Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Phần I: Di truyền và biến dị - Bài trắc nghiệm

Giáo án lớp 9 môn Sinh học -  Phần I: Di truyền và biến dị - Bài trắc nghiệm

Câu 1:

Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:

A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb

Câu 2:

Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:

A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa

 

doc 50 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1877Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Phần I: Di truyền và biến dị - Bài trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: di truyền và biến dị
Chương I: Các qui luật di truyền
( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân)
Câu 1:
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb
Câu 2:
Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 3:
Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa
Câu 4: 
Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:
A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa 
Câu 5: 
Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
 A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa 
Câu 6:
Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 7:
Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa 
Câu 8:
Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 9:
Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là:
A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình 
C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình
Câu 10:
Nếu tính trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là:
A. Đồng tính trung gian B. Đồng tính trội
C. 1 trội : 1 trung gian D.1 trội : 1 lặn
Câu 11:
Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở:
A. Cây đậu Hà lan B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
C. Ruồi giấm D.Trên nhêù loài côn trùng
Câu 12:
Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tính
Câu 13:
Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 14:
Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là:
A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính 
B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội
Câu 15:
Đặc điểm của của giống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh
B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó
C. Dề gieo trồng
D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
Câu 16:
Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng,Menđen đã phát hiện ra:
A. Qui luật đồng tính
B. Qui luật phân li
C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li
D. Qui luật phân li độc lập
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 17 đến 20
Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ..(I).khác nhau về một cặp.(II)..tương phản thì con lai ở F1 đều..(III)..về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ..(IV)
Câu 17:
Số (I) là:
A. thuần chủng B. cùng loài C. khác loài D. bất kì
Câu 18
Số (II) là:
A. gen trội B. tính trạng trội C. tính trạng D. tính trạng lặn
Câu 19:
Số (III) là:
A. có sự khác nhau B. đồng loạt giống nhau 
C.thể hiện sự giống và khác nhau D. có sự phân li
Câu 20:
Số (IV) là:
A. 50% trội: 50% lặn B.7 5% trội: 25% lặn
C. 25% trội: 50% trung gian: 25% l ặn D.25% trung gian:50% tr ội:25% lặn
sử dụng đoạn cõu sau đõy để trả lời cõu hỏi 21 đến 23
Phộp lai.(I).là phộp lai được sử dụng để nhằm kiểm tra .(II)..của một cơ thể mang t ớnh trội nào đú l à thuần chủng hay khụng thuần chủng.cỏch làm là cho cơ thể mang tớnh trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang(III)
Câu 21:
Số (I) là:
A. một cặp tớnh trạng B. phõn tớch
C. hai cặp tớnh trạng D. một cặp hoặc hai cặp tớnh trạng
Câu 22:
Số (II) là:
A. kiểu gen B. kiểu hỡnh C. cỏc cặp tớnh trạng D. nhõn tố di truyền
Câu 23:
Số (III) là:
A. kiểu gen khụng thuần chủng
B. kiểu gen thuần chủng 
C. tớnh trạng lặn
D. tớnh trạng lặn và tớnh trạng trội
Sử dụng cỏc dữ kiện sau đõy để trả lời cỏc cõu hỏi từ 24 đ ến 28
Cho biết cõy đậu Hà Lan, gen A: thõn cao, gen a: thõn thấp
Câu 24:
Kiểu gen biểu hiện kiểu hỡnh thõn cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 25:
Nếu cho cõy P cú thõn cao giao phấn với cõy P cú thõn thấp thỡ phộp lai được ghi là:
A. P: AA x aa và P: Aa x AA B. P: AA x aa và P: Aa x aa 
C. P: Aa x aa D. P: Aa x aa và P: aa x aa
Câu 26:
Phộp lai cho con F1 c ú 100% thõn cao l à:
A. P: AA x Aa B. P: Aa x Aa 
C. P: Aa x aa D. P: aa x aa 
Câu 27:
Phộp lai cho F2 cú tỉ lệ 3 thõn cao: 1 thõn thấp l à:
A. P: AA x AA B. P: Aa x aa 
C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa 
Câu 28:
Phộp lai tạo ra F2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh 1 thõn cao: 1 thõn th ấp:
A. F1: Aa x Aa B. F1: Aa x AA 
C. F1: AA x Aa D. F1: Aa x aa
Câu 29
Phộp lai 1 cặp tớnh trạng dưới đõy cho 4 tổ hợp ở con lai là
A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt
Câu 30:
Phộp lai cho tỉ lệ kiểu hỡnh ở con lai là 1:1 trong tr ường hợp tớnh trội hoàn toàn là:
A. SS x SS B. Ss x SS C. SS x ss D. Ss x ss
Câu 31:
Trong trường hợp tớnh trội khụng hoàn toàn, phộp lai cú tỉ lệ kiểu hỡnh 
1trội: 2 trung gian: 1 lặn là:
A. LL x ll B. Ll x ll C. Ll x LL D. Ll x Ll
Câu 32: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 33: ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Câu 34: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là:
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 35: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. Con lai luôn đồng tính B. Con lai luôn phân tính 
C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
D. Con lai thu được đều thuần chủng
Câu 36: ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình:
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 37: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là:
A. 9: 3: 3 :1 B. 3: 1 C. 1: 1 D. 1: 1: 1: 1
Câu 38: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp 
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình 
Câu 39: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính 
C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi 
 Câu 40: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp
A. Quả tròn, chín sớm B. Quả dài, chín muộn
C. Quả tròn, chín muộn D. Cả 3 kiểu hình vừa nêu
Câu 41: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AABB B. AAbb C. aaBB D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu
Câu 42: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là:
A. AaBB B.Aabb C. AABb D. AAbb
Câu 43: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:
A. AaBb B.AaBB C. AABB D. aabb
Câu 44: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là:
A. aaBb B.Aabb C. AABb D. AaBb
Câu 45: Thực hiện phép lai P:AABB x aabb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 46: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là:
A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB
C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB
Câu 47: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
A. AB, Ab, aB, ab B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB
Câu 48: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb
C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb
Câu 49: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là:
A. MMpp x mmPP B. MmPp x MmPp
C. MMPP x mmpp D. MmPp x MMpp
Câu 50: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là
A. DdRr x Ddrr B. DdRr x DdRr 
C. DDRr x DdRR D. ddRr x đdrr 
Chương II: các cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào
Câu 1: NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 4: ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:
A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet 
C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet 
Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet 
Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:
A. Một crômatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. cặp crômatit
Câu 7: Thành phần hoá học của NST bao gồm:
A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN 
 C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ
Câu 8: Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ
B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
Luôn co ngắn lại
Luôn luôn duỗi ra
Câu 10: Cặp NST tương đồng là:
A.Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 11: Bộ NST 2n = 48 là của loài:
A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 12: Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của Ruồi giấm là:
Có hai cặp NST đều có hình que
Có bốn cặp NST đều hình que
Có ba cặp NST hình chữ V
D. Có hai cặp NST hình chữ V
Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng:
A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc
Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
NST nhân đôi 1 lần và phân  ... i nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá
Câu 12: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng
Câu 13: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 14: Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là:
Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng
Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có
C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng
D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng
Câu 15: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
Câu 16: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây, gây rừng B. Tiến hành chăn thả gia súc
C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực D. Làm nhà ở
Câu 17: Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:
Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn
Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt
Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các biện pháp trên đều đúng
Câu 18: Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trồng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại
D. Cả 3 biện pháp nêu trên
Câu 19: Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn là:
Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới B. Rừng ngập mặn
 C.Vùng thảo nguyên và hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới
Câu 20: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:
A. Rừng mưa vùng nhiệt đới B. Các hệ sinh thái hoang mạc
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng D. Biển
Câu 21: Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây?
A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
B. Du canh, du cư
C. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trường
D. Tham gia vận động người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên
Câu 22: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải:
A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung
B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ
D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 23: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:
Không săn bắt động vật non B. Nghiêm cấm đánh bắt
 C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi D. Chỉ được săn bắt thú lớn
Câu 24: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vào đất
Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
Là nguồn sống của con người
D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống
Câu 26: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
Có một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh
Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh
C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật
Câu 27: Tài nguyên không tái sinh là gì?
Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mãi mãi
B. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 28: Tài nguyên tái sinh là gì?
Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mãi mãi
Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 29: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?
Là tài nguyên sinh vật
Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ cạn kiệt
Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là nguồn năng lượng mặt trời, gió, sóng biển,.được con người sử dụng ngày càng nhiều
Câu 30: Tài nguyên tái sinh gồm:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước 
 B. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất 
 D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật 
Câu 31: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu gồm:
A. Năng lượng gió, than đá 
 B. Bức xạ mặt trời, dầu lửa
C. Năng lượng thuỷ triều, khí đốt 
 D. Bức xạ mặt trời, năng lượng thuỷ triều và năng lượng gió
Câu 32: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?
Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh
Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau
Câu 33: Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất như thế nào?
A. Đất bị khô hạn B. Đất bị xói mòn
C. Đất màu mỡ D. Cả A và B 
Câu 34: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên trí tuệ con người 
Câu 35: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là..của mỗi chúng ta”.
A. kinh nghiệm B. trách nhiệm C. sở thích D. điều kiện
Câu 36: Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt
Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe
Tiếng ồn của các loại động cơ
D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh
Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Nước thải không được xử lí B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Tiếng ồn của các loại động cơ D. Động đất
Câu 38: Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
Bảo vệ các loại động vật hoang dã
Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
Câu 39: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”.
A. chỗ dựa B. thức ăn C. môi trường D. nơi đẻ
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyen sinh vật khác
Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau
Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên nhiên
D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước
Câu 41: Trên trái đất có nhiều loại môi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau ở những đặc tính nào?
Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học
Đặc tính sinh học, đặc tính hoá học
Đặc tính vật lí, đặc tính sinh học
D. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học và đặc tính sinh học
Câu 42: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây?
Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá
B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
D. Tăng cường công tác trồng rừng
Câu 43: Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mòn, tăng nguồn nước
D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
Câu 44: Biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
A. Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ tài nguyên rừng
B. Bảo vệ các động vật quí hiếm
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ nguồn nước
Câu 45: Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
Tăng nguồn nước
B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức
C. Tăng diện tích trồng trọt
D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản
Câu 46: Chọn cụm từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Biển là một hệ sinh thái khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và phong phú nhưng tài nguyên sinh vật biển”.
A. không phải là vô tận B. là vô tận, có thể khai thác thoải mái
C. cần khai thác hợp lí D. cả A và C
Câu 47: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Trái đất của chúng ta có nhiều vùng với các hệ sinh thái khác nhau là..của sự đa dạng sinh học”.
A. cơ sở B. kết quả C. hậu quả D. chỗ dựa
Câu 48: Chọn câu sai trong các câu sau:
Biện pháp duy trì đa dạng sinh thái nông nghiệp là bảo vệ, cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao
Mỗi quốc gia và tất cả mọi người dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ các hệ sinh thái, góp phần bảo vệ moi trường sống trên Trái đất
Phát triển dân số hợp lí có tác dụng giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức
D. Nước ta là nước không có hệ sinh thái nông nghiệp phong phú
Câu 49: Nếu Luật Bảo vệ môi trường không qui định: Nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dã thì hậu quả gì sẽ xảy ra?
Chất thải đổ không đúng qui định
B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch
Câu 50:Luật Bảo vệ môi trường qui định: Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường có tác dụng gì ?
A. Chất thải được thu gom lạiđúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi trường
B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch
, ;l 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nhiem sinh 9.doc