Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết: 35 - Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị

Giáo án lớp 9 môn Sinh học -  Tiết: 35 - Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị

1. Kiến thức:

- HS tự hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.

- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiển sản xuất và đời sống.

 2. Kĩ năng:

-Rèn kĩ luyện năng tư duy tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.

-Kĩ năng hoạt động nhóm.

 3. Thái độ:

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 7052Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết: 35 - Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Tiết:35 Bài 40: ÔN TậP PHầN DI TRUYềN Và BIếN Dị.
I. Muc tiêu:
 1. Kiến thức:
- HS tự hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiển sản xuất và đời sống.
 2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ luyện năng tư duy tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
-Kĩ năng hoạt động nhóm.
 3. Thái độ:
 Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: - Các tranh ảnh liên quan đến di truyền.
 HS: - Chuẩn bị kẻ sẳn bảng 40.1 -> 40.5 vào vỡ tr 116, 117.
III. Phương pháp
 Vấn đáp tái hiện
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Khởi động (1p)
 GV nêu nội dung ôn tập
3. Bài mới
 a. Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức: (25p)
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
- B1: GV chia lớp thành 5 nhóm yêu cầu:
 +1 nhóm nghiên cứu nội dung 1 bảng theo trình tự nhóm 1 bảng 40.1 -> nhóm 5 40.5.
GV quan sát hướng dẫn các nhóm ghi kiến thức vào bảng
- B2: HS nghiên cứu và hoàn thành
- B3: GV chữa bài bằng cách :
 +Yêu cầu các nhóm viết nội dung các bảng.
 GV đánh giá và hoàn thiện kiến thức.
-Các nhóm trao đổi thốnng nhất ý kiến hòan thành nội dung đó.
-Đại diện nhóm Biếtnội dung bảng của mình. Các nhóm khác bổ sung.
 Bảng 1: Tóm tắt các qui luật di truyền.
 Tên qui luật
 Nội dung
 Giải thích
 ý nghĩa
Phân li
Do sự phân li các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố trong cặp.
Các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau .
Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng.
Xác định tính trội (thường tốt).
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành.
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên kết qui định được di truyền cùng nhau.
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào.
Tạo sự di truyền ổn định của cáac nhóm tính trạng có lợi
Di truyền giới tính
ở các loài giao tử tỉ lệ đực cái sấp sỉ 1:1
Phân li và tổ hợp của các cặp NST giới tính.
Điều khiển tỉ lệ đực cái.
 Bảng 40.2: Những biến đổi cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân, giảm phân 
Các kì
 Nguyên phân
 Giảm phân 1
 Chức năng
Kì đầu
NST kép co ngắn, đóng xoắn và d0ính vào sợi thi phân bào ở tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc, bắt chéo.
NST kép co lại tháy rõ số lượng NST kép (đơn bội).
Kì giữa
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt xích phẳng xích đạo của toi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của toi phân bào.
Các NST kép xếp thành 1 hàng ngang ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Các cặp NST kếp tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào.
Từng NST chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn trong nhân tố với số lượng 2n như ở tế bào mẹ.
Các cặp NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng bằng n(NST kép) bằng # ở tế bào mẹ
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = n(NST đơn)
 Bảng 4: Cấu trúc , chức năng của ADN, ARN và prôtêin.
Đại ptử
 Cấu trúc
 Chức năng
ADN
-Chuỗi xoắn kép.
-4 loại nuclêôtíc:A,T,G,X
-Lưu trử thông tin di truyền.
-Truyền đạt thông tin di truyền
ARN
-Chuỗi xoắn đơn.
-4 loại nuclêôtíc:A,G,X,U
-Truyền đạt thông tin di truyền.
-Vận chuyển axít amin.
-Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin
-Một hay nhiều chuỗi đơn
-20 loại axít amin.
-Cấu trúc bộ phạân tế bào.
-Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.
-Hoóc môn điều hòa quá trình trao đổi chất.
-Vận chuyển cung cấp năng lượng.
 Bảng 40.5 : Các dạng đột biến.
Các loại đột biến
 Khái niệm
 Các dạng đột biến
Đột biến gen.
Những biến đổi trong cấu trúc ADN thường tại 1 điểm nào đó.
Mất, thêm,thay thế một cặp nuclêôtíc.
Đột biến cấu trúc NST 
Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lương trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể.
b. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi ôn. (13p)
Mục tiêu: Trả lời các câu hỏi trong SGK
Hoạt dộng GV
Hoạt động HS
- B1: GV cho HS trả lời các câu hỏi sgk tr117 (1 số câu).
 +Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5.
- B2: Cho lớp thảo luận để HS tự trao đổi nhóm bổ sung kiến thức cho nhau.
- B3: GV nhận xét hoạt động của HS và giúp hoàn thiện kiến thức.
-HS tiếp trao đổi nhóm, vận dụng kiến thức vừa hệ thống ở hoạt động trên để thống nhất ý kiến trả lời.
 Yêu cầu: Câu 1:
 +Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
 +mARN là khuôn mẫu tổng hợp axít amin -> prôtêin.
 Prôtêin chịu tác động môi trường biểu hiện thành tính trạng 
 Câu 2:
 +Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.
 +Vận dụng: Bất kì 1 giống nào (kiểu gen) muốn có năng xuất (số lượng -kiểu hình) cẩn được chăm sóc tốt (điều kiện ngoại cảnh)
 Câu 3:
 +Người sinh sản muộn, đẻ ít con.
 +Không sử dụng phương pháp lai, gây đột biến vì lí do xã hội.
 Câu 4:
 +Chỉ nuôi cấy tế bào, mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo -> cơ quan hoản chỉnh.
 +Rút ngắn thời gian tạo giống.
 +Chủ động tạo các cơ quan thay thế các cơ quan bị hỏng ở người.
4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: 5p
 - GV đánh giá sự chuẫn bị hoạt động của nhóm.
 -Hoàn thành các câu hỏi.
 - Chuẩn bị thi học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35.doc