Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 32 - Bài 31: Công nghệ tế bào

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 32 - Bài 31: Công nghệ tế bào

. Kiến thức:

- HS hiểu được KN công nghệ tế bào.

- Nắm được những công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của từng công đoạn.

- Thấy được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng

 ứng dụng PP nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống.

 1.2. Kĩ năng: Kĩ năng khái quát hoá, vận dụng thực tế.

 1.3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, trân trọng thành tựu khoa học đặc biệt ở VN.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 32 - Bài 31: Công nghệ tế bào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/12/2009
Ngày giảng: 18/12/2009
Tiết 32
CHƯƠNG VI: ứng dụng di truyền học
Bài 31: Công nghệ tế bào
1/Mục tiêu
 1.1. Kiến thức: 
- HS hiểu được KN công nghệ tế bào.
- Nắm được những công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của từng công đoạn.
- Thấy được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng
 ứng dụng PP nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống.
 1.2. Kĩ năng: Kĩ năng khái quát hoá, vận dụng thực tế.
 1.3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, trân trọng thành tựu khoa học đặc biệt ở VN.
2/ Chuẩn bị 
- GV: Tranh phóng to H31/SGK.
- HS: Nghiên cứu trước bài mới
3/ Phương pháp
	- PP quan sát, tìm tòi, ng/c và đàm thoại.
4/ Tiến trình giờ dạy.
 4.1. ổn định 
 4.2. Kiểm tra bài cũ.
 4.3. Bài mới:
* Mở bài: GV đưa VD: người nông dân để giống khoai tây bằng cách chọn những củ tốt giữ lại, sau đó mỗi củ sẽ tạo được 1 cây mới. Như vậy phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây.
-> Hiện nay bằng PP nhân giống vô tính thì chỉ 1 củ khoai tây tạo ra 2000 tr mầm giống đủ để trồng cho 40 ha. Đó là thành tựu vô cùng quan trọng của DTH.
Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào.
* Mục tiêu: Nắm đc KN công nghệ tế bào. Hiểu đc các công việc chính trong công nghệ tế bào.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yc HS nhiên cứu tt /SGK -> thảo luận nhóm:
? Công nghệ TB là gì?
? Để nhận được mô non, cq hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống cơ thể gốc, ngươì ta phải thực hiện những công việc gì?
? Tại sao cq hoặc cơ thể hoàn chỉnh lại có kiểu gen giống dạng gốc?
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- HS ng/c thông tin SGK, ghi nhớ kiến thức.
- Các nhóm thảo luận, nêu đc:
+ KN.
+ Công nghệ tế bào: gồm 2 gđ.
+ Vì được sinh ra từ 1 TB của dạng gốc có bộ gen nằm trong nhân được sao chép nguyên vẹn qua NP.
- Đại diên nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
 *Tểu kết:
 - Công nghệ tế bào là ngành KT về qui trình ứng dụng PP nuôi cấy TB hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
 - Gồm 2 công đoạn:
 + Tách TB hoặc mô từ cơ thể rồi nuôi cấy ở MT dinh dưỡng để tạo thành mô sẹo.
 + Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Hoạt động 2: ứng dụng công nghệ tế bào
* Mục tiêu: HS hiểu và nắm được các thành tựu công nghệ TB. Biết đc qui định nhân giống vô tính trong ống ng và liên hệ thực tế.
- GV y/c HS n/c tt/ SGK -> trả lời câu hỏi:
? Hãy cho biết thành tựu CNTB trong sx?
- Yêu cầu thảo luận:
? Cho biết các công đoạn nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
? Nêu ưu điểm và triển vọng của PP nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
? Cho VD minh hoạ.
- GV nx và gt giúp HS nắm được qui trình nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
? Tại sao trong nhân giống vô tính ở TV, người ta không tách TB già hoặc mô già?
(Nếu HS không gt đc, GV gt như TTBS/ SGV)
- HS ng/c TT trả lời:
+ Nhân giống vô tính ở cây trồng
+ Nuôi cấy TB và mô trong chọn giống cây trồng
+ Nhân bản vô tính ở ĐV.
- 1 vài HS trình bày, lớp bổ sung.
- Các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm bổ sung.
*Tiểu kết: 
 1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
 - Qui trình nhân giống vô tính (SGK)
 - Ưu điểm: + Tăng nhanh số lượng cây giống.
 + Rút ngắn thời gian tạo cây con.
 + Bảo tồn 1 số nguồn gen TV quí hiếm.
 - Thành tựu: nhân giống ở khoai tây, mía, hoa phong lan, một số cây gỗ quý.
- GV thông báo các khâu chính trong tạo giống cây trồng
+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc (lai, gây đột biến để tạo biến dị)
+ Chọn lọc, đánh giá tạo giống mới
+ Nhân giống đưa vào sx
- GV hỏi: Người ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo vật liệu mới cho chọn giống cây trồng bằng cách nào? VD?
- HS ghi nhớ kiến thức
-HS ng/c TT SGK trả lời.
*Tiểu kết: 2. ứng dụng nuôi cấy TB và mô trong chọn giống cây trồng:
 - Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn TB xôma biến dị.
 - VD: Chọn dòng TB chịu nóng và khô từ TB phôi của giống lúa CR 203. Nuôi cấy để tạo ra giống lúa mới cấp quốc gia DR2 có năng suất cao, độ thuần chủng cao, chịu hạn, chịu nóng tốt.
- GV hỏi: 
? Nhân bản vô tính thành công ở ĐV có ý nghĩa ntn?
? Cho biết những thành tựu nhân bản ở VN và thế giới?
- GV thông báo thêm: + Đại học Texas ở Mỹ nhân bản thành công ở hươu sao, lợn.
+ ở Italia nhân bản thành công ở ngựa.
+ ở TQ, tháng 8/2001 dê nhân bản đã sinh đôi
- HS ng/c TT SGK trả lời
Tiểu kết: 
 3. Nhân bản vô tính ở ĐV:
 - ý nghĩa: 
 + Nhân nhanh nguồn gen ĐV quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
 + Tạo cơ quan nội tạng của ĐV đã được chuyển gen người để chủ động cung cấp cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan.
 - VD: Nhân bản ở bò, cừu, dê
 4.4. Củng cố 
- HS đọc KLC/SGK
- Công nghệ TB là gì? Thành tựu của công nghệ TB có ý nghĩa gì?
 4.5. Hướng dẫn về nhà.
	- Học bài câu hỏi SGK.
	- Đọc mục “Em có biết”
- Đọc trước bài: Công nghệ gen
5. Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • docS9 T32.doc