. Kiến thức
- HS nêu được kĩ thuật gen, các khâu trong kĩ thuật gen.
- Biết được khái niệm công nghệ gen, công nghệ sinh học.
- HS nêu được ứng dụng của kĩ thuật gen trong sản xuất và đời sống.
- HS hiểu được công nghệ sinh học là gì và các lĩnh vực chính của CNSH hiện đại và vai trò sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy lôgic tổng hợp, khái niệm khái quát hóa.
3. Thái độ: Gd ý thức yêu thích bộ môn, quý trọng thành tựu sinh học.
Ngày soạn: 01. 11. 2010 Ngày giảng: 05. 12. 2010 Tiết 33 - Bài 32 Công nghệ gen I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nêu được kĩ thuật gen, các khâu trong kĩ thuật gen. - Biết được khái niệm công nghệ gen, công nghệ sinh học. - HS nêu được ứng dụng của kĩ thuật gen trong sản xuất và đời sống. - HS hiểu được công nghệ sinh học là gì và các lĩnh vực chính của CNSH hiện đại và vai trò sản xuất và đời sống. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy lôgic tổng hợp, khái niệm khái quát hóa... 3. Thái độ: Gd ý thức yêu thích bộ môn, quý trọng thành tựu sinh học. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Hình 32 SGK. 2. HS: Xem trước bài học ở nhà III. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm. IV. Hoạt động dạy và học 1. ổn định (1 phút) 9A1 / . ; 9A2 /., 9A3 /., 9A4 /., 9A5 /. 2. Kiểm tra (4 phút) ? Công nghệ tế bào là gì? các công đoạn của CN TB? 3. Bài mới HĐ1. Tìm hiểu khái niệm kỹ thuật gen, công nghệ gen(10 phút) -Mục tiêu: HS nêu được khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, các khâu chính của kĩ thuật gen. Hoạt động dạy và học Nội dung - Cho nghiên cứu ăI - Yêu cầu quan sát hình 32 và ă mục I. - HS nghiên cứu ăI SGk" trả lời 3 câu hỏi ∇. ? Kỹ thuật gen là gì. ? Kỹ thuật gen gồm những khâu nào? ? Công nghệ gen? - GV chốt và ghi bảng. I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen. -Kĩ thuật gen: Là các thao tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền. - Gồm 3 khâu: (SGK) +Khâu 1.Tách ADN của tế bào cho và ADN làm thể truyền(vi khuẩn hoặc vi rút) +Khâu 2. Tạo ADN tái tổ hợp(ADN lai) nhờ Enzim. +Khâu 3. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận tạo ĐK cho gen đã ghép hoạt động -Công nghệ gen: Là ngành Kĩ thuật về quy trình ứng dụng kỹ thuật gen. HĐ2. Tìm hiểu ứng dụng của công nghệ gen (15 phút) - Mục tiêu: HS nêu được những ứng dụng công nghệ gen tạo ra các chủng vsv, giống cây trồng, động vật biến đổi gen. - GV thông báo 3 lĩnh vực ứng dụng CN gen - Yêu cầu nghiên cứu mục 1" trả lời câu hỏi ∇. ? Mục đích tạo ra các chủng vsv mới là gì? Nêu ví dụ cụ thể. - GV chốt và ghi bảng. - Cho HS nghiên cứu ă2" trả lời câu (?). ? Mục đích tạo giống cây trồng biến đổi gen là gì? Cho VD cụ thể? ? Việt nam đã chuyển gen ở những loại cây trồng nào. - GV ă sự chuyển gen ở thực vật (sgk) - Cho HS nghiên cứu ă3" trả lời câu hỏi. ? ứng dụng công nghệ gen để tạo động vật biến đổi gen thu được kết quả như thế nào?. + Hạn chế: hiệu quả phụ do gen được chuyển gây ra ở đv biến đổi gen. + Thực hiện: chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn " tiêu thụ thức ăn cao, mỡ ít hơn bình thường... - GV chuẩn kiến thức II. ứng dụng của công nghệ gen. 1. Tạo ra các chủng loại VSV mới. -Các chủng vi sinh vật mới có khả năng sx nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (như Pr, Vitamin, kháng sinh) cho con người với số lượng lớn & giả thành rẻ. -VD: Dùng Ecoli & nấm men cấy gen mã hóa" sản ra kháng sinh và hooc môn Insulin. 2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen. - Là lĩnh vực ứng dụng chuyển các gen quý( Kháng bệnh, chịu hạn, năng suất) vào cây trồng. -VD: +Cây lúa được chuyển gen quy định tổng hợp Caroten vào tế bào cây lúa → giống lúa giàu vitamin A +ở Việt Nam : chuyển gen kháng sâu, kháng bệnh, tổng hợp Vitamin A, gen chín sớm vào cây lúa ngô, khoai tây, đu đủ. 3. Tạo động vật biến đổi gen - Thế giới : Đã chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn. - Việt nam chuyển gen tổng họp hoocmon sinh trưởng của người vào cá trạch HĐ 3. Tìm hiểu khái niệm của sinh học (10 phút) - Mục tiêu: HS ghi nhớ được khái niệm công nghệ sinh học - Yêu cầu nghiên cứu 0 III "trả lời câu hỏi. ?1: Công nghệ sinh học là gì? gồm những lĩnh vực nào? VD? ?2 Tại sao CNSH lại hướng ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giới & ở Việt Nam. - GV chốt và ghi bảng. III. Khái niệm công nghệ sinh học. - Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống & các quy trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người. - Các lĩnh vực: + Công nghệ lên men + Công nghệ tế bào + Công nghệ chuyển nhân phôi... 4. Tổng kết (3 phút) -Kĩ thuật gen, công nghệ gen, -Công nghệ tế bào? Công nghệ sinh học? 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sách bài tập. - Kẻ bảng theo hướng dẫn: Tác nhân Tiến hành Kết quả ứng dụng 1. Tia phóng xạ 2. Tia tử ngoại 3. Sốc nhiệt - Đọc Em có biết (SGK - 95)
Tài liệu đính kèm: