Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 43 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 43 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

 1. Kiến thức

 -Nêu được khái niệm MTS, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái

 - Phân biệt được nhân tố sinh thái, Vô sinh, Hữu sinh. Đặc biệt là nhân tố con người.

 - Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái.

 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát tranh, vận dụng để giải thích hiện tượng thực tế, phát triển tư duy lô gic, khái quát hóa.

 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường.

II. Chuẩn bị

 

docx 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 43 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11. 1. 2011 
Ngày giảng : . 1. 2011
	Sinh vật và môi trường
	Chương I: Sinh vật và môi trường
Tiết 43 - Bài 41
Môi trường và các nhân tố sinh thái
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức
 -Nêu được khái niệm MTS, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái
 - Phân biệt được nhân tố sinh thái, Vô sinh, Hữu sinh. Đặc biệt là nhân tố con người.
 - Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái.
 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát tranh, vận dụng để giải thích hiện tượng thực tế, phát triển tư duy lô gic, khái quát hóa.
 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị
 1. GV: Bảng phụ 1. H41. 1 SGK, Hình vẽ H41.2 SGK.
 2. HS: Kẻ bảng phụ
III. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức dạy và học: 
 1. ổn định (1 phút) 9A1 / ; 9A2 / , 9A3 / , 9A4 / , 9A5 / 
 2. Kiểm tra (không)
3. Bài mới
* Mở bài: Từ khi có sự sống sinh vật đầu tiên xuất hiện phát triển và tiến hóa cho đến ngày nay. Giữa SV& MT luôn có mqh với nhau. SV chịu tác động của môi trường, dần dần thích nghi với môi trường đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên...
HĐ 1. Tìm hiểu MTS của Sinh vật(14phút)
-Mục tiêu: HS N êu được khái niệm MTS và các loại môi trường
Hoạt động dạy và học
Nội dung
- GV ghi sơ đồ lên bảng ( '
 " Thỏ rừng!
 & %
?. Thỏ sống chịu ảnh hưởng những yếu tố nào.
- Yêu cầu HS điền vào sơ đồ.
- GV chốt tất cả các yếu tố đó tạo nên MTS của thỏ. 
?. Môi trường sống là gì.
- HS rút ra kết luận, ghi bài 
- Yêu cầu quan sát H41.1và đọc chủ giải.
- HS quan sát H41.1 và đọc chủ giải" h. thành bảng 41.1 
- GV treo bảng phụ gọi Hs lên ghi kết quả. 
TT
Tên sinh vật
Môi trường sống
1
Cây thông
Đất, không khí
2
Con tôm
Nước
3
San dây
Sinh vật
4
Giun đốt
Đất
5
Vi sinh vật
Sinh vật
6
Con chim sáo
Không khí , trên mặt đất
?. Dựa bảng cho biết có mấy loại môi trường? Nêu tên?.
- GvÊ: Mỗi loài SV đều có những MTS nhất định.
?. Tại sao nói cơ thể SV cũng là 1 MTS.
+ Cơ thể SV có đủ các ĐK cần thiết của 1 cơ thể sống
I. Môi trường sống của SV. 
- Là nơi sống của SV, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực hoặc gián tiếp lên sự sống phát triển và sinh sản của sinh vật.
- 4 loại môi trường: 
 + MT nước
 +MT trên mặt đất & không khí
 + MT trong đất 
 + MT sinh vật.
HĐ 2. Tìm hiểu các nhân tổ sinh thái của môi trường(15 phút)
- Mục tiêu: HS Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái và các nhóm nhân tố sinh thái
- Yêu cầu HS nghiên cứu 1II
- HS dựa vào 1II → trả lời câu hỏi.
?. Nhân tố sinh thái của môi trườnglà gì. 
?. Có mấy nhóm NTST? Đặc điểm của từng nhóm
- Cho làm bảng 41.2.Tr119
-HS hoàn thiện bảng 41.2.
- Dựa sơ đồ của thỏ xác định những nhân tố VS 
?1: Nhận biết NTVS - hữu sinh bằng cách nào?
?2: Nhân tố con người có tác động đến MT theo những mặt tích cực và tiêu cực nào?
 - GV đánh giá nhận xét & yêu cầu rút ra kết luận
- Yêu cầu Trả lời phần ∇120.
?1. Trong 1 ngày (từ sáng " tối) as MT chiếu trên mặt đất thay đổi ntn?( AS trưa " dần chiều).
?2.Nước ta độ dài ngày mùa hè & mùa đông có gì ≠ nhau?( Ngày dài (hè) ngắn (đông))
?3. Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn ra ntn?
+ Nhiệt độ cao (hè), thấp (thu, đông)
?. Em có nx chung về NTST.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường
- Là các yếu tố của môi trường tác động tới SV như(nước, địa hình, đất..).
- Các nhóm 
+NT vô sinh(không sinh): Khí hậu, nước địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, các loại đất..
+Nhân tố hữu sinh(có sinh):
*Nhân tố sinh vật:(TV, ĐV, nấm, vsv)
*Nhân tố con người:
 +Tích cực: Chăm sóc, nuôi dưỡng, lai, ghép...
 +Tiêu cực: Đốt phá, săn bắn
- Các nhân tố sinh thái tác động lên SV thay đổi theo từng môi trường và thời gian
HĐ 3. Tìm hiểu giới hạn sinh thái(10 phút).
-Mục tiêu: Hs giới hạn sinh thái
- Yêu cầu quan sát H 41. 2
?1: Cá rô phi sống & phát triển ở nhiệt độ nào? (50 - 420)
?2: ở nhiệt độ nào cá rô phi sống, phát triển thuận lợi nhất ( 20 - 350C thuận lợi nhất 300)
?3: Tại sao nhiệt độ( 420C) thì cá sẽ chết.
(Vì quá giới hạn chịu đựng)
- Gv nhận xét & lấy thêm VD sgk:
?. Từ các VD nhận xét khả năng chịu đựngcủa SV đối với mỗi NTST( Mỗi loài SV chịu 1 giới hạn nhất định với các nhân tố sinh thái)
?. Vậy giới hạn sinh thái là gì.
-GVÊ: SVcó ghst rộng " Khả năng thích nghi cao. Hiểu rõ các NT& GHST gieo trồng đúng thời vụ, tạo đk tốt cho cây trồng, Vật nuôi sinh trưởng tốt.
III. Giới hạn sinh thái 
- Là giới hạn chịu đựng của cơ thể SV đối với mọi nhân tố sinh thái nhất định.
4. Tổng kết (3 phút)
	- Môi trường là gì? Lấy ví dụ?. 
 - Có mấy loại môi trường?.
5. Hướng dẫn học (2 phút)Kẻ Bảng bài 42 trang 123

Tài liệu đính kèm:

  • docx43.docx