Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các dạng bài tập về adn

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các dạng bài tập về adn

Nguyễn Thị Hương - Trường THCS Cẩm Sơn - CG- HD

1. Hướng dẫn – công thức

Giả sử 1 phân tử ADN tự nhân đôi:

 Số lần tự nhân đôi:

1

2

3

 x

 Số tế bào con:

2 = 21

4 = 22

8 = 23

. = 2x

2. Bài tập và hướng dẫn giải:

Bài 1: Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôi

Bài 2: Một gen tự nhân đôi một số lần tạo ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự nhân đôi.

Bài 3: Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng nhau. Xác định số gen con được tạo ra.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 4449Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các dạng bài tập về adn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng bài tập về ADN
Dạng 1: Tính số lần tự nhân đôi của ADN và số phân tử ADN được tạo ra qua nhân đôi.
1. Hướng dẫn – công thức
Giả sử 1 phân tử ADN tự nhân đôi: 
 Số lần tự nhân đôi:
1
2
3
x
 Số tế bào con:
2 = 21
4 = 22
8 = 23
... = 2x
2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 1: Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôi
Bài 2: Một gen tự nhân đôi một số lần tạo ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự nhân đôi.
Bài 3: Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng nhau. Xác định số gen con được tạo ra.
Dạng 2: Tính số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho ADN tự nhân đôi.
1. Hướng dẫn – công thức
Gọi x là số lần tự nhân đôi của ADN thì:
Tổng số nuclêôtit môi trường cung cấp cho ADN là:
Nmtcc = (2x – 1). N
Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp:
Tmtcc = Amtcc = (2x – 1). Agen
Xmtcc = Gmtcc = (2x – 1). Ggen
2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 4: Mạch 1 của gen có 200 A và 120 G; mạch 2 của gen có 150 A và 130 G. Gen đó nhân đôi 3 lần liên tiếp. Xác định sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi
Bài 5: Một gen dài 3468 Ao nhân đôi một số đợt, môi trường nội bào đã ucng cấp 6120 nuclêôtit tự do. Gen đó chứa 20% A.
a/ Tìm số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi
Bài 6: Một gen có 600 Ađênin và có . Gen đó nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp 6300 Guanin. Xác định:
a/ Số gen con được tạo ra. 
b/ Số liên kết Hydro của gen. 
Bài 7: Một gen chứa 2400 nuclêôtit; trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600 nuclêôtit.
a/ Xác dịnh số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Nếu trong quá trình nhân đôi đó; môi trường đã cung cấp 2040 nuclêôtit loại A thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
Dạng 3: Tính số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi ADN.
1. Hướng dẫn – công thức
Gọi x là số lần tự nhân đôi của ADN ta có:
Số liên kết Hydro hình thành là: Hht = 2x.Hgen
Số liên kết Hydro phá vỡ là: Hpv = (2x – 1).Hgen
2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 8: Một gen có chiều dài 4182 Ao và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a/ Số gen con được tạo ra
b/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.
c/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen.
Bài 9: Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22. 680 liên kết hydro; gen đó có 360 Ađênin.
a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen.
b/ Tính số liên kết Hydro có trong các gen con tạo ra.
Bài 10: Một gen chứa 2520 nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi một số lần, trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40.320 nuclêôtit.
a/ Tính số lần tự nhân đôi
b/ Nếu gen nói trên có 3140 liên kết hydro. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi.
Bài 11: Một gen có 240 Ađênin và có . Gen đó nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Xác định:
a/ Số gen con được tạo ra
b/ Số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình trên.
c/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.
Bài 12: Hai gen đều nhân đôi 3 lần liên tiếp và có chiều dài là 3060 A. Gen thứ nhất có 20% Ađênin; Gen thứ hai có 30% Ađênin.
a/ Xác định số gen con được tạo ra từ quá trình nhân đôi của hai gen
b/ Xác định số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen và của cả 2 gen.
Bài 13: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I nhiều hơn số lần tự nhân đôi của gen II.
a/ Xác định số lần tự nhân đôi và số gen con được tạo ra của mỗi gen
b/ Gen I và gen II đều có 15% A; gen I dài 3060 Ao và gen II dài 4080 Ao. Xác định:
Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen I tự nhân đôi.
Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen II
Bài 14: Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14.952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
Bài 15: Một gen có tỉ lệ và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
Bài 16: Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
Bài 17: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Chiều dài của gen I
c/ Khối lượng của gen II.
Bài 18: Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen
Một số bài tập về ARN
Bài 1: Một gen cú 3000 nucleotit, trong đú cú 900A
a) Xỏc định chiều gài của gen
b) Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiờu?
c) Khi gen tự nhõn đụi một lần thỡ đó lấy từ mụi trường tế bào bao nhiờu nucleotit?
Bài 2: Gen B dài 5100Å, cú A+T=60% số nucleotit của gen
a) Xỏc định số nucleotit của gen B
b) Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiờu?
Bài 3: Một gen cú A+X=1500 nucleotit và T - G= 300 nucleotit
a) Xỏc định số nucleotit của gen
b) Mụi trường nội bào cung cấp từng loại nucleotit cho quỏ trỡnh tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bao nhiờu?
Bài 4:Một gen cú tổng số A+T=1200 nucleotit. Số nucleotit loại A chiếm 20% số nucleotit của gen
a) Xỏc định số nucleotit của gen
b) Khi gen nhõn đụi một lần thỡ mụi trường nội bào cung cấp bao nhiờu nucleotit từng loại?
Bài 5: Một phõn tử mARN dài 2040Å, Cú A=40%, U= 20% và X=10% số nucleotit của phõn tử mARN
a) Xỏc định số lượng từng loại nucleotit của phõn tử mARN
b) Phõn tử mARN cú bao nhiờu bộ ba?
Bài 6: Quỏ trỡnh tự sao diễn ra từ gen B đó lấy từ mụi trường tế bào 1200 nucleotit, trong đú cú 360A
a) Xỏc định chiều dài của gen B
b) SỐ nucleotit từng loại của gen B là bao nhiờu?
Bài 7: Một gen cú chiều dài 4080Å, cú A=400 nucleotit
a) Tớnh số lượng cỏc loại nucleotit T, X,G
b) Số lượng chu kỡ xoắn của đoạn phõn tử ADN đú
Bài 8: Phõn tử mARN cú Am=150, Um=300, Gm=500, Xm=550
a) Xỏc định số lượng mỗi loại nucleotit của gen tổng hợp nờn phõn tử mARN núi trờn
b) Chiều dài của gen bẳng bao nhiờu Å
Bài 9: Một đoạn ADN gồm 20 cặp nucleotit. Giả sử cú một đột biến: thờm cặp A-T vào đoạn ADN nờu trờn
a) Tớnh chiều dài đoạn ADN bị đột biến
b) Biểu thức A+G=T+X cũn đỳng hay khụng đối với đoạn ADN bị đốt biến?
Bài 10: Một đoạn mạch ADN mẹ cú chiều dài là 499,8Å. Do tỏc động của tia tử ngoại, đoạn mạch ADN nờu trờn mất ba cặp nucleotit liờn tiếp số 1,2 va2.
a) Chiều dài của đoạn ADN bị đột biến là bao nhiờu?
b) Đoạn ADN bị đột biến qui định tổng hợp chuỗi axit amin cú bao nhiờu axit amin?

Tài liệu đính kèm:

  • doccac dang bai tap ve ADN.doc