Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết - Trường THCS Tân Lập

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết - Trường THCS Tân Lập

Câu 1: ( 2,5 điểm)

Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?

Câu 2: ( 3 điểm)

Nêu đặc điểm hình thái của lá cây ưa bóng và đặc điểm hình thái của lá cây ưa sáng? Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại diện của mỗi loại?

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết - Trường THCS Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt thanh sơn
Trường thcs tân lập
đề kiểm tra một tiết
Môn: sinh học 9
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?
Câu 2: ( 3 điểm)
Nêu đặc điểm hình thái của lá cây ưa bóng và đặc điểm hình thái của lá cây ưa sáng? Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại diện của mỗi loại? 
Câu 3: ( 2 điểm)
Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những loại môi trường nào? Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trường khác nhau?
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Cho 1 sơ đồ lưới thức ăn sau:
4
3
5
2
6
1
Hãy xác định tên các sinh vật cho mỗi mắt xích trong lưới thức ăn.
Duyệt của ban cm
Ngày 16 tháng 03 năm 2010
Giáo viên bộ môn
đáp án chi tiết và biểu điểm
Câu 1: (2,5 điểm) 
Các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn:
Bước 1: Chọn cây mẹ, chỉ giữ lại bông và hoa chưa vỡ, không bị dị hình, không quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ. ( 0,5 điểm)
Bước 2: Khử đực ở cây hoa mẹ ( 1 điểm) 
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra ngoài.
+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng.
Bước 3: Thụ phấn ( 1 điểm)
+ Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị.
+ Bao nilông ghi ngày tháng.
Câu 2: (3 điểm)
- Đặc điểm của lá cây ưa sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre....	 (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây ưa bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. 	 (0,5 điểm)
VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong...	 (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) 	 (1 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
- Kể được 4 loại môi trường sống của sinh vật: (1 điểm)
+ Môi trường nước.
+ Môi trường trong đất.
+ Môi trường trên mặt đất – không khí.
+ Môi trường sinh vật	 	 
- Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trường khác nhau: (1 điểm)
+ Môi trường nước: cá, tôm, cua, ốc.., rong biển, tảo biển, san hô.
+ Môi trường trong đất: Kiến, mối, giun đất..
+ Môi trường trên mặt đất – không khí: Hổ, báo, sư tử, trâu bò, chim sáo..
+ Môi trường sinh vật: Sâu đực thân, Giun sán ký sinh trong ruột người, Cây tầm gửi, dây tơ hồng..	 	 
 Câu 4: (2,5 điểm) Gà rừng Diều hâu
 Châu chấu Bọ ngựa Vi sinh vật 
 Cây cỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet sinh 9.doc