HS hiểu được KT gen, trình bày được các khâu trong KT gen.
- Nắm được CN gen, CN SH
- Từ kiến thức về KT gen, công nghệ gen, công nghệ s.học, HS biếtt được những ứng dụng của KT gen, các lĩnh vực của CN sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sx và đời sống
Ngày soạn:19/12/2009 Ngày giảng:22/12/2009 Tiết 33 Bài 32: công nghệ gen 1/Mục tiêu 1.1. Kiến thức: - HS hiểu được KT gen, trình bày được các khâu trong KT gen. - Nắm được CN gen, CN SH - Từ kiến thức về KT gen, công nghệ gen, công nghệ s.học, HS biếtt được những ứng dụng của KT gen, các lĩnh vực của CN sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sx và đời sống 1.2. Kĩ năng: Rèn KN tư duy lô gíc tổng hợp, khả năng khái quát, khả năng nắm bắt qui trình CN, vận dụng thực tế 1.3. Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn, quí trọng thành tựu KH 2/ Chuẩn bị - GV: Tranh phóng to H32 SGK - Tư liệu về ứng dụng công nghệ SH 3/ Phương pháp - PP qs tìm tòi n/c. - Hoạt động nhóm, cá nhân. 4/ Tiến trình giờ dạy. 4.1. ổn định 4.2. Kiểm tra bài cũ. ? HS1: CN TB là gì? Gồm những công đoạn thiết yếu nào? những ứng dụng của công nghệ TB 4.3. Bài mới. * Mở bài: Con nghười không chỉ dừng lại ở CN TB mà con nghười còn tác động vào ADN hình thành CN gen. Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ gen và kĩ thuật gen * Mục tiêu: Hs nắm đc KN KT gen và CN gen. Trình bày đc các khâu chính trong KT gen và mục đích của KT gen. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu thảo luận nhóm ? KT gen là gì? Mục đích của KT gen? ? KT gen gồm những khâu nào? ? Công nghệ gen là gì? - GV đưa sơ đồ 32 lên bảng. - GV nx nội dung trình bày của các nhóm. + Việc chuyển gen vào TB VK Ecoli có điểm khác cơ bản nào so với chuyển gen vào TB SV nhân chuẩn (TV, ĐV) Từ phần so sánh trên GV chốt lại các bước tiến hành. Lưu ý: + KT gen ra đời nhờ sự phát hiện ra enzim cắt và enzim nối. + Vào TB nhận ADN tái tổ hợp sẽ tự nhân đôi và điều khiển tổng hợp Pr mã hoá. + Chuyển đc gen là do ADN của các SV đều đc cấu tạo từ 4 loại nu A, T, G, X. - Cá nhân ng/c TT SGK + H 32 - Các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời. - Đại diện nhóm trình bày trên sơ đồ. các nhóm theo dõi bổ sung -HS nêu được: +ở VK ADN tái tổ hợp được nhân đôi độc lập với ADN của VK + ở TB nhân chuẩn đoạn ADN đưa vào gắn liền với ADN của NST và cùng tự nhân đôi với ADN của NST *Tiểu kết: - KT gen: là các thao tác tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ TB của loài cho sang TB của loài nhận nhờ thể truyền - Các khâu của KT gen : + Tách ADN NST của TB cho và Ptử ADN dùng làm thể truyền từ VR- VK + Tạo ADN tái tổ hợp ( ADN lai) nhờ enzim +Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận Hoạt động 2: ứng dụng công nghệ gen * Mục tiêu: HS thấy được ứng dụng quan trọng của công nghệ gen trong 1 số lĩnh vực của cuộc sống. - GV giới thiệu khái quát 3 lĩnh vực chính được ứng dụng CN gen có hiệu quả 1. Tạo ra các chủng VSV mới ? Mục đích tạo ra chủng VSV mới là gì? ? Hãy nêu tóm tắt các bước tiến hành trong việc tạo ra chủng VK Ecôli sản xuất Insulin dùng để chữa bệnh đái đường ở người? - GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện kiến thức - HS NC TT SGK trả lời - 1 vài HS trình bày, lớp bổ sung Tiểu kết: Tạo ra các chủng VSV mới có khả năng sx nhiều loại sp sinh học cần thiết: axit amin, pr, kháng sinh với số lượng lớn, giá hạ. VD: Dùng vk E.coli và nấm men đã cấy gen mã hoá sx h.môn insulin và kháng sinh. 2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen ? Công việc tạo giống cây trồng biến đổi gen là gì? ? Việc tạo giống cây trồng biến đổi gen có điểm khác cơ bản nào về cách làm so với việc tạo ra các chủng VSV mới? ? Cho VD cụ thể minh hoạ - Gv giải thích thêm: Việc chuyển gen quí (thường là các gen kiểm soát sâu bệnh hoặc chịu được các diều kiện bất lợi của MT, hoặc khả năng tổng hợp 1 loại Pr, 1 chất quí) - HS NC TT trả lời + Sự khác nhau cơ bản là người ta phải nuôi cấy TB TV này thành công Tiểu kết: Tạo giống cây trồng biến đổi gen là lĩnh vực ứng dụng chuyển các gen quý vào cây trồng. VD: Cây lúa được chuyển gen qui định tổng hợp bêta-caroten (tiền vtm A) giống lúa giàu vitamin A. 3. Tạo ĐV biến đổi gen: - Yêu cầu GT; ứng dụng CN gen để tạo ĐV biến đổi gen thu được kêt quả ntn? GV giúp HS hoàn thiện kiến thức - HS NC TT + Nắm được hạn chế của việc biến đổi gen ở ĐV + Nắm được các thành tựu đạt được Tiểu kết : Tạo động vật biến đổi gen: - TG: chuyển gen sinh trưởng ở bò lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao. - VN: chuyển gen tổng hợp h.môn sinh trưởng của người vào cá trạch. Hoạt động 3: Khái niệm công nghệ sinh học. * Mục tiêu: HS hiểu đc KN công nghệ sinh học. Chỉ ra các lĩnh vực trong CNSH hiện đại. - GV yc HS trả lời: ? Công nghệ sinh học là gì? Gồm những lĩnh vực nào? ? Tại sao CNSH là hướng ưu tiên đầu tư pt trên tg và VN? - HS ng/c TT SGK trả lời câu hỏi: + Mỗi lĩnh vực lấy một VD minh hoạ. Tiểu kết: Công nghệ sinh học là ngành công nghệ sử dụng TB sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người. - Các lĩnh vực: + Công nghệ lên men. + Công nghệ tế bào. + Công nghệ chuyển nhân, phôi. + Công nghệ sinh học y dược. 4.4. Củng cố - HS đọc KLC SGK 1. Chọn câu trả lời đúng: Mục đích của kĩ thuật gen là: a, Gây đột biến gen. b, Gây đột biến NST. c, Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo gen lai. d, Tạo biến dị tổ hợp. 2. Trong CNSH, đối tượng nào thường đc dùng làm “nhà máy” sx các sản phẩm sinh học. a, Virut. b, Vi khuẩn E.côli. c, Động vật. d, Thực vật 4.5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết” - Làm vào vở bài tập các bảng biểu hệ thống hoá kiến thức về di truyền và biến dị ở bài ôn tập (40) 5. Rút kinh nghiệm ...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: