Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 36: Kểm tra học kỳ I

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 36: Kểm tra học kỳ I

Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra sự tiếp thu kiến thức cơ bảncủa học sinh về biến dị di truyền và không di truyền

2. Kỹ năng: Rèn KN phát triển trí nhớ trình bày bài kiểm tra,.

3. Thái độ: Ý thức nghiêm túc cẩn thận trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị

1. Gv: Đề KT

2. Hs: Ôn KT theo câu hỏi

 

docx 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 36: Kểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng 
Tiết 36 Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra sự tiếp thu kiến thức cơ bảncủa học sinh về biến dị di truyền và không di truyền 
2. Kỹ năng: Rèn KN phát triển trí nhớ trình bày bài kiểm tra,.
3. Thái độ: ý thức nghiêm túc cẩn thận trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Gv: Đề KT
2. Hs: Ôn KT theo câu hỏi
III. Phương pháp
IV. Hoạt động dạy và học
1. ổn định (1') 9A1 /37 ; 9A2 / 40, 9A3 /41, 9A4 /39, 9A5 /37 
2. Kiểm tra
Câu 1 (2,0 điểm) Thế nào là thể đồng hợp, thể dị hợp? Cho ví dụ?
Câu 2 (3,0 điểm) So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật?
Câu 3 (2,5 điểm)
	a) Thường biến là gì? Nêu ví dụ?
	b) Vì sao thường biến không di truyền cho thế hệ sau?
Câu 4 (2,5 điểm) ở chó tính trạng lông ngắn là trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài. Khi cho chó lông ngắn lai với chó lông dài thì sẽ cho kết quả như thế nào?
	Viết sơ đồ minh họa?
Ma trận đề
1. Ma trận đầu
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Chương I.
Các thí nghiệm của men đen
1Câu 
2.0
1Câu 
2.5
2 Câu
4.5
Chương II. NST
1Câu
3.0
1 Câu
3.0
Chương IV. Biến dị
1Câu 
1,25
1Câu
1,25
1 Câu
2.5
Tổng
2 Câu
4,25
1Câu
2,0
2 Câu
3.75
4 Câu
10.0
2. Ma trận chi tiết
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Chương I.
Các thí nghiệm của men đen
Câu 1
2.0
Câu 4
2.5
2 Câu
4.5
Chương II. NST
Câu 2
3.0
1 Câu
3.0
Chương IV. Biến dị
Câu 3a
1,25
Câu3b
1,25
1 Câu
2.5
Tổng
2 Câu
4,25
1Câu
2,0
2 Câu
3.75
4 Câu
10.0
HƯỚNG DẪN CHẤM bài KIỂM TRA HỌC Kỳ I.
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Thể đồng hợp: là kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau. 
VD: AA, BB, cc...
 - Thể dị hợp: Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng khác nhau.
 VD: Aa, Bb, Cc...
0.75
0.25
0.75
0.25
2
Đ.Đ
Phát sinh giao tử cái
Phát sinh giao tử đực
Giống nhau
-Đều phát sinh từ các tế bào mầm sinh dục
- Đều lần lượt trải qua 2 quá trình nguyên phâ và giảm phân
-Đều xẩy ra trong tuyến sinh dục của cơ quan sinh dục.
Khác nhau
- Xẩy ra trong tuyến SD cái(Trứng).
- Số lượng giao tử được tạo ra ít hơn: Mỗi noãn bào qua giảm phân cho 1 giao tử cái(1 tế bào trứng).
- Giao tử cái có kích thước lớn 
- Xẩy ra trong tuyến SD đực(tinh hoàn).
- Số lượng giao tử đực được tạo ra nhiều hơn: Mỗi tinh hoàn qua giảm phân cho 4 giao tử đực( tinh trùng) 
- Giao tử đực có kích thước nhỏ 
0. 5
0. 5
0,5
0.5
0.5
0.5
3
a) - Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đới cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
VD: Cùng 1 giống su hào. Nếu được chăm sóc ốt củ to,xanh tốt. Chăm sóc kém củ nhỏ, lá vàng..
b)- Thường biến không di truyền được. Vì chỉ biến đổi kiểu hình nhằm giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống, mà không làm biến đổi cấu trúc của gen, NST. 
1.
0. 5
1. 5
4
- chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với chó lông dài quy ước: 
 +chó lông ngắn là A
 +chó lông dài là a
- Quy định + Chó lông ngắn có kiểu gen AA, Aa
 + Chó lông dài có kiểu gen aa
- Sơ đồ lai: 
TH1. Nếu chó lông ngắn thuần chủng(Đồng hợp trội) thì sinh ra toàn lông ngắn P: AA (Lông ngắn) x aa(Lông dài)
 Gp A a
 F1 Aa(Toàn lông ngắn)
TH2. Nếu chó lông ngắn không thuần chủng(Gen dị hợp) thì sinh ra có 1 lông ngắn 1 lông dài (Tỷ lệ 1:1)
 P: Aa (Lông ngắn) x aa(Lông dài)
 Gp A, a a
 F1 Aa(50%Toàn lông ngắn)
 aa(50% Lông dài)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng điểm
10

Tài liệu đính kèm:

  • docx36.docx