là chiến dịch lớn nhất của quân và dân ta trong cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975. 2đ
Đáp án:
Phần trắc nghiệm:
1b; 2a; 3b; 4a; 5a; 6b.
Phần tự luận:
1. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975). 5 đ 
a. Ý nghĩa lịch sử
- kết thúc 21 năm k/c chống Mi và 30 năm chiến tranh GPDT, chấm dứt ách thống trị của CNTD, chế độ PK; hoàn thành cuộc CMDTDCND, thống nhất đất nước.
- Mở ra kỷ nguyên mới: Độc lập, thống nhất, đi lên CNXH
- Tác động mạnh đến tình hình thế giới. Cổ vũ PTCMTG, PTGPDT
b. Nguyên nhân thắng lợi.
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Bác Hồ với đường lối chính trị, quân sự độc lập tự chủ, đúng đắn sáng tạo.
- Nhân dân giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm.
- Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
- sự đoàn kết của 3 nước Đông Dương; sự ủng hộ, giúp đỡ của các lực lượng yêu hòa bình thế giới, nhất là của Liên xô, Trung Quốc và các nước XHCN khác.
2. Chứng minh rằng: Chiến dịch Hồ Chí minh là chiến dịch lớn nhất của quân và dân ta trong cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975. 2đ
+ Chiến dịch Tây nguyên, Huế - Đà Nẵng mang tính khởi đầu chiến lược và thăm dò; tiêu diệt một phần sinh lực địch và giải phóng đất đai, dân cư.
+ Chiến dịch Hồ Chí Minh mang tính quyết định cho toàn thắng lợi, tiêu diệt sào huyệt cuối cùng; là đồng minh, danh dự của Mĩ.
+ Chiến dịch Hồ Chí Minh với tổng lực của ta tấn công trong thời gian ngắn nhất 26/4 đến 30/4; Chiến dịch Tây nguyên 4/3 đến 24/3; Huế - Đà Nẵng 21/3 đến 29/3.
+ Chiến dịch Hồ Chí Minh tiêu diệt toàn bộ ngụy quân, giải phóng MN.
3. Củng cố dặn dò: (3p)
 Chuẩn bị bài: lịch sử địa phương
D.RÚT KINH NGHIỆM:
 DUYỆT TUẦN 37
.......

Tài liệu đính kèm:

  • docgiáo án lịch sử 9 của Nhậm.doc