1. Kiến thức:
- HS nêu được thành phần hóa học của prôtêin, phân tích được tính đặc thù và đa dạng của nó.
- Mô tả được các bậc cấu trúc prôtêin và vai trò của nó.
- Biếtđược chức năng của prôtêin. 2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kên hình .
Ngày soạn: 12/10/2010 Ngày dạy: 9a: 15/10/2010 9b: 14/10/2010 Tiết 18 Bài 18: PRÔTÊIN. I . Muc tiêu:. 1. Kiến thức: - HS nêu được thành phần hóa học của prôtêin, phân tích được tính đặc thù và đa dạng của nó. - Mô tả được các bậc cấu trúc prôtêin và vai trò của nó. - Biếtđược chức năng của prôtêin. 2. Kĩ năng: - Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kên hình . - Rèn luyện tư duy phân tích, hệ thống hóa kiến thức. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to hình 18 sgk. III. Phơng pháp Vấn đáp tìm tòi, thảo luận nhóm IV. Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: 6p - Nêu điểm khác nhau cơ bản cấu trúc ARN và ADN? - ARN được tổng hợp như thế nào? . 3. Bài mới: Mở bài: (2p) Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng quan trọng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng cơ thể. a. Hoạt động 1: (22p) Cấu trúc prôtêin. Mục tiêu: Biết được tính đa dạng đặc thù của prôtêin. Mô tả được các bậc cấu trúc prôtêin. Hoạt động GV, HS Nội dung - B1: GV cho HS nghiên cứu thông tin -> trả lời câu hỏi: +Nêu thành phần hóa học và cấu tạo prôtêin. - B2: GV cho HS thảo luận: +Prôtêin lại có tính đa dạng và đặc thù? * Các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời: +Tính đặc thù thể hiện số lượng, thành phần và trình tự sắpxếp của các axít amin (20 loại a. amin) - B3: GV cho HS quan sát hình 18 sgk và thông báo tính đa dạng và đặc thù cón thể hiện ở cấu trúc không gian. + Tính đặc thù được thể hiện thông qua cấu trúc không gian như thế nào? - Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố C, H, O, N. - Prôêin là đại phân tử cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axítamin. - Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các a. amin. - Các bậc 1, bâc 2, bậc 3 và bậc 4. b. Hoạt động 2: (10p) Chức năng prôtêin. Mục tiêu: HS biết chức năng của prôtêin Hoạt động GV, HS Nội dung - B1: GV giảng 3 chức năng của prôtêin. + Vd: prôtêin dạng sợi, thành phần chủ yếu của da, mô liên kết. + GV phân tích thêm các chức năng: + Là thành phần cấu tạo nên kháng thể. + Prôtêin phân giải -> cung cấp năng lượng . +Truyền xung thần kinh. - B2: GV cho HS trả lời 3 câu hỏi trong mục sgk. +Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc tốt? * HS vận dụng kiến thức để trả lời. +Vì các vòng xoắn dạng sợi chịu lực khỏe. +Các loại enzim: Amilaza, pépsin -> là chuỗi xoắn . - B3: Cho HS đọc kết luận chung. 1. Chức năng cấu trúc: Là thành phần quan trọng trong xây dựng các bào quan và màng sinh chất -> hình thành đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể. 2. Vai trò xúc tác quá trình trao đổi chất: Bản chất enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa. 3. Vai trò xúc tác quá trình trao đổi chất. Các hoóc môn phần lớn là prôtêin -. điều hòa quá trình sinh lí trong cơ thể. 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (6p) Khoanh tròn ý trả lời đúng. 1. Tính đa dạng đặc thù prôtêin do: 2. Cấu trúc prôtêin có tính đặc thù: a. Số lượng, thành phần các loại a. amin. a. Cấu trúc bậc 1 b. Trật tự sắp xếp các a. min b.Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc không gian pr. c. Cấu trúc bậc 3 d. Chỉ avà b đúng. d. Cấu trúc bậc 4 e. Chỉ a ,b và c đúng. - Học bài theo nội dung sgk. - Làm bài tập 2,3,4 vào vỡ bài tập - Đọc trước bài 19.
Tài liệu đính kèm: