- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức
B CHUẨN BỊ: Câu hỏi, đề ra sát đối tượng Hs
Ngày soạn:11/10/2010 Ngày dạy: 12/10/2010 Tiết 18 Kiểm tra 1 tiết A. Mục tiêu. - Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt. - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức B Chuẩn bị: Câu hỏi, đề ra sát đối tượng Hs C. Tiến trình kiểm tra đề ra Câu 1 Bộ xương người có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với bộ xương thú? Phaõn tớch nhửừng ủaởc ủieồm cuỷa boọ xửụng ngửụứi thớch nghi vụựi tử theỏ ủửựng thaỳng vaứ ủi baống 2 chaõn? Câu 2 Sự lưu thông máu trong cơ thể người diễn ra như thế nào? Câu 3 Đông máu là gì? ý nghĩa của sự đông máu? Câu 4 Nêu các phương pháp tránh cong vẹo cột sống? Đáp án cho điểm Câu 1 (4điểm) *Bộ xương người có đặc điểm tiến hoá hơn so với bộ xương thú: - Xương sọ lớn và phát triển hơn Xương lồi cằm rất phát triển Cột sống có 4 chỗ cong Xương lồng ngực nở rộng ra hai bên Xương chậu nở rộng Xương đùi phát triển, khoẻ Xương bàn chân: xương ngón ngắn, bàn chân hình vòm Xương gót phát triển * Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng và đi bằng hai chân: - Xương sọ phát triển tạo điều kiện cho hệ thần kinh phát triển để định hướng trong lao động và phát triển nhận thức tốt hơn. - Xương lồng ngực nở rộng ra hai bên giúp cử động tay dễ dàng khi hoạt động lao động và đi lại - Cột sống có 4 chỗ cong và có hình dạng chữ “S” chịu trọng lực của đầu - Xương chậu nở rộng, xương đùi to chịu đựng trọng lượng của nội quan và phần trên cơ thể - Xương bàn chân: xương ngón ngắn, bàn chân hình vòm giúp di chuyển linh hoạt hơn Câu 2 (2.5 đ) yêu cầu Hs nêu được - Vòng tuần hoàn nhỏ..... - Vòng tuần hoàn lớn...... Câu 3 (2đ) Định nghĩa đông máu ý nghĩa của sự đông máu Câu 4 (1,5đ) - chế độ dinh dưỡng hợp lí - thường xuyên tiếp xúc với ánh sáng mặt trời + Tránh cong vẹo cột sống: - Mang vác đều cả hai vai, khối lượng vừa sức - Ngồi học và ngồi làm việc đúng tư thế
Tài liệu đính kèm: