Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra một tiết (thời gian 45 phút)

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra một tiết (thời gian 45 phút)

- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương, ứng dụng di truyền học, sinh vật môi trường hệ sinh thái trong chương trình sinh học lớp 9.

1. Kiến thức

- Ứng dụng di truyền học

+ Nêu được khái niệm u thế lai, giải thích nguyên nhân thoái hoá giống và đặc điểm của các phương pháp chọn lọc

 

doc 7 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1769Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 55: Kiểm tra một tiết (thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra
Lớp 9A// 2011
Lớp 9C// 2011
Tiết 55
Kiểm Tra Một Tiết
(Thời gian 45 phút)
I Mục đích kiểm tra  
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương, ứng dụng di truyền học, sinh vật môi trường hệ sinh thái trong chương trình sinh học lớp 9.
1. Kiến thức
- ứng dụng di truyền học
+ Nêu được khái niệm u thế lai, giải thích nguyên nhân thoái hoá giống và đặc điểm của các phương pháp chọn lọc
 - Sinh vật và môi trường:
+ Nêu được khái niệm, phân biệt được các dạng môi trường, ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, mối quan hệ cùng loài và khác loài
- Hệ sinh thái: 
+ Nêu được các khái niệm hệ sinh thái, lưới thức ăn
+ Phân tích đặc điểm quần thể sinh vật, quần thể người, ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh dân số.
2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng nhận biết, thu thập thông tin một số nhân tố sinh thái trong môi trường
 - Phân tích sơ đồ lưới thức ăn
- Vận dụng kiến thức di truyền học vào thực tế
3. Thái độ
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, thực hiện theo pháp lệnh 
II. Hình thức đề kiểm tra
 1. Hình thức: TNKQ+ TL
 2. Học sinh làm bài trên lớp (45’)
III. Ma trận
Cấp độ
C đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNTKQ
TNTL
TNTKQ
TNTL
VD Thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
ứng dụng di truyền học.
(4 tiết)
- Nêu được định nghĩa u thế lai. các phương pháp tạo u thế lai.
- Nhớ được đặc điểm các phương pháp chọn lọc. 
-Giải thích đợc nguyên nhân thoái hoá của sự tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.
Số câu 
Số điểm
%
2
0.5
5%
1
2
20%
3
2.5
25%
Sinh vật và môi trờng
(4 tiết)
- Nêu được khái niệm : sinh thái.
 - Nhớ được đặc điểm của các mối quan hệ cùng loài.
- Nêu được khái niệm thế nào là nhân tố sinh thái.
- Phân biệt được các nhân tố sinh.
- Phân biệt được các dạng môi trường sống của sinh vật.
- Phân tích được mối quan hệ các sinh vật khác loài.
Số câu 
Số điểm
%
2
0.5
5%
2
2
20%
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
8
3.5
35%
Hệ sinh thái
(4 tiết)
- Hoàn thiện lưới thức ăn
- Phân tích ý nghĩa của việc phát triển DS hợp lý.
- Giải thích được sự cân bằng trong quần thể sinh vật.
Số câu 
Số điểm
%
1
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
40%
Tổng
Số câu 
Số điểm 
%
6
3
30%
5
3,75
37,5%
3
3.25
 32.5%
14
10
100%
IV. tiến trình lên lớp
1.Kiểm tra sĩ số Lớp:9A:...../ 30..Vắng..................................
 Lớp:9C:...../ 24.. Vắng..................................
2.Phát đề kiểm tra 
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp:
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.
B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 2: Trong chọn giống vật nuôi phơng pháp nào có hiệu quả nhất?
A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần.
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.
C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con. 
D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần. 
Câu 3 : Giới hạn sinh thái của sinh vật là : 
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường.
D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trớc nhiều tác động của môi trường.
Câu 4: Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt các sinh vật khác loài sẽ sảy ra mối quan hệ nào sau đây ?
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ đối địch
D. Kí sinh nửa kí sinh.
Câu 5 : Môi trờng sống của sinh vật gồm:
A. Đất và nước
B .Nước và không khí
C. Đất nước và không khí
D. Là tất cả những gì bao quanh sv có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng
Câu 6: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm:
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 7: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trờng trong đất
B. Môi trờng trong nớc
C. Môi trờng sinh vật 
D. Môi trờng mặt đất, không khí 
Câu 8: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 9: Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện lưới thức ăn sau:
	 (1)... Hổ
Thực vật	 (2)...	 Cáo	 (4)
	 Sâu hại	 (3)
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hoá ? Cho ví dụ
Câu 2: (1đ) Nhân tố sinh thái là gì? Vì sao con người được tách thành một nhân tố sinh thái riêng?
Câu 3: (2đ) ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4: (1đ) Giải thích vì sao khi điều chỉnh mật độ cá thể trong quần thể lại giúp cho quần thể ở mức cân bằng?
Câu 5: ( 1đ) Nêu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của thực vật?
*Hướng dẫn chấm, thang điểm
Phần 1: TNKQ (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
D
B
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9:1đ (Mỗi ý đúng 0,25điểm)
 1 – Dê ; 2 – Thỏ ; 3 – Chim sâu ; 4 – Vi sinh vật
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2đ
- Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở ĐV qua nhiều thế hệ gây hiện tợng thoái hoá là do các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp biểu hiện ra kiểu hình gây hại cho cơ thể sinh vật. 
 - VD: ở nhãn, vải tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ quả nhỏ, hạt to, cùi mỏng, ngô quả nhỏ, ít hạt. 
1
1
Câu 2
1đ
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật. 
- Con người được tách thành 1 nhóm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động của con ngời khác với sinh vật khác. Con người có trí tuệ, bên cạnh việc khai thác tài nguyên thiên nhiên, con người còn góp phần to lớn cải tạo thiên nhiên. 
0,5
0,5
Câu 3
2đ
- Phát triển dân số hợp lý là điều kiện để phát triển bền vững của mỗi Quốc gia, tạo sự hài hoà giữa phát triển kinh tế- xã hội với sử dụng hợp lý tài nguyên môi trờng của đất nớc. 
- Phát triển DS hợp lý là không để DS tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trờng, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. Phát triển DS hợp lý nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân gia đình và xã hội. 
1
1
Câu 4
1đ
- Khi mật độ cá thể tăng quá cao, điều kiện sống suy giảm, thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh tật, nhiều cá thể sẽ bị chết. Khi đó mật độ quần thể lai đợc điều chỉnh trở về mức cân bằng.
1
Câu 5
1đ
- ánh sáng là một nhân tố sinh thái có ảnh hưởng rất lớn tới đặc điểm hình thái của cây. 
- Ngoài ra ánh sáng còn ảnh hởng tới các hoạt động sinh lý của thực vật nh các hoạt động quang hợp, hô hấp, hút, thoát hơi nước, sinh trưởng, phát triển của cây xanh. 
0,5
0,5
3. Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn học ở nhà 
- Nghiên cứu trước bài 53 .
- Kẻ bảng phụ 53.1 .Những hoạt động của con người phá hủy môi trường tự nhiên.
Họ và tờn ......................... Ngày .... thỏng .... năm 2011
Lớp 9 BÀI KIỂM TRA
 Mụn :Sinh 
 Thời gian: 45 phút
Lời phờ của thầy giỏo
Điểm
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)
 *Hãy khoanh tròn vào một chữ cái chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp:
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.
B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 2: Trong chọn giống vật nuôi phương pháp nào có hiệu quả nhất?
A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần.
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.
C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con. 
D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần. 
Câu 3 : Giới hạn sinh thái của sinh vật là : 
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường.
D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trước nhiều tác động của môi trường.
Câu 4: Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt các sinh vật khác loài sẽ sảy ra mối quan hệ nào sau đây ?
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ đối địch
D. Kí sinh nửa kí sinh.
Câu 5 : Môi trường sống của sinh vật gồm:
A. Đất và nước
B .Nước và không khí
C. Đất nước và không khí
D. Là tất cả những gì bao quanh sv có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng
Câu 6: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm:
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 7: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nớc
C. Môi trường sinh vật 
D. Môi trường mặt đất, không khí 
Câu 8: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 9: Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện lưới thức ăn sau:
	 (1)... Hổ
Thực vật	 (2)...	 Cáo	 (4)
	 Sâu hại	 (3)
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hoá ? Cho ví dụ
Câu 2: (1đ) Nhân tố sinh thái là gì? Vì sao con người được tách thành một nhân tố sinh thái riêng?
Câu 3: (2đ) ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4: (1đ) Giải thích vì sao khi điều chỉnh mật độ cá thể trong quần thể lại giúp cho quần thể ở mức cân bằng?
Câu 5: ( 1đ) Nêu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của thực vật?
 BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 55 kiem tra 1 tiet co ma tran moi.doc