MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đánh giá mức độ nhận thức và kết quả học tập của HS
- Phát hiện những sai lệch của Hs để Gv điều chỉnh cách dạy cho phù hợp.
II/ MỤC TIÊU
Chương I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
- Hs biết vận dụng kiến thức về di truyền để làm tốt bài tập lai một cặp tính trạng
Chương II : NHIỄM SẮC THỂ
Tuần : 11 Tiết : 21 BÀI : KIỂM TRA I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Đánh giá mức độ nhận thức và kết quả học tập của HS Phát hiện những sai lệch của Hs để Gv điều chỉnh cách dạy cho phù hợp. II/ MỤC TIÊU Chương I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN Hs biết vận dụng kiến thức về di truyền để làm tốt bài tập lai một cặp tính trạng Chương II : NHIỄM SẮC THỂ Nêu được những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường Viết được sơ đồ cơ chế sinh con trai và con gái ở người Trình bày được khái niệm và bản chất của quá trình thụ tinh Chương III : ADN Viết được cấu trúc của ARN khi cho biết mạch khuôn mẫu của ADN Nêu được bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : Gen( một đoạn ADN) à ARN à prôtêin à tính trạng III/ MA TRẬN HAI CHIỀU Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương I Câu 5 ( 3điểm) 1 câu ( 3 điểm) Chương II Câu 1.b (1,5 điểm) Câu 2 ( 1,5 điểm) Câu 1. a ( 1,5 điểm) 2 câu ( 4,5điểm) Chương III Câu 3 ( 1 điểm) Câu 4 ( 1,5điểm) 2 câu (2,5điểm) Tổng 3 điểm 4 điểm 3 điểm 5 câu ( 10 điểm) IV/ ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính ( 1,5 điểm) Hãy viết sơ đồ cơ chế sinh con trai và con gái ở người. ( 1,5 điểm) Câu 2: Thụ tinh là gì? Nêu bản chất của quá trình thụ tinh ( 1, 5điểm) Câu 3: Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A – G – T – X – X – T – Mạch 2: - T – X – A – G – X – A – Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 ( 1 điểm) Câu 4: Hãy nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: ( 1,5 điểm) Gen ( một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng Câu 5 : Ở bắp, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu trắng. Cho hai cây bắp thuần chủng hạt màu vàng lai với hạt màu trắng. Xác định kết quả thụ được ở F1 và F2 Nếu đem cây bắp F1 lai với bắp hạt vàng, thì ta thu được kết quả như thế nào? ----------HẾT ------- ĐÁP ÁN Câu 1 a. Nhiễm sắc thể thường Nhiễm sắc thể giới tính - Tồn tại nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội ( 0,25đ) - Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng (0,25đ) - Mang gen qui định các tính trạng thường (0,25đ) - Tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội (0,25đ) - Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng ( XY) (0,25đ) - Mang gen qui định các tính trạng có liên quan hoặc không liên quan đến giới tính (0,25đ) b. P : Mẹ ( 44A + XX) X Bố ( 44A + XY) ( 0,5đ) G : (22A + X) ( 22A + X), ( 22A + Y) (0,5đ) F1 : ( 44A + XX) : ( 44A + XY) ( 0,5đ) (Bé gái) (Bé trai) Câu 2: Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái ( 0,5 đ) Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp giữa 2 bộ nhân đơn bội (n) để tạo thành bộ nhân lưỡng bội ( 2n)ở hợp tử ( 1đ) Câu 3 : - A – G – U – X – G – U - Viết đúng được 1 đ, viết sai môt Nu không tính điểm Câu 4: Trình tự sắp xếp các Nu trên gen sẽ qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mARN ( 0,5đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mARN sẽ qui định trình tự sắp xếp các axit amin của phân tử Prôtêin (0,5đ) Prôtêin tham gia vào các hoạt động sống của tế bào để biểu hiện thành các tính trạng (0,5đ) Câu 5: Xác định kết quả F1 và F2 Qui ước gen: A : là gen qui định tính trạng hạt màu vàng a : là gen qui định hạt màu trắng Xác định kiển gen của cơ thể đem lai Bắp hạt vàng thuần chủng : AA Bắp hạt trắng thuần chủng : aa Sơ đồ lai : Ptc: Bắp hạt vàng X Bắp hạt trắng AA aa G : A, A a, a F1 : Aa , Aa Kết quả F1 Tỉ lệ kiểu gen : 100% Aa Tỉ lệ kiểu hình : 100% bắp hạt vàng Sơ đồ lai F1 X F1 : Bắp hạt vàng X Bắp hạt vàng Aa Aa G : A , a A , a F2: 1AA : 2 Aa : 1aa Kết quả F2: Tỉ lệ kiểu gen : 1AA : 2Aa : 1aa Tỉ lệ kiểu hình : 3 bắp hạt vàng : 1 bắp hạt trắng Xác định kết quả thu được Xác định kiểu gen của cơ thể đem lai: Bắp F1 : Aa Bắp hạt trắng : aa Sơ đồ lai F1 : Bắp F1 X Bắp hạt trắng Aa aa G : A , a a, a FB : Aa : aa Kết quả : Tỉ lệ kiểu gen : 1 Aa : 1 aa Tỉ lệ kiểu hình : 50% bắp hạt vàng : 50% bắp hạt trắng
Tài liệu đính kèm: