Kiến thức . - Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng lý thuyết lập luận để giải các bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn k/n giải bài tập trắc nghiệm, tự luận về thực nghiệm (kq dt) của Menđen
3. Thái độ : giáo dục tính yêu thích môn học
II. Đồ dùng:
1. GV: Không sử dụng đồ dùng tranh vẽ
2. HS : Làm các bài tập SGK từ đầu năm.
Ngày soạn 01. 09. 2010 Ngày giảng 06. 09. 2010 Tiết 7 Bài tập chương I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức . - Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền. - Biết vận dụng lý thuyết lập luận để giải các bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn k/n giải bài tập trắc nghiệm, tự luận về thực nghiệm (kq dt) của Menđen 3. Thái độ : giáo dục tính yêu thích môn học II. Đồ dùng: 1. GV: Không sử dụng đồ dùng tranh vẽ 2. HS : Làm các bài tập SGK từ đầu năm. III. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm IV. Tổ chức dạy học. 1. ổn định (1phút) 9A1 / ; 9A2 / .., 9A3 /, 9A4 /., 9A5 / 2. Kiểm tra bài cũ(Không) 3. Bài mới HĐ1. Tìm hiểu cách giải bài tập(12 phút) -Mục tiêu: HS biết phương pháp giải giải bài tập dựa vào tỷ lệ F1, F2 và tính trạng của P Hoạt động dạy và học Nội dung - Biết xác định kiểu hình của P"Xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình F1, F2. + Bước 1 cần làm ntn?. + Bước 2 cần làm ntn?. + Bước 3 viết sơ đồ lai ntn?. - Đã biết số lượng hoặc tỷ lệ kiểu hình đời con muốn xác định kiểu gen & kiểu hình P ta làm ntn?. + Nếu F có tỷ lệ 3:1 " P có kiểu gen ntn ?. + Nếu F có tỷ lệ 1:1 " P có kiểu gen ntn?. + Nếu F có tỷ lệ 1:2:1 thì P có kiểu gen ntn?. Chú ý: Gv giám sát giúp từng nhóm, từng bước. I. Lai các cặp tính trạng a)Dạng 1. Biết kiểu hình của P"xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình F1, F2. - Bước1. Quy ước gen. - Bước 2: Xđ kiểu gen P. -Bước 3. Viết sơ đồ lai. b). Dạng 2. Biết số lượng hoặc tỷ lệ kiểu hình đời con xác định kiểu gen & kiểu hình của P F(3:1) "P Aa x Aa F(1:1) "P Aa x aa F(1:2:1)"P Aa x Aa (Trội không hoàn toàn) HĐ2. V ận dụng(25 phút) -Mục tiêu: HS biết vận dụng để giải một số bài tập dựa vào tỷ lệ F1, F2 và tính trạng của P - Cho Hs báo cáo sự chuẩn bị của nhóm. - Cho làm bài tập chương 1 sgk - Cho Hs trình bày kết quả và giải thích ý lựa chọn sgk Bài 1(trang22) →Nhóm 1 Bài 2(trang22) →Nhóm 2 Bài 3(trang22) →Nhóm3 Bài 4(trang23) →Nhóm 4 Bài 5(trang 3) →Nhóm 5 - Cho nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, bổ sung và chốt. Bài 1. P: Lông ngắn( tc)xLông dài →F1 toàn lông ngắn Vì: F1 đồng tính mang tính trạng trội→ Đáp án a. Bài 2. Từ kết quả F1:75%đỏ thẫm: 25% xanh lục →F1: 3 đỏ thẫm: 1 xanh lục. Theo quy luật phân li→P: Aa X Aa→ Đáp án d. Bài 3. F1: 25,1%Hđỏ: 49,9%Hoa hồng: 25% H.trắng → F1: 1 Hđỏ: 2 . Hoa hồng: 1. H.trắng →Tỷ lệ kiểu hình của trội không hoàn toàn→ Đáp án d. Bài 4. - Để sinh ra người con mắt xanh(aa) →bố cho 1 giao tử a và mẹ cho 1 giao tử a - Để sinh được người con mắt đen (A-) → bố hoặc mẹ cho 1 giao tử A→ Kiểu gen kiểu hình của P là. Mẹ mắt đen(Aa) x Bố mắt đen(Aa) Hoặc Mẹ mắt xanh(aa) x Bố mắt đen(Aa) → Đáp án b và c Bài 5. - F2 có 901cây quả đỏ, tròn: 299cây quả đỏ, bầu dục: 301 cây quả vàng, tròn: 103 cây quả vàng, bầu dục → Tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: 9 đỏ, tròn: 3 quả đỏ, bầu dục 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục = (3 đỏ: 1 vàng)(3 tròn: 1 bầu dục) →P thuần chủng về 2 cặp gen P. quả đỏ, bầu dục xquả vàng, tròn - Kiểu gen của P là Aabb x aaBB →Đáp án d. 4.Tổng kết - Đánh giá(2phút): - Ưu điểm - Nhược điểm 5. Hướng dẫn học(5phút) - Cho cây thân cao, quả bầu dục x thân thấp, quả tròn →F1: Thân cao, quả tròn. Cho F1 x F1 " F2. a. Hãy biện luận và viết SĐL từ P" F2?
Tài liệu đính kèm: