Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 51: Hệ sinh thái

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 51: Hệ sinh thái

- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã(sinh cảnh)

 - Trong HST, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

 

ppt 25 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 51: Hệ sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
môn: sinh học 9Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự buổi họcGiáo viên: Nguyễn Văn QuảngKiểm tra bài cũ:- Thế nào là một quần xã sinh vật ? ví dụ ?- QXSV là tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.VD: Quần xã rừng mưa nhiệt đớiTiết 51: hệ sinh tháiI- Thế nào là một hệ sinh thái ? (HST) - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã(sinh cảnh)Hệ sinh thái rừng nhiệt đới - Trong HST, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn địnhTiết 51: hệ sinh tháiI- Thế nào là một hệ sinh thái (HST)Thành phần của HST:Thành phần vô sinh:đất, nước, đá, mùn bãThành phần hữu sinhSV sản xuất: thực vậtSV tiêu thụ:ĐV ăn TV, ĐV ăn ĐV.SV phân giải: vi sinh vật, giun đất, nấm - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực của quần xã(sinh cảnh) - Trong HST, các sv luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm có các thành phần chủ yếu nào ?Tiết 51: hệ sinh tháiI- Thế nào là một hệ sinh thái (HST)+ Có những nhóm hệ sinh thái chính nào ? ví dụ ?Có 3 nhóm hệ sinh thái chính:HST trên cạn: rừng nhiệt đới, sa mạc, thảo nguyênHST nước mặn: rừng ngập mặn, vùng khơi, san hôHST nước ngọt: ao hồ, sông, suốiRừng nhiệt đớiMột số hệ sinh thái:Rừng ôn đới lá rộngMột số hệ sinh thái:Thảo nguyên khô cằnMột số hệ sinh thái:SA VANMột số hệ sinh thái:Một số hệ sinh thái:Hệ sinh thái nước ngọtMột số hệ sinh thái:HST Biển (nước mặn)Một số hệ sinh thái:Rừng ngập mặnMột số hệ sinh thái:San hô+ ở Việt Nam có những hệ sinh thái nào ?Một số hệ sinh thái:Tiết 51: hệ sinh tháiII- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn:1/ Thế nào là một chuỗi thức ăn?I- Thế nào là một hệ sinh thái (HST):Tiết 51: hệ sinh tháiII- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn1- Thế nào là một chuỗi thức ăn?..... Chuột .....Cây cỏRắn..... Chuột .....CầyCây cỏ..... Bọ ngựa .......... Sâu .......... ....... .....Sâu ăn láHươuRắnLá câyBọ ngựaCây cỏHổQ/S h.50.2 hoàn thành bài tập sau:- Trong chuỗi thức ăn, mỗi loài SV là một mắt xích. Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 1 mắt xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn ?Tiết 51: hệ sinh tháiII- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn:1- Thế nào là một chuỗi thức ăn?- Hãy điền các từ phù hợp vào những chỗ trống trong các câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt xích.(1), vừa là SV bị mắt xích ..(2) Tiêu thụ.phía trướcphía sau Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là SV bị mắt xích phía sau tiêu thụ.VD: cây cỏ chuột cầy hổ VSV Lá cây sâu bọ ngựa rắn VSVSV sản xuấtSV tiêu thụ(bậc 1;2;3)SV phân giảiMột chuỗi thức ăn đầy đủ gồm những thành phần nao ?Q/S h.50.2 hoàn thành bài tập sau:Tiết 51: hệ sinh tháiII- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn:1- Thế nào là một chuỗi thức ăn?2- Thế nào là một lưới thức ăn?Sâu ăn lá tham gia vào các chuỗi thức ăn nào?Cây cỏ -> sâu ăn lá -> bọ ngựa -> rắn ->VSVCây cỏ -> sâu ăn lá -> cầy -> hổ -> VSVCây cỏ -> sâu ăn lá -> cầy -> đại bàng -> VSVCây cỏ -> sâu ăn lá -> chuột -> rắn -> VSVCây gỗ -> sâu ăn lá -> bọ ngựa -> rắn -> VSVCây gỗ -> sâu ăn lá -> cầy -> hổ -> VSVCây gỗ -> sâu ăn lá -> cầy -> đại bàng -> VSVCây gỗ -> sâu ăn lá -> chuột -> rắn -> VSVCác chuỗi thức ăn trên có chung loài nào ?Cây cỏ, cây gỗ, sâu ăn lá và VSV mắt xích chungQS hình 50.2: cho biết những sinh vật nào là mắt xích chung ?Tiết 51: hệ sinh tháiII- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn:2- Thế nào là một lưới thức ăn?+ Lưới thức ăn là gì ? ví dụ ?Chuột rắnHươu hổCác chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ănSV sản xuấtSV tiêu thụ(bậc 1;2;3)SV phân giải- Hãy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của HST ?VD:Cây cỏ sâu cầy đại bàng vi sinh vậtTiết 51: hệ sinh thái2- Thế nào là một lưới thức ăn?Hãy xắp xếp các sinh vật trong hình 50.2 theo từng thành phần chủ yếu của HST SV sản xuất: cây gỗ, cây cỏ- SV tiêu thụ cấp 1: Sâu, chuột, hươu- SV tiêu thụ cấp 2: bọ ngựa, cầy, rắn, hổ- SV tiêu thụ cấp3: Rắn, đại bàng, hổ - SV phân giải: VSV, nấm, địa y, giun đất.Tiết 51: hệ sinh tháiI- Thế nào là một hệ sinh thái(HST)II- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn1/ Thế nào là một chuỗi thức ăn?2/Thế nào là một lưới thức ăn?- Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là SV bị mắt xích phía sau tiêu thụ.- HST bao gồm quần xã sinh vật và khu vực của quần xã(sinh cảnh)- Trong HST, các sv luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn địnhVD: cây cỏ chuột cầy hổ VSVChuột rắnHươu hổ- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ănVD:Cây cỏ sâu cầy đại bàng vi sinh vậtBài tập1/ chuỗi thức ăn nào sau đây có đầy đủ các thành phần:a, cỏ -> chuột -> rắn.b, cỏ -> sâu -> cầy -> đại bàngc, cỏ -> sâu -> cầy -> vi sinh vậtd, sâu -> cầy -> hổ -> vi sinh vật.2/ Nhóm sinh vật sau đây toàn là sinh vật phân giải:a, cỏ, cầy, vi sinh vật, đại bàng.b, châu chấu, nấm, hổ, bọ ngựa.c, vi sinh vật, bọ ngựa, nấm.d, vi sinh vật, giun đất, nấm, địa y. 3/ Vieọc laứm naứo sau ủaõy laứm toồn haùi ủeỏn heọ sinh thaựi?a. Sửỷ duùng thuoỏc trửứ saõu quaự mửực.b. Troàng caõy gaõy rửứng. c. Sửỷ duùng mỡn, lửụựi coự maột nhoỷ ủeồ ủaựnh baột caựd. Caỷ caõu a,c ủeàu ủuựngDặn dòVề nhà học bài, trả lời các sâu hỏi sách giáo khoa.- ôn lại toàn bộ kiến phần sinh vật và môi trường để giờ sau học bài tập .Xin chân thành cảm các thầy cô giáo và các em học sinh về dự buổi học. phim

Tài liệu đính kèm:

  • pptS9 - Tiet 52- He sinh thai.ppt