Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Tiết 11 - Tuần 12 - Bài 9: Nhật Bản

Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Tiết 11 - Tuần 12 - Bài 9: Nhật Bản

 - Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.

 - Sau chiến tranh thế giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và vay vốn nước ngoài để khôi phục và phát triển kinh tế. Nhật Bản đã vươn lên nhanh chóng trở thành siêu cường quốc, đứng thứ 2 thế giới.

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - Tiết 11 - Tuần 12 - Bài 9: Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngaứy soaùn: 18 / 10 / 2008 TUAÀN 12
Tieỏt: 11 Tửứ ngaứy 04 / 10 / 2008
 09 / 11 / 2008
Baứi 9	 
I. Muùc tieõu baứi hoùc:
 1. Kieỏn thửực: Giuựp hoùc sinh naộm ủửụùc
 - Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
	- Sau chiến tranh thế giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và vay vốn nước ngoài để khôi phục và phát triển kinh tế. Nhật Bản đã vươn lên nhanh chóng trở thành siêu cường quốc, đứng thứ 2 thế giới.
 2. Kú naờng: Reứn luyeọn cho hoùc sinh caực kú naờng
 - Phaõn tớch, ủaựnh giaự, lieõn heọ, so saựnh, toồng hụùp kieỏn thửực
 - Khai thaực kieỏn thửực thoõng qua caực loaùi taứi lieọu, ủoà duứng daùy hoùc
 - Sửỷ duùng baỷn ủoà, tranh aỷnh tửù laứm ủửụùc 
 3. Tử tửụỷng: 
 Giaựo duùc hoùc sinh thaựi ủoọ caỷm phuùc vaứ noi theo yự thửực vaứ tinh thaàn lao ủoọng cuỷa ngửụứi daõn Nhaọt Baỷn
II. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ:
Cuỷa Thaày: 
 + Baỷn ủoà Chaõu AÙ
 + Baỷn ủoà Nhaọt baỷn
 + Taứi lieọu tham khaỷo: Tử lieọu lũch sửỷ 9 
 + Tranh aỷnh SGK
Cuỷa Troứ:
 + Hoùc sinh hoùc baứi cuừ, Soaùn baứi mụựi, laứm baứi taọp
 + ẹoùc taứi lieọu: Tử lieọu lũch sửỷ 9 (Saựch thử vieọn trang 39 – 43)
 + Laọp baỷng nieõn ủaùi veà caực sửù kieọn cụ baỷn trong baứi hoùc
III. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
 1. Õn ủũnh toồ chửực: 1 phuựt
 - Oồn ủũnh traọt tửù
 - Kieồm tra sú soỏ 
 2. Kieồm tra baứi cuừ: 4 phuựt
 H? Trỡnh baứy nhửừng neựt lụựn veà tỡnh hỡnh kinh teỏ Mú sau chieỏn tranh 
 ẹaựp aựn:
 - Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ giàu mạnh nhất, chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt
 Thành tựu:
 - Chiếm hơn 1/2 saỷn lửụùng công nghiệp thế giới.
 - Nông nghiệp: Gấp 2 lần (Anh + Pháp + Đức + ý + Nhật Bản).
 - Nắm 3/4 trữ lượng vàng thế giới.
 - Mĩ chiếm 50% tàu trên biển.
 -> Từ 1973 trở đi tỡnh hỡnh kinh teỏ Mú maởc duứ vaón giửừ vũ trớ daón ủaàu nhửng không còn ưu thế tuyệt đối như trước
 3. Baứi mụựi: 40 phuựt
 a. Giụựi thieọu baứi mụựi: 1 phuựt
 Caực em thaõn meỏn! Chieỏn tranh theỏ giụựi thửự hai keỏt thuực cuứng vụựi caực nửụực tử baỷn Aõu-Mú, Nhaọt Baỷn cuừng coự nhửừng thay ủoồi heỏt sửực lụựn lao. Vaọy ủoự laứ nhửừng bieỏn ủoồi gỡ? Baứi hoùc hoõm nay chuựng ta seừ cuứng nhau tỡm hieồu ủieàu ủoự 
 b. Giaỷng baứi mụựi: 39 phuựt
TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷaHS
Noọi dung cụ baỷn
12’
Hoaùt ủoọng 1. Tỡm hieồu veà tỡnh hỡnh nước Mĩ trửụực vaứ sau naờm 1945
I. Tỡnh hỡnh kinh teỏ Mú sau chieỏn tranh theỏ giụựi thửự hai
Gv treo baỷn ủoà Chaõu AÙ 
 giới thiệu nước Nhật Baỷn
GV yeõu caàu: ẹoùc SGK
 H1: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình nước Nhật như thế nào ?
GV cung caỏp thoõng tin
Vieọc thửùc hieọn caực caỷi caựch daõn chuỷ
 H2: Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện những cải cách dân chủ như thế nào ?
H3: Những cải cách đó có ý nghĩa gì ?
Hs quan saựt
Hs ẹoùc SGK
Muùc I trang36,37
 TL: Tình hình Nhật Bản: Là nước bại trận.
+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
+ Thất nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lương thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.
Hs nghe vaứ ghi nhụự thoõng tin
TL: 1946 ban hành Hiến pháp mới.
- 1946-1949 thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc Chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.
TL: ý nghĩa: Nhân dân phấn khởi đ giúp Nhật vươn lên.
- Sau chieỏn tranh Nhật Bản là nước bại trận.
+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
