I. Mục tiêu.
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
IV. hoạt động dạy - học.
Tuần 22 NS:25/01/10 Tiết 42 LL:27/01/10 THỰC HÀNH Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng I. Mục tiêu. - Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề. - Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. II. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114. - Giấy khổ to, bút dạ. - Kẻ bảng 39 SGK. IV. hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Tiến hành GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng” Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS: +Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. + Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2. - GV giúp HS hoàn hiện công việc. - Các nhóm thực hiện: + 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic. + 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39. Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2. - Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh của mỗi nhóm. + Cử 1 đại diện thuyết min. + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay. Bảng 39.1–Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của một số vật nuôi STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Các giống ga - Gà Rôtri - Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng - Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng. 4 Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng. 5 Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh. Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu đựoc rầy nâu. - Không cảm quang 2 Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8- 12 tấn/ha 3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao IV. Kiểm tra - đánh giá - GV nhận xét giờ thực hành. - Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. - Đánh giá điểm những nhóm làm tốt. V. Hướng dẫn học bài ở nhà - Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
Tài liệu đính kèm: