Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2011 Tiết 49: Quần thể sinh vật

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2011  Tiết 49: Quần thể sinh vật

I.Mục tiêu:

1. Kiến thúc :

- HS biết được KN QT, biết cách nhận biết QTSV lấy VD minh hoạ .

- HS chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của QT từ đó thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó .

2. Kĩ năng :- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm , Kĩ năng khái quát hoá , kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiến , Phát triển tư duy lô gíc

3. Thái độ . Giáo dục ý thúc nghiên cứu tìm tòi , bảo vệ thiên nhiên

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2011 Tiết 49: Quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/3/11
Ngày giảng: 9a: 5/3/11
 9b: 3/3/11
Chương II. HỆ SINH THÁI
Tiết 49: 
QUẦN THỂ SINH VẬT
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thúc :
- HS biết được KN QT, biết cách nhận biết QTSV lấy VD minh hoạ .
- HS chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của QT từ đó thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó .
2. Kĩ năng :- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm , Kĩ năng khái quát hoá , kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiến , Phát triển tư duy lô gíc 
3. Thái độ . Giáo dục ý thúc nghiên cứu tìm tòi , bảo vệ thiên nhiên 
II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ về quần thể thực vật , động vật .
III. Phương pháp
VÊn ®¸p t×m tßi, th¶o luËn nhãm
 IV. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức(1p)
2. Khởi động: (1p)
GV giới thiệu vào bài
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Thế nào là một QTSV (13p)
 MT: HS biết được kn quần thể .Dấu hiệu cơ bản để nhận biêt quần thể
Các hoạt động của GV và HS
Nội dung
- B1 : GV: Cho HS qs tranh đàn bò đàn kiến , bụi tre, rừng dừa,...
GV: thông báo rằng chúng được gọi là QT
- B2 : GV: y/c hoàn thành bảng 47.1.
Gọi từng nhóm HS trả lời .
GV: thông báo đ a đúng 
GV: Y/c HS kể thêm 1 số QT khác mà em biết : Đàn ong, đàn chim sẻ,.. 
Quần thể là gì ?
? Một lồng gà , một chậu cá chép có phải là QT hay ko? Tại sao?
( Ko phải là QT vì lồng gà , chậu cá chépmới chỉ có những biểu hiện bên ngoài của QT)
- B3: GV: thông báo : để nhận biết 1 QT cần có dấu hiệu bên ngoài và dấu hiệu bên trong. 
- KN: QTSV là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong 1 khoảng ko gian nhất định , ở 1 thời điểm nhất định có khả năng giao phối với nhau để sinh sản 
VD: Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én ,....
Hoạt động 2 : Những đặc trưng cơ bản của QT. (15p)
MT: HS nêu được 3 đặc trưng cơ bản của QT. Thấy được ý nghĩa thực tiễn từ những đặc trưng của QT 
Hoạt động của GV và HS
	Nội dung 
- B1: HS: n/c SGK /140 trả lời câu hỏi 
? Tỉ lệ giới tính là gì ? Tỉ lệ này a/h tới QT ntn?
 Cho VD. 
Trong chăn nuôi người ta áp dụng điều này ntn?( Tuỳ từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho phù hợp )
VD: Ở gà số lượng con trống thường ít hơn con cái rất nhiều .
- B2: GV: So sánh tỉ lệ sinh , số lượng cá thể của QT ở H 47/141
a. Tỉ lệ sinh cao → số lượng cá thể pt mạnh 
b. Tỉ lệ sinh, số lượng cá thể ổn định .
c. Tỉ lệ sinh thấp , số lượng cá thể giảm .
? Trong QT có những nhóm tuổi nào ?
Nhóm tuổi có ý nghĩa gì ?
( 3 nhóm tuổi → liên quan đến số lượng cá thể→ sự của quần thể )
KL bảng /140SGKHS: n/c SGK/141
- B3: Mật độ là gì ? Mật độ liên quan đến yếu tố nào trong QT? ( TĂ)
Mật độ phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Trong sx N2 cần có biện pháp kĩ thuật gì để luôn giữ mật độ thích hợp ? ( Trồng dày hợp lí , loại bỏ cá thể yếu trong đàn , cung cấp TĂ)
Trong các đặc trưng trên thì đặc trưng nào là cơ bản nhất ? Vì sao? ( Mật độ quyết định các đặc trưng khác )
1. Tỉ lệ giới tính 
- Tỉ lệ GT là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái .
- Tỉ lệ GT đảm bảo hiệu quả sinh sản 
2. Thành phần nhóm tuổi 
 Nhóm tuổi trước ss: Các cá thể lớn nhanh do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và KT của QT .
- Nhóm tuổi ss : Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức ss của QT.
- Nhóm tuổi sau ss: Các cá thể ko còn khả năng ss nên ko a/h tới sự pt của QT
3. Mật độ QT.
- Mật độ là số lượng hay khối lượng SV có trong 1 đơn vị diện tích hay thể thể tích .
- VD: Mật độ muỗi : 10 con/ 1m2
 Mật độ rau cải : 40cây /1m2
- Mật độ QT phụ thuộc vào :
+ Chu kì sống của SV.
+ Nguồn TĂ của QT.
+ Yếu tố , thời tiết, hạn hán, lũ lụt,..
Hoạt động 3: A/h của môi trường tới QT SV. (10p)
MT: HS chỉ ra được a/h của MT tới số lượng các thể trong QT
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- B1: GV: cho HS thả lời câu hỏi mục ∆ /141 
(Muỗi nhiều ở thời tiết ẩm do ss nhiều . Mùa mưa ếch nhái tăng. Mùa gặt lúa chim cu gáy xh nhiều )
- B2: các nhân tố môi trường a/h tới đđ nào của QT?
Số lượng cá thể trong QT có thể bị biến động lớn do những ngưyên nhân nào ? ( Biến côc bất thường : lũ lụt, cháy rừng )
Trong sx việc điều chỉnh mật độ cá thể có ý nghĩa như thế nào ?
( trồng dày hợp lí )
- B3: VD: Thả các phải vừa với diện tích 
- Môi trường ( Nhân tố ST ) a/h tới số lượng các thể trong QT.
- Mật độ cá thể trong quần thể được điều chỉnh ở mức cân bằng.
4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (5p)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Học bài : Trả lời câu hỏi SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 49.doc