+ Thất nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lương thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.
- Naờm 1946 ban hành Hiến pháp mới.
Noọi dung
- 1946-1949 thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc Chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.
10’
Hoaùt ủoọng 2. Tỡm hieồu quaự trỡnh khoõi phuùc kinh, phaựt trieồn teỏ cuỷa Nhaọt Baỷn sau chieỏn tranh 
II.Nhaọt Baỷn khoõi phuùc vaứ phaựt trieồn kinh teỏ sau chieỏn tranh
H4: Trong công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế Nhaọt Baỷn đã gặp những thuận lợi gì ?
H5: Em hãy nêu những thành tựu về kinh tế của Nhật Bản (từ 1950-1970 của thế kỷ XX) ?
GV giụựi thieọu tranh aỷnh 
Caực thaứnh tửùu cuỷa Nhaọt Baỷn trong lúnh vửùc khoa hoùc kú thuaọt 
H6: Vì sao sau chiến tranh thế giới 2 nền kinh tế của Nhật Bản lại phát triển nhanh như vậy ?
H7: Bên cạnh những thuận lợi, thành tựu trên, Nhật còn gặp phải những hạn chế gỡ?
TL: Thuận lợi:
- 6/1950 Mĩ xâm lược Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lược Việt Nam.
ị Mĩ đặt hàng đ Kinh tế Nhaọt Baỷnphát triển thần kỳ đứng thứ 2 thế giới.
TL: Thành tựu:
- Công nghiệp: Tăng trưởng nhanh.
+ Năm 1950-1960 tăng 15%/năm.
+ Năm 1961-1969 tăng 13,5%/năm.
- Nông nghiệp:
+ Năm 1967-1969 tự túc 80% lương thực.
+ Đánh cá đứng thứ 2 thế giới.
ị Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
 TL: Nguyên nhân:
- Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.
- Vai trò quan trọng của Nhà nước.
- Con người Nhật có truyền thống tự cường.
TL: Hạn chế:
- Nghèo tài nguyên.
- Bị cạnh tranh, chèn ép.
- Đầu những năm 90 bị suy thoái kéo dài.
Thuận lợi:
- 6/1950 Mĩ xâm lược Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lược Việt Nam.
ị Mĩ đặt hàng đ Kinh tế Nhaọt Baỷnphát triển thần kỳ đứng thứ 2 thế giới.
ị Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
10’
Hoaùt ủoọng 3. Tỡm hieồu chớnh saựch ủoỏi noọi vaứ ủoỏi ngoaùi cuỷa Nhaọt Baỷn sau chieỏn tranh
III. Chớnh saựch ủoỏi noọi vaứ ủoỏi ngoaùi cuỷa Nhaọt Baỷn sau chieỏn tranh 
 H8: Em hãy trình bày những chính sách đối nội của Nhật từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay ?
H9: Em đánh giá thế nào về việc đảng LDP mất quyền lập Chính phủ
H10: Em hãy trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật ?
GV cung caỏp thoõng tin
 Ngày 8/9/1951 Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được ký ị Mĩ đóng quân, xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật.
GV nhaỏn maùnh
 Từ 1945 đến nay Nhật có những bước tiến Thần kỳ về kinh tế, hiện nay vị thế của Nhật ngày càng cao trên trường quốc tế.
GV giao nhieọm vuù
H11: Chớnh saựch ủoỏi noọi vaứ ủoỏi ngoaùi cuỷa Mú vaứ Nhaọt Baỷn coự gỡ gioỏng vaứ khaực nhau?
TL: Đối nội:
- Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
- Các Đảng phải hoạt động công khai.
- Đảng dân chủ tự do liên tục cầm quyền.
- 1993 Đảng dân chủ tự do mất quyền lập Chính phủ.
TL: Biểu hiện tình hình chính trị không ổn định, đòi hỏi mô hình mới với sự tham gia cầm quyền của nhiều chính đảng
 TL: Đối ngoại:
- Hoàn toàn lệ thuộc Mĩ, sau Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (8/9/1951)
 - Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mổng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
Hs hieồu 
Hiện nay: Nhật đang vươn lên thành cường quốc chính trị.
 HS THAÛO LUAÄN NHOÙM
TL: + Gioỏng nhau veà ủoỏi ngoaùi: caỷ Mú vaứ Nhaọt ủeàu muoỏn baứnh trửụựng theỏ lửùc ra beõn ngoaứi
 + Khaực nhau veà ủoỏi noọi
1. ẹoỏi noọi
- Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
- Các Đảng phải hoạt động công khai.
2. ẹoỏi ngoaùi
- Hoàn toàn lệ thuộc Mĩ, sau Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (8/9/1951)
 - Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mổng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.
5’
Hoaùt ủoọng 4. Cuỷng coỏ
GV trớch ủoùc taứi lieọu lũch sửỷ
Hs laộng nghe vaứ ghi nhụự thoõng tin
 4. Daởn doứ: 2 phuựt
	- Hoùc baứi cuừ, laứm baứi taọp, soaùn baứi mụựi
 - ẹoùc taứi lieọu Tử lieọu lũch sửỷ 9(Saựch thử vieọn trang 54 – 61)
	- Sửu taàm tranh aỷnh, tử lieọu veà caực nửụực Taõy AÂu
 Ruựt kinh nghieọm:
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT.11.doc