. Kiến thức
- HS hệ thống kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm TV và ĐV.
- HS nắm được sự tiến hóa của giới ĐV, sự phát triển của TV.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Kĩ năng tư duy tư duy so sánh, kĩ năng khái quát kiến thức
Tiết 67 – Tuần 34. BÀI 64: TỒNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hệ thống kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm TV và ĐV. - HS nắm được sự tiến hóa của giới ĐV, sự phát triển của TV. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn - Kĩ năng tư duy tư duy so sánh, kĩ năng khái quát kiến thức II. Chuẩn bị - Bảng phụ có ghi ND của các bảng từ 64.1 64.5 - Đọc kĩ bài 64, ôn tập sinh 6, 7 theo y/c của các bảng. III. Hoạt động dạy – học 1. Ổn định tổ chức - KT sĩ số: 9A 9B 9C 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1 I. Đa dạng sinh học - GV: chia HS theo bàn ( 10 nhóm ) - Giao việc cho từng nhóm y/c hoàn thành trong thời gian 10p. - GV: y/c các nhóm báo cáo KQ sau mỗi ND GV đánh giá và đưa ra đáp án đúng ( SGV/207 ) - GV: Y/c HS ghi nhớ kiến thức. - Các nhóm tiến hành thảo luận theo các ND: 1. Đ2 chung và vai trò của các nhóm sv. 2. Đ2 của các nhóm TV. 3. Đ2 của cây 1 lá mầm và 2 lá mầm. 4. Đ2 của các ngành ĐV. 5. Đ2 của các lớp ĐV có xương sống. - Đại diện nhóm trình bày KQ bố sung ghi nhớ kiến thức. Hoạt động 2 II. Tiến hóa của TV, ĐV - GV: Y/c HS hoàn thành BT mục ở SGK / 192, 193 - GV: gọi đại diện nhóm lên bảng. - GV: Y/c các nhóm khác bổ sung GV đưa ra đáp án đúng ( SGV/210) - GV: Y/c HS lấy VD cho các ngành ĐV và TV. - HS: thảo luận, hoàn thành 2 BT trong SGK trang 192, 193. - Đại diện 2 nhóm lên bảng viết KQ. - Các nhóm khác bổ sung so sánh với đáp án. - HS nêu VD: + TV: tảo xoắn, tảo vòng + ĐV: trùng roi, giun đất, trai sông 4. Củng cố GV đánh giá hoạt động của các nhóm 5. Dặn dò Đọc kĩ bài 65 hoàn thành ND các bảng 65.165.5/194 IV. Rút kinh nghiệm Tiết 68 – Tuần 34 BÀI 65: Tổng kết chương trình toàn cấp. Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hệ thống hóa được kiến thức về sinh học cơ thể và sinh học TB - HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tư duy, so sánh tổng hợp - Kĩ năng khái quát hóa kiến thức II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi ND bảng 65.1 65.5 - Ôn lại sinh học lớp 8 III. Hoạt động dạy – học 1. Ổn định tổ chức - KT sĩ số: 9A 9B 9C 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra chuẩn bị của HS 3. Bài mới Hoạt động 1 III. Sinh học cơ thể - GV: Y/c HS hoàn thành bảng 65.1 và 65.2 / 194. ? Cho biết những chức năng của các hệ cơ quan ở TV và người? - GV: theo dõi giúp đỡ HS. - GV: Y/c các nhóm báo cáo - GV: đưa ra đáp án đúng (SGK/111) - GV: nhận xét hoạt động các nhóm. - Các nhóm trao đổi thống nhất và hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung. - HS: ghi nhớ kiến thức. Hoạt động 2 IV. Sinh học tế bào - GV: Y/c HS hoàn thành ND các bảng 65.3 65.5/ 195. ? Cho biết mối liên quan giữa quá trình hô hấp và quang hợp ở TB thực vật? - GV: đưa bảng phụ có đáp án đúng ( SGK/ 112, 113 ) - HS thảo luận khái quát kiến thức hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung. - HS tự sửa chữa , ghi nhớ kiến thức. 4. Củng cố GV nhận xét KQ hoạt động của các nhóm. 5. Dặn dò - Ôn tập kiến thức trong chương trình sinh học 9 - Hoàn thành ND các bảng SGK/ 196, 197 IV. Rút kinh nghiệm Yên Lâm, ngày tháng 05 năm 2011 Kí duyệt Tiết 69 – Tuần 35 BÀI 66: Tổng kết chương trình toàn cấp Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống hóa được kiến thức về SH cơ bản toàn cấp. - HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, tư duy so sánh tổng hợp và kĩ năng hệ thống hóa kiến thức. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi nội dung các bảng 66.166.5 / 197; sơ đồ 66/197. III. Hoạt động dạy – học 1. Ổn định tổ chức - KT sĩ số: 9A 9B 9C 2. Kiểm tra bài cũ KT sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Hoạt động 1 V. Di truyền và biến dị - GV: GV chia HS thành 8 nhóm, cứ 2 nhóm hoàn thành 1 bảng. - GV: Y/c HS trình bày KQ. - GV : đưa bảng phụ có ND kiến thức chuẩn và nhấn mạnh kiến thức ở bảng 66.1 66.3 ( SGV/214 ). - Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến hoàn thành các bảng 66.1 66.4 + Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền. + Các qui luật DT + Biến dị + Đột biến - HS : đại diện nhóm trình bày bổ sung - HS : sửa chữa và ghi nhớ kiến thức Hoạt động 2 VI. Sinh vật và môi trường - GV : Y/c HS giải thích sơ đồ hình 66/197. - GV : Y/c HS lên bảng chỉ trên sơ đồ và giải thích. - GV : tổng kết ý kiến của HS và đưa ra kiến thức chuẩn. - GV : tiếp tục yêu cầu HS hoàn thành bảng 66.5 cho VD. - GV đưa bảng phụ có đáp án. - HS : ng/cứu sơ đồ hình 66 thảo luận thống nhất ý kiến. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày nhóm khác bổ sung. - Y/c nêu được : + Giữa MT và các cấp độ tổ chức có thể thường xuyên có sự tác động qua lại. + Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trưng về tuổi, mật độ có mối quan hệ sinh sản quần thể. + Nhiều quần thể khác loài có mối quan hệ d2 : - HS hoàn thành bảng 66.5/197, lấy VD - HS sửa chữa và ghi nhớ 4. Củng cố - KT đánh giá ? Trong chương trình sinh học THCS em đã được học những gì? 5. Dặn dò Hoàn thiện lại các bảng. IV. Rút kinh nghiệm KIỂM TRA HỌC KÌ II. ( Theo đề của phòng GD ) Tiết 70 – Tuần 35 I. Mục tiêu - KT đánh giá nhận thức của HS, kiến thức HS đã học trong học kì II ( chủ yêu là phần sv và MT ) - Nắm bắt những yếu kém của HS để có kế hoạch bổ sung Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tế. II. Chuẩn bị - HS: ôn tập phần sv, MT, giống KT - Gv: hướng dẫn ôn tập kĩ. III. Đề - đáp án IV. Rút kinh nghiệm Yên Lâm, ngày tháng 05 năm 2011 Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: