Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút - Trường THCS Cát Văn

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút - Trường THCS Cát Văn

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là?

a. Ruồi Giấm b. Loài người c. Đậu Hà Lan

 d. Bản chất của các quy luật di truyền và biến dị. e. Cả a và c đều đúng

Câu 2: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

 a. AABb b. aabb c. AaBB d. aaBb

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút - Trường THCS Cát Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 20.....
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 9 
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là?
a. Ruồi Giấm 	 b. Loài người 	 c. Đậu Hà Lan 
 	d. Bản chất của các quy luật di truyền và biến dị.	 e. Cả a và c đều đúng
Câu 2: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
	a. AABb	 b. aabb c. AaBB	 d. aaBb
Câu 3: Phép lai nào sau đây tạo ra được hai tổ hợp ở con lai.
	a. AA x aa và BB x Bb 	b. Aa x Aa và BB x BB
	c. AA x Aa và bb x bb	d. Aa x aa Và BB x Bb 
Câu 4: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
	a. p: AABB x aaBb	b. p: Aabb x aabb
	c. p: AaBb x aabb 	d. p: AABB x AABB
Câu 5: Kiểu gen là?
	a. Tập hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
	b. Tập hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.
	c. Tập hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.	
	d. Tập hợp toàn bộ các NST trong tế bào của cơ thể..
Câu 6 Trong tế bào NST có ở ?
	a. Chất tế bào 	b. Màng tế bào 	c. Nhân tế bào 	d. Màng nhân.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở kì sau của nguyên phân?
	a. NST ở trạng thái đơn 	 b. NST co xoắn cực đại
	c. NST duỗi xoắn cực đại 	 d. NST đơn phân li về 2 cực của tế bào 
Câu 8: Kết quả của quá trình giảm phân I, trong mỗi tế bào có số NST là?
	a. 2n đơn	b. 2n kép	c. n đơn	d. n kép
Câu 9 Di truyền liên kết là hiện tượng các gen cùng phân li và tổ hợp với nhau khi?.
	a. Cùng nằm trong 1 tế bào	 b. Mỗi gen nằm trên một NST
	c. Cùng nằm trên một NST d. Cùng quy định một loại tính trạng của cơ thể
Câu 10 3 tế bào của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 4 đợt liên tiêp, các tế bao con đều trải qua giảm phân tạo trứng thì số số NST bị tiêu biến trong các thể cực là?
	a. 160 NST đơn	b. 480 NST đơn	c. 596 NST đơn	d. 144 NST đơn
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 20.....
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 9 
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Menden là?
a. Ruồi Giấm 	 b. Loài người 	 c. Đậu Hà Lan 
 	d. Bản chất của các quy luật di truyền và biến dị.	 e. Cả a và c đều đúng
Câu 2: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
	a. AABbee	b. AaBBcc	 c. aaBbDD	d. aabbEE 
Câu 3: Phép lai nào sau đây tạo ra được hai tổ hợp ở con lai.
	a. AA x aa và BB x Bb 	b. Aa x Aa và BB x BB
	c. Aa x aa Và BB x Bb	d. AA x Aa và bb x bb 
Câu 4: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
	a. p: AABB x aaBb	b. p: AaBb x aabb
	c. p: AaBb x aaBb 	d. p: AABB x AABB
Câu 5: Kiểu hình là?
	a. Tập hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
	b. Tập hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.
	c. Tập hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.	
	d. Tập hợp toàn bộ các NST trong tế bào của cơ thể.
Câu 6 Trong tế bào NST có ở ?
	a. Màng tế bào 	b. Màng nhân 	c. Chất tế bào 	d. Nhân tế bào.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở kì giữa của nguyên phân?
	a. NST ở trạng kép 	 b. NST co xoắn cực đại
	c. NST duỗi xoắn cực đại 	 d. NST tập trung thành một hàng.
Câu 8: Kết quả của quá trình giảm phân II, trong mỗi tế bào có số NST là?
	a. 2n đơn	b. 2n kép	c. n đơn	d. n kép
Câu 9 Di truyền phân li là hiện tượng các gen quy định các tính trạnh cùng phân li độc lập và tổ hợp tự do khi?
	a. Cùng nằm trong 1 tế bào	 b. Mỗi gen nằm trên một NST
	c. Cùng nằm trên một NST d. Cùng quy định một loại tính trạng của cơ thể
Câu 10 1 tế bào của người (2n=46) nguyên phân 4 đợt liên tiêp, các tế bao con đều trải qua giảm phân tạo trứng thì số số NST bị tiêu biến trong các thể cực là?
	a. 960 NST đơn	b. 1104 NST đơn	 c. 1208 NST đơn d. 2208 NST đơn
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 2011
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 8
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong tế bào, Màng tế bào có chức năng là?
 a. Điều khiển các hoạt động của tế bào	 b. Vận chuyển các chất trong tế bào
 c. Giúp trao đổi chất với môi trường ngoài d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 2: Chức năng của khoang ngực là?
 a. Giúp cơ thể đứng thẳng	 b. Bảo vệ các nội quan ( tim, phổi...) 
 c. Giúp cơ thể vận động dễ dàng	 d. Giúp cơ thể giữ thăng bằng.
Câu 3: Phủ mặt ngoài của cơ thể hay lót trong các cơ quan rỗng ..là vị trí của loại mô nào?
 a. Mô cơ	b. Mô thần kinh 	c. Mô liên kết	 d. Mô biểu bì
Câu 4: Bộ phận nào trong cung phản xạ có chức năng tiếp nhận kích thích từ môi trường ?
 a. Dây li tâm	b. Cơ quan trả lời 	 c. Cơ quan thụ cảm 	 d. Dây hướng tâm.
Câu 5: Một trong những nguyên nhân của hiện tượng mỏi cơ là:
 a. Thiếu chất dinh dưỡng	b. Ôxy cung cấp quá nhiều
 c. Làm việc không thích hợp.	d. Axit lactic tích tụ đầu độc cơ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây có ở hồng cầu:
 a. Kích thước nhỏ, số lượng nhiều	b. Hình dĩa, lõm hai mặt, không có nhân
 c. Hình dĩa, lõm hai mặt, có nhiều nhân	d. Màng mỏng, dễ vỡ, không có nhân
Câu 7: Sự hình thành lồi cằm ở người có liên quan đến.
 a. Thức ăn của người đa dạng	b. Ăn chín, uống sôi
 c. Tiếng nói phát triển 	d. Đứng thẳng và lao động .
Câu 8: Môi trường trong cơ thể gồm các thành phần 
 a. Màu, tế bào, mạch bạch huyết	b. Tế bào, máu, nước mô
 c. Mạch bạch huyết, nước mô, tế bào	d. Máu, nước mô, mạch bạch huyết.
Câu 9: Vai trò của bạch cầu là.
 a. Giúp đông máu	b. Bảo vệ cơ thể
 c. Vận chuyển khí O2 và CO2 	d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 10: Khi truyền máu, nhóm máu A chỉ nhận được những nhóm máu nào:
 a. A và B	b. B và O	c. A và O 	d. B và AB	
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 2011.
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 8
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong tế bào, Nhân tế bào có chức năng là?
 a. Điều khiển các hoạt động của tế bào	 b. Vận chuyển các chất trong tế bào
 c. Giúp trao đổi chất với môi trường ngoài d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 2: Chức năng của hộp sọ là?
 a. Bảo vệ não và tủy sống.	 b. Bảo vệ các nội quan ( tim, phổi...) 
 c. Bảo vệ não bộ.	 	 d. Giúp cơ thể giữ thăng bằng.
Câu 3: Có ở bắp cơ ở tay , chân, cơ nét mặt... là vị trí của loại mô cơ nào?
 a. Mô cơ trơn	 b. Mô cơ vân 	 c. Mô cơ tim	 d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 4: Bộ phận nào trong cung phản xạ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh?
 a. Dây li tâm	b. Cơ quan trả lời 	 c. Cơ quan thụ cảm 	 d. Dây hướng tâm.
Câu 5: Một trong những biện pháp rèn luyện cơ là?
 a. Làm việc thường xuyên	 b. Cung cấp nhiều ôxy cho cơ thể.
 c. Thường xuyên luyện tập TDTT, làm việc vừa sức	d. Cả 3 biện pháp trên.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây có ở Bạch cầu:
 a. Kích thước nhỏ, nhân nhiều	b. Hình dĩa, lõm hai mặt, không có nhân
 c. Kích thước lớn, nhân lớn 	d. Màng mỏng, dễ vỡ, không có nhân
Câu 7: Ở người gót chân phát triển có liên quan đến?
 a. Lao động bằng 2 tay	 	 b. Ăn chín, uống sôi
 c. Tiếng nói phát triển 	d. Giữ thăng bằng khi đứng thẳng 
Câu 8: Môi trường trong cơ thể không có? 
 a. Mao mạch máu	 	 b. Tế bào
 c. Mao mạch bạch huyết	d. Nước mô
Câu 9: Vai trò của hồng cầu là.
 a. Giúp đông máu	b. Bảo vệ cơ thể
 c. Vận chuyển khí O2 và CO2 	d. Cả a,b và c đều đúng.
Câu 10: Khi truyền máu, nhóm máu B chỉ nhận được những nhóm máu nào:
 a. A và B	 b. B và O	 c. A và O 	 d. B và AB	

Tài liệu đính kèm:

  • docKiêm tra 15' lop 9.doc