. Mục tiêu :
1. Kiến thức : - HS phát biểu được khái niệm chung về môi trường nhận biết các loại môi trường sống của sinh vật .
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái : Nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là các nhân tố con người .
- HS trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái
Ngày soạn: 25/1/2011 Ngày giảng: 9a: 12/2/1011 9b: 27/1/2011 Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS phát biểu được khái niệm chung về môi trường nhận biết các loại môi trường sống của sinh vật . - Phân biệt được các nhân tố sinh thái : Nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là các nhân tố con người . - HS trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái . 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng: -Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức -Kĩ năng hoạt động nhóm , vận dụng kiến thức, giải thích thực tế -Phát triển kĩ năng tư duy lô gíc , khái quát hoá . 3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường . II. Đồ dùng dạy học : GV: Tranh hình 41.1/ SGK và một số tranh ảnh khác về sinh vật trong tự nhiên HS: Đọc trước bài III. Phương pháp VÊn ®¸p t×m tßi, th¶o luËn nhãm IV. Tæ chøc giê häc Ổn định tổ chức (1p) Khởi động (1p) MB: Từ khi sự sống được hình thành sinh vật đầu tiên xh cho đến ngày nay thì sinh vật luôn có mối quan hệ với môi trường , chịu tác động từ môi trường và sinh vật đã thích nghi với môi trường , đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên . Bài mới Hoạt động 1 : Khái niệm môi trường sống (15p) MT. HS trình bày được KN môi trường sống . Nhận biết được các MTS của SV Hoạt động của GV, HS Nội dung - B1: GV: Viết sơ đồ sau lên bảng : Thỏ rừng - B2: GV: treo tranh vẽ h41.1 ? Thỏ sống trong rừng chịu a/h của những yếu tố nào ? HS: Trao đổi nhóm . Đại diện nhóm lên bảng hoàn thành sơ đồ HS khác nhận xét bổ sung . ( t0 , a/s , độ ẩm, mưa, TĂ, thú dữ) - B3: GV? Môi trường sống là gì ? HS: Hoàn thành bảng 41.1 / 119 + qs các tranh đã chuẩn bị . HS : Kể tên các sv và MTS? GV: SV sống trong những những môi trường nào ? KN: Là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển , sinh sản của sinh vật. - Các loại môi trường : + Môi trưòng nước : VD + Môi trường trên mặt đất , không khí + Môi trường trong đất + Môi trường sinh vật Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường . (13p) Mục tiêu: HS biết các nhân tố sinh thái của môi trường Hoạt động của GV, HS Nội dung - B1: GV: thông báo : có rất nhiều loại môi trường khác nhau nhưng thuộc 4 loại môi trường . - B2: HS: n/c SGK/ 119 ? Thế nào là nhân tố vô sinh ? ? Thế nào là nhân tố hữu sinh ? HS: hoàn thành bảng 41.2ở SGK/119 Nhân biết nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh Phân tích những hoạt động của con người ? ? Trong một ngày a/s mặt trời chiếu lên mặt đất thay đổi như thế nào ? ( A/s trong ngày tăng dần vào buổi trưa rồi lại giảm ) ? Ở nước ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau ? ? Sự thay đổi to trong năm diễn ra như thế nào ? Mùa hè t0 cao, mùa đông t0 thấp - B3: GV: Nhận xét chung về tác động của nhân tố sinh thái . HS: Rút ra KL. + Nhân tố vô sinh : Khí hậu gồm : t0 , a/s gió ,... Nước : nước ngọt , mặn, lợ,... Địa hình : thổ nhưỡng, độ cao, loại đất,.. + Nhân tố hữu sinh : - Nhân tố sinh vật : Các VSV : nấm TV- ĐV. - Nhân tố con người: . Tác động tích cực : Cải tạo nuôi dưỡng lai ghép,.. . Tác động tiêu cực : Săn bắn , đốt phá NX: Các bhân tố sinh thía tác động lên sinh vật thay đổi theo từng môi trường và thời gian . Hoạt động 3: Giới hạn sinh thái (10p) MT: HS tìm hiểu được KN giới hạn sinh thái . Chỉ ra được mỗi loài có 1 giới hạn sinh thái . Hoạt động của GV, HS Nội dung - B1: GV treo tranh, y/c HS quan sát - B2: GV hỏi: ? Cá rô phi ở VN sống và phát triển ở t0 nào ? (5 – 42 0) ? T0 nào cá rô phi sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ? ( 20 - 35 0 : khoảng cực thuận ? Tại sao ngoài t0 5 và 42 0 thì cá rô phi sẽ chết ( Vì quá giới hạn chịu đựng ) GV: đưa thêm VD: + Cây mắm biển sống và phát triển trong độ mặn là từ 0,36%- 0,5% NaCl + Cây thông đuôi ngựa không sống được nơi có nồng độ muối > 0,4%. ? Từ các VD trên có nhận xét gì về khả năng chịu đựng của SV với mỗi nhân tố sinh thái ? (Mỗi loài SV chịu được 1 giới hạn nhất định với các nhân tố sinh thái ) Vậy KN giới hạn sinh thái là gì ? Các sinh vật có giối hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì khả năng phân bố của chúng như thế nào ? ( Phân bố rộng, dễ thích nghi ) B3: Nắm được a/h của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái có ý nghĩa như thế nào đối với sx nông nghiệp ? HS: Trả lời KN: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể SV đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p) Môi trường là gì ? Phân biệt nhân tố sinh thái ? ? Thế nào là giói hạn sinh thái ? Học bài trả lời câu hỏi SGK. Kẻ bảng 42.1/ SGK /123 vào vở .
Tài liệu đính kèm: