Kiến thức :HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liêu theo chủ đề;HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liểu
2.Kỹ năng Phân tích,báo cáo những điều rút ra từ tranh ảnh
3.Thái độ :Nghiêm túc trong giờ thực hành
II.Phương tiện thực hiện
1. Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.Giấy khổ to, bút dạ. Kẻ bảng 39 SGK.
2. Học sinh sưu tầm tranh ảnh có liên quan
III. Cách thức Tiến hành : Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, quan sát thực hành
IV. Tiến trình dạy học
Soạn ngày 20.1.11 Tiết 42: Thực hành Dạy: 21.1.11 Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng I. Mục tiêu: 1.Kiến thức :HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liêu theo chủ đề;HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liểu 2.Kỹ năng Phân tích,báo cáo những điều rút ra từ tranh ảnh 3.Thái độ :Nghiêm túc trong giờ thực hành II.Phương tiện thực hiện 1. Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.Giấy khổ to, bút dạ. Kẻ bảng 39 SGK. 2. Học sinh sưu tầm tranh ảnh có liên quan III. Cách thức Tiến hành : Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, quan sát thực hành IV. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ :kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới Nội dung ghi bảng Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò - Các nhóm thực hiện: + 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic. + 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39. - GV yêu cầu HS: +Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. - GV giúp HS hoàn hiện công việc. + Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2. - Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh của mỗi nhóm. + Cử 1 đại diện thuyết minh + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2. - Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay. Bảng 39.1Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của một số vật nuôi STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Các giống ga - Gà Rôtri - Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng - Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng. 4 Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng. 5 Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh. Bảng 39.2 Tính trạng nổi bật của giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu đựoc rầy nâu. - Không cảm quang 2 Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8- 12 tấn/ha 3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao 4.ằHớng dẫn tự học: a.Bài vừa học:- GV nhận xét giờ thực hành. b.Bài sắp học: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
Tài liệu đính kèm: