Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra giữa học kì 2

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra giữa học kì 2

Kiến thức

- HS định nghĩa được hiện tượng ưu thế lai -phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hoá

- Giải thích được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lý do không dùng cơ thể lai F1để nhân giống.

 - HS vận dụng được các phương pháp thường dùng để tạo con lai kinh tế ở nước ta, phương pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng.

 

doc 11 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1710Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra giữa học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 55
Ngµy so¹n: ....................	
Ngµy gi¶ng: 9A: ..........
 9B ........... 
 9C:...........
KiÓm tra gi÷a häc k× II
I. Mục đích kiểm tra.
1. Kiến thức
- HS định nghĩa được hiện tượng ưu thế lai -phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hoá 
- Giải thích được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lý do không dùng cơ thể lai F1để nhân giống.
 - HS vận dụng được các phương pháp thường dùng để tạo con lai kinh tế ở nước ta, phương pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Các biện pháp để duy trì ưu thế lai.
 HS hiÓu ®­îc kh¸i niÖm m«i tr­êng.
-HS hiÓu ®­îc kh¸i niÖm nh©n tè sinh th¸i 
- Gi¶i thÝch ®­îc sù thÝch nghi cña sinh vËt vµ m«i tr­êng, giíi h¹n sinh th¸i.
- Gi¶i thÝch ®­îc mèi quan hÖ gi÷a c¸c sinh vËt.
 - HS nêu được khái niệm quần thể, lưới thức ăn.
- Phân biệt được quần thể với quần xã, sơ đồ chuỗi thức ăn
- Vận dụng để sắp xếp được các sinh vật vào các thành phần của hệ sinh thái. 
- Vận dụng để xây dựng được lưới thức ăn. 
2. Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc gi¶i thÝch mét sè hiÖn t­îng sinh lý ë thùc vËt. 
3. Thái độ. 
- ý thức vËn dông c¸c ph­¬ng ph¸p ­u thÕ lai vµo trong s¶n xuÊt vµ trång trät.
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: TNKQ + TL
Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Ma trận
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
 Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
KQ
TL
KQ
TL
1. ứng dụng di truyền học
04 tiết 
- HS định nghĩa được hiện tượng ưu thế lai
-BiÕt ®­îc phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hoá 
- Giải thích được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.
- Giải thích được lý do không dùng cơ thể lai F1để nhân giống.
-HS vận dụng được các phương pháp thường dùng để tạo con lai kinh tế ở nước ta.
- X¸c ®Þnh ®­îc phương pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng ë viÖt nam.
- X¸c ®Þnh ®­îc các biện pháp để duy trì ưu thế lai trong chọn giống cây trồng.
35%=
 3,5 điểm 
Câu 1
0,25
Câu 1a 1,75
Câu 2
0,25
Câu 1b 0,5
Câu 3,4
 0,5
Câu 1c
 0,25
2 . Sinh vật và môi trường 
04 tiết
-HS hiÓu ®­îc kh¸i niÖm m«i tr­êng.
-HS hiÓu ®­îc kh¸i niÖm nh©n tè sinh th¸i 
Gi¶i thÝch ®­îc sù thÝch nghi cña sinh vËt vµ m«i tr­êng, giíi h¹n sinh th¸i.
- VËn dông gi¶i thÝch ®­îc mèi quan hÖ gi÷a c¸c sinh vËt.
35%=
 3,5 điểm 
C©u 5,6
 0,5
Câu 7
 0,25
Câu 2
 2,5 
Câu 8
 0,25
3. hệ sinh thái
04 tiết
HS nêu được khái niệm quần thể.
- HS nêu được khái niệm lưới thức ăn.
Phân biệt được quần thể với quần xã, 
-Phân biệt được sơ đồ chuỗi thức ăn. 
 Vận dụng để sắp xếp ®­îc các sinh vật vào các thành phần của hệ sinh thái. 
 Vận dụng để xây dựng ®­îc lưới thức ăn. 
30%=
 3,0 điểm 
Câu 9,10
 0,5
Câu 11,12
 0,5
Câu 3a
 1,0 
 C©u 3b
1,0
TS c©u:18
TS ®iÓm: 10 
TØ lÖ: 100%
 6
 3,0
 6
 4,0
6
 3,0
IV. Nội dung đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho c©u trả lời đúng nhÊt .
Câu 1: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai 
 A khác dòng B. khác loài C. khác thứ D. cùng loài
Câu 2: Có hiện tượng thoái hoá khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hay giao phối gần ở động vật là do cơ chế nào dưới đây?
 A Các gen lặn có hại chuyển từ thể dị hợp sang thể đồng hợp và được biểu hiện ra kiểu hình gây hại.
Các gen trội có hại chuyển từ thể dị hợp sang thể đồng hợp và được biểu hiện ra kiểu hình gây hại.
Các gen gây hại có điều kiện tương tác với điều kiện môI trường để biểu hiện ra kiểu hình.
Các gen gây hại có điều kiện tổ hợp với nhau.
Câu 3: Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, những người làm công tác chăn nuôi ở nước ta thường sử dụng công thức lai nào sau đây?
Cho giao phối con cái cao sản thuộc giống thuần nhập nội với con đực thuộc giống trong nước.
Cho giao phối con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội với con cáI thuộc giống trong nước.
Cho giao phối con cái cao sản thuộc giống trong nước với con đực thuộc giống thuần nhập nội.
Cho giao phối con đực cao sản thuộc giống trong nước với con cái thuộc giống thuần nhập nội.
Câu 4: Trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam, phương pháp nào nêu dưới dây được xem là cơ bản?
Gây đột biến nhân tạo	C. Lai hữu tính
Tạo giống ưu thế lai	D. Tạo giống đa bội thể
Câu 5: Môi trường sống của sinh vật là gì? ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
Môi trường sống của sinh vật là nơi làm tổ của chúng.
Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chúng.
Môi trường sống của sinh vật là nơi tìm kiếm thức ăn của chúng, bao gồm không gian và vật chất nuôI dưỡng các con mồi của chúng.
Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chúng, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Câu 6: Hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên là gì?
A.Cây mọc trong rừng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn, các cành phía dưới sớm bị rụng
B. Cây trồng bị chặt bớt các cành phía dưới.
C. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới
D. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới và có tán lá rộng.
Câu 7: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440 C, điểm cực thuận là 280 C.
Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là : 50C đến 420 C, điểm cực thuận là 300 C. Nhận định nào sau đây đúng?
Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn .
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 8: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng, làm cho năng suất lúa bị giảm đi. Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây?
 A. Cạnh tranh B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 9: định nghĩa nào dưới đây về quần thể sinh vật?
Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định.
Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực khác nhau, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Câu 10: Lưới thức ăn là gì?
A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn
 B Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
 C Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
 D Lưới thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ăn
Câu 11: Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể các sinh vật khác ?
Tỉ lệ giới tính.
Thành phần nhóm tuổi.
Mật độ cá thể.
Những đặc điểm về kinh tế xã hội ( pháp luật,kinh tế, văn hoá, giáo dục..)
Câu 12: Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới dây?
Cỏ -> châu chấu -> trăn -> gà -> vi khuẩn
Cỏ -> trăn-> châu chấu -> vi khuẩn -> gà
Cỏ -> châu chấu -> gà -> trăn -> vi khuẩn
Cỏ -> châu chấu -> vi khuẩn -> gà - > trăn
Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 1:( 2,5 điểm)
 a) Ưu thế lai là gì ? 
 b) Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống ?
 c) Muốn duy trì ưu thế lai cần phải dùng biện pháp gì? 
 Câu 2: (2,5 điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ?
Câu 3: (2 điểm) Cho hệ sinh thái có các sinh vật sau: Cỏ, bọ rừa, ếch, nhái, rắn, châu chấu, diều hâu, gà, chuột, vi khuẩn.
a) Hãy sắp xếp các sinh vật trên vào các thành phần chính của hệ sinh thái?
b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên ? 
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
 I) Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được
 0,25 điểm. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
C
D
A
B
A
B
C
D
C
II) Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1có sức sống cao hơn,
 sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, 
các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ.
b) Người ta không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống vì: trong các thế sau qua phân li thì tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn tăng.
c) Muốn duy trì ưu thế lai người ta dùng phương pháp nhân giống vô tính bằng ( giâm, chiết, ghép, vi nhân giống.).
0,5
0,7 5
0,5
0,5
0,25
2
- Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và khác loài.
- Hiện tượng tự tỉa của các cành cây phía dưới là do chúng: nhận được ít ánh sáng nên quang hợp kém, tổng hợp ít chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tích tụ không đủ bù lại năng lượng tiêu hao do hô hấp.
-Thêm vào đó, khi cây quang hợp kém thì khả năng lấy nước của cây cũng kém nên những cành phía dưới sẽ khô héo và rụng.
- Khi trồng cây quá dầy, thiếu ánh sáng thì hiện tượng tự tỉa sẽ diễn ra một cách mạnh mẽ.
0,5
1,0
0,5
0,5
3
a) Các thành phần chính của hệ sinh thái :
	- Sinh vật sản xuất : 	Cỏ.
	- Sinh vật tiêu thụ :
 + Cấp 1: Bọ rừa, châu chấu, gà.
	 + Cấp 2: ếch nhái, rắn, chuột.
	 + Cấp 3: Diều hâu.
	- Sinh vật phân giải:	Vi khuẩn.
b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên:
0,25
0,5
0,25
1,0
Bọ rừa 	 Ếch nhái	 Rắn
 Cỏ	Châu chấu
 Diều hâu	 Vi khuẩn
Gà	 Chuột
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 55
Ngµy so¹n: ....................	
Ngµy gi¶ng: 8A.......... 	
 8B ........... 
 8C:...........
KiÓm tra 1 tiÕt
I. Mục đích kiểm tra.
 1. Kiến thức
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
 - Nªu ®îc cÊu t¹o mµng líi 
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
- Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
- Nêu được cấu tạo của da
- Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
- Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
 - HiÓu ®îc chøc n¨ng cña ph©n hÖ ®èi giao c¶m .
 - Ph©n biÖt ®îc chøc n¨ng c¸c thµnh phÇn cña n·o bé
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
- Chứng minh được hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.
- Vận dụng được kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
 2. Kĩ năng.
	- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh hệ bài tiết, da.
 3. Thái độ. 
	- Tự ý thức bản thân để bảo vệ hệ bài tiết, da.
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: TNKQ + TL
Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Bài tiết
(3 tiết)
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
22,5% = 2,25
1 
 0,25
1
 1
1 
1
Chương VIII: Da
( 2 tiết)
Nêu được cấu tạo của da
Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
17,5% = 1,75
1
 0,25
1
1,5
Chương IX: Thần kinh và giác quan
(9 tiết)
Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
- Phân biệt chức năng các phân hệ thần kinh 
- Nªu ®îc cÊu t¹o mµng líi .
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
- ph©n biÖt ®îc chøc n¨ng cña ph©n hÖ ®èi giao c¶m .
 - Ph©n biÖt ®îc chøc n¨ng c¸c thµnh phÇn cña n·o bé.
Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
60% = 6,0
2
 0,75
1
 1,5
3
 0,75
1
2
1
1
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
6
 3,75
5
 3,25
2
 3
IV. Nội dung đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan
 * Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái	
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái	 
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: ( 0,25 điểm)Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.	 
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.	
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.	
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.	
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5. Chøc n¨ng nµo sau ®©y thuéc ph©n hÖ ®èi giao c¶m
A. G©y t¨ng lùc co tim	B. Lµm dÉn m¹ch m¸u tíi c¬
C. Lµm gi¶m tiÕt níc bät	D. Lµm d·n m¹ch m¸u da
Câu 6. Chøc n¨ng ®iÒu hoµ vµ phèi hîp ho¹t ®éng phøc t¹p vµ gi÷ th¨ng b»ng c¬ thÓ lµ cña
A. Trô n·o	B. TiÓu n·o
C. N·o trung gian	D. Hµnh n·o
Câu 7: (1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống . để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị..(1)của thận. Bao gồm quá trình (2).ở cầu thận để tạo thành .(3), quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên..(4).
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 8 (0,5điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh
Các hệ thần kinh
Trả lời
Chức năng
1. Hệ thần kinh vận động.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
1
2.
a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (hoạt động có ý thức)
b. Điều hòa hoạt động của các cơ vân ( hoạt động không có ý thức)
c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp
 B. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. ( 1,5 điểm) Tại sao không nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng?
Câu 3. ( 2 điểm) Hãy cho 1 thí dụ để chứng minh tác dụng đối lập nhưng thống nhất nhau giữa thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm?
Câu 4. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
Câu 5 (1,5 điểm): Nªu cÊu t¹o cña mµng líi?
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
A. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
	1. chức năng	2. lọc máu
	3. nước tiểu đầu 	4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ	1- b ; 	2- a; 	
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1đ
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
- Thận gồm 2 quả thận, mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
- Mỗi đơn vị chức năng cầu thận, nang cầu thân ,ống thận.
0,25
0,5
0,25
Câu 2
 1,5 đ
- Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt.
- Vì vậy không nên nhổ lông mày. lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển.
0,5
1
Câu 3
2đ
Thí dụ trong tác dụng điều hòa và điều khiển hoạt động của tim:
- Sự đối lập thể hiện ở thần kinh giao cảm làm tăng lực co tim và nhịp tim, còn thần kinh đối giao cảm làm giảm lực co tim và nhịp tim.
- Sự thống nhất giưũa 2 bộ phận thần kinh trên luôn hoạt động hỗ trợ và điều hòa lẫn nhau. Duy trì hoạt động của tim cung cấp khí oxi cho các cơ quan. Nếu thiếu 1 trong 2 bộ phận thần kinh trên dẫn đến rối loạn hoạt động của tim và các nội quan-> chết.
0,5
0,5
1
Câu 4
1 đ
- Đúng.
- Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện-> không thổi được kèn.
0,25
0,75
Câu 5
1,5 đ
2. CÊu t¹o cña mµng líi
- Mµng líi gåm:
+ C¸c tÕ bµo nãn: tiÕp nhËn kÝch thÝch ¸nh s¸ng m¹nh vµ mµu s¾c.
+ TÕ bµo que: tiÕp nhËn kÝch thÝch ¸nh s¸ng yÕu.
+ §iÓm vµng (trªn trôc m¾t) lµ n¬i tËp trung c¸c tÕ bµo nãn, mçi tÕ bµo nãn liªn hÖ víi tÕ bµo thÇn kinh thÞ gi¸c qua 1 tÕ bµo 2 cùc gióp ta tiÕp nhËn h×nh ¶nh cña vËt râ nhÊt.
0,5
0,5
0,5
0
0,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet sinh 9 ky II.doc