Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trắc nghiệm Chương VI: Ứng dụng di truyền học

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trắc nghiệm Chương VI: Ứng dụng di truyền học

Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 1 đến số 4

Khi ứng dụng công nghệ tế bào trên đối tượng thực vật hay động vật, người ta đều phải.(I). khỏi cơ thể rồi nuôi cấy trong.(II).thích hợp để tạo thành.(III).( hay còn gọi là mô sẹo). Tiếp đó dùng.(IV). để kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

Câu1. Số (I) là:

A. tách rời tế bào B. ghép tế bào C. tách rời cơ quan D. ghép cơ quan

 

doc 20 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1604Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trắc nghiệm Chương VI: Ứng dụng di truyền học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương VI: ứng dụng di truyền học
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 1 đến số 4
Khi ứng dụng công nghệ tế bào trên đối tượng thực vật hay động vật, người ta đều phải......(I)..... khỏi cơ thể rồi nuôi cấy trong.....(II)....thích hợp để tạo thành....(III)....( hay còn gọi là mô sẹo). Tiếp đó dùng.....(IV)..... để kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Câu1. Số (I) là:
A. tách rời tế bào B. ghép tế bào C. tách rời cơ quan D. ghép cơ quan
Câu 2. Số (II) là:
A. cơ thể mới B. môi trường dinh dưỡng nhân tạo 
C. phòng thí nghiệm D. dịch tế bào
Câu 3. Số (III) là:
A. cơ quan mới B. tế bào mới C. mô non D. cơ thể mới
Câu 4. Số (IV) là:
A.enzim B. hoocmôn sinh trưởng C. hoá chất D. chất kháng sinh
Câu 5: Công nghệ tế bào là:
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 6: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ 
C. Bộ phận thân D. Cành lá
Câu 7: Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là:
A Cá trạch B. Cá ba sa 
C. Cá chép D. Cá trắm
Câu 8: Người ta đã thành công trong việc tạo ra cây lai bằng phương pháp lai tế bào ở hai loài sau đây?
A. Cà chua và khoai tây B. Bắp và lúa 
C. Thuốc lá và lúa D. Cỏ dại và bắp
Câu 9: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải:
A. Loại bỏ nhân của tế bào B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào D. Phá huỷ các bào quan.
Câu 10: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
 A. Vật nuôi. B. Vi sinh vật
 C. Vật nuôi và vi sinh vật. D. Cây trồng
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 11 đến số 14
Kỹ thuật gen là ứng dụng của......(I)..... Người ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một.....(II)....sang tế bào của loài nhận. Đoạn ADN này mang....(III)....được ghép vào một phân tử ADN khác đóng vai trò trung gian được gọi là.....(IV)..... 
Câu 11. Số (I) là:
A. kĩ thuật công nghệ B. kĩ thuật di truyền 
C. đột biến nhân tạo D. đột biến tự nhiên
Câu 12. Số (II) là:
A. Nhân tế bào từ tế bào của loài cho
B. Phân tử ADN từ tế bào của loài cho 
C. NST từ tế bào của loài cho
D. Đoạn ADN từ tế bào của loài cho 
Câu 13. Số (III) là:
A. một số biến dị B. một hay vài tính trạng 
C. một hay một cụm gen D. một số cặp nuclêôtit
Câu 14. Số (IV) là:
A. vật ghép B. thể truyền C. thể tiếp hợp D. vật xúc tác
Câu 15. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là:
A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 16: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) là:
A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 17: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 18: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu. 
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 19: Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
A. Đơn giản, dễ tiến hành và ít tốn kém 
B. Có thể được áp dụng rộng rãi
C. Chỉ cần được tiến hành một lần đã tạo ra hiệu quả
D. Cho kết quả nhanh và ổn định do có kết hợp đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
Câu 20: Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
A. Chất kháng thể B. Hoocmon sinh trưởng
C. Vitamin D. Enzim
Câu 21: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:
A. Phân tử ADN của tế bào cho
B. Phân tử ADN của tế bào nhận
C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D. Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen
Câu 22: Người ta sử dụng yếu tố nào để cắt và nối ADN lại trong kĩ thuật gen?
A. Hoocmon B. Hoá chất khác nhau C. Xung điện D. Enzim 
Câu 23: Trong kĩ thuật gen, khi đưa vào tế bào nhận là tế bào động vật, thực vật hay nấm men, thì đoạn ADN của tế bào của loài cho cần phải được: 
A. Đưa vào các bào quan
B. Chuyển gắn Vào NST của tế bào nhận
C. Đưa vào nhân của tế bào nhận
D. Gắn lên màng nhân của tế bào nhận
Câu 24: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cơ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau
Câu 25: Chất kháng sinh được sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật C. Xạ khuẩn D. Thực vật và động vật
Câu 26: Hoocmon insulin được dùng để:
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C.Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D.Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Câu 27: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt nam có khả năng:
A. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người
B. Sản xuất ra chất kháng sinh
C. Tổng hợp được kháng thể
D. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau
Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Câu 29: Các tác nhân vật lí được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
C. Tia tử ngoại, cônsixin
D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
Câu 30: Đặc điểm của tia tử ngoại là:
A. Tác dụng mạnh
B. Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài
C. Không có khả năng xuyên sâu
D.Tất cả các đặc điểm nêu trên đều đúng
Câu 31: Tia tử ngoại thường được dùng để xử lí và gây đột biến ở:
A. Thực vật và động vật
 B.Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
C.Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D.Động vật, vi sinh vật
Câu 32: Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
A.Đột biến gen và đột biến NST
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C. Đột biến gen và đột biến dị bội
D. Đột biến cấu trúc và số lượng NST
Câu 33: Để gây đột biến ở thực vật bằng các tia phóng xạ, người ta không chiếu xạ chúng vào bộ phận nào sau đây?
A. Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ
B. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành
C. Mô rễ và mô thân
D. Mô thực vật nuôi cấy
Câu 34: Tác dụng của tia tử ngoại là:
A. Gây đột biến gen
B.Gây đột biến cấu trúc NST Và đột biến gen
C. Gây đột biến gen và đột biên số lượng NST
D. Gây đột biến đa bội và đột biến dị bội
Câu 35: Tác dụng của sốc nhiệt là:
A. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen
B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
C. Gây đảo đoạn NST
D. Thường gây đột biến số lượng NST
Câu 36: Người ta thường dùng loại hoá chất nào dưới đây để gây đột biến đa bội?
A. Nitrôzô mêtyl urê ( NMU) B. Êtylmêtal sunfonat (EMS)
C. Nitrôzô êtyl urê ( NEU) D. Cônsixin
Câu 37: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D. Con lai có sức sống kém dần
Câu 38: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
D.Nhiều bệnh tật xuất hiện
Câu 39: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau
Câu 40: Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
 D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Câu 41: Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:
A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt
B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ
C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con
D.Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ
Câu 42: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:
A. Có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường
B. Con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình
C. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
 D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
Câu 43: Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:
A. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm
B. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
C.Xuất hiện quái thai, dị hình
D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.
Câu 44: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể
C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Câu 45: Thoái hoá giống dẫn đến thế hệ sau có biểu hiện:
A. Sức sống kém dần
B. Sinh trưởng và phát triển chậm, chống chịu kém
C. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ
D. Tất cả các biểu hiện nói trên
Câu 46: Ưu thế lai là hiện tượng:
A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ
C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
D.Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
Câu 47: Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là:
A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
D. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
Câu 48: Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu gen được gọi là:
A. Chọn lọc không có chủ định 
B. Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt
D.Chọn lọc không đồng bộ
Câu 49: Đăc điểm của lợn ỉ nước ta là:
A.Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lững võng, bung sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
Câu 50: Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A. Cà chua lai B. Đậu tương lai C. Ngô lai D.Lúa lai
phần II: sinh tháI học
chương II: Hệ sinh thái
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 1 đến số 4
(I) là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống tron ... t là tài nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá
Câu 12: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng
Câu 13: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 14: Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là:
Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng
Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có
C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng
D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng
Câu 15: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
Câu 16: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây, gây rừng B. Tiến hành chăn thả gia súc
C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực D. Làm nhà ở
Câu 17: Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:
Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn
Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt
Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các biện pháp trên đều đúng
Câu 18: Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trồng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại
D. Cả 3 biện pháp nêu trên
Câu 19: Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn là:
Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới B. Rừng ngập mặn
 C.Vùng thảo nguyên và hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới
Câu 20: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:
A. Rừng mưa vùng nhiệt đới B. Các hệ sinh thái hoang mạc
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng D. Biển
Câu 21: Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây?
A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
B. Du canh, du cư
C. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trường
D. Tham gia vận động người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên
Câu 22: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải:
A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung
B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ
D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 23: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:
Không săn bắt động vật non B. Nghiêm cấm đánh bắt
 C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi D. Chỉ được săn bắt thú lớn
Câu 24: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vào đất
Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
Là nguồn sống của con người
D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống
Câu 26: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
Có một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh
Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh
C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật
Câu 27: Tài nguyên không tái sinh là gì?
Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mãi mãi
B. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 28: Tài nguyên tái sinh là gì?
Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mãi mãi
Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 29: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?
Là tài nguyên sinh vật
Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ cạn kiệt
Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là nguồn năng lượng mặt trời, gió, sóng biển,.được con người sử dụng ngày càng nhiều
Câu 30: Tài nguyên tái sinh gồm:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước 
 B. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất 
 D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật 
Câu 31: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu gồm:
A. Năng lượng gió, than đá 
 B. Bức xạ mặt trời, dầu lửa
C. Năng lượng thuỷ triều, khí đốt 
 D. Bức xạ mặt trời, năng lượng thuỷ triều và năng lượng gió
Câu 32: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?
Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh
Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau
Câu 33: Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất như thế nào?
A. Đất bị khô hạn B. Đất bị xói mòn
C. Đất màu mỡ D. Cả A và B 
Câu 34: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên trí tuệ con người 
Câu 35: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là..của mỗi chúng ta”.
A. kinh nghiệm B. trách nhiệm C. sở thích D. điều kiện
Câu 36: Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt
Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe
Tiếng ồn của các loại động cơ
D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh
Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Nước thải không được xử lí B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Tiếng ồn của các loại động cơ D. Động đất
Câu 38: Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
Bảo vệ các loại động vật hoang dã
Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
Câu 39: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”.
A. chỗ dựa B. thức ăn C. môi trường D. nơi đẻ
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyen sinh vật khác
Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau
Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên nhiên
D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước
Câu 41: Trên trái đất có nhiều loại môi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau ở những đặc tính nào?
Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học
Đặc tính sinh học, đặc tính hoá học
Đặc tính vật lí, đặc tính sinh học
D. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học và đặc tính sinh học
Câu 42: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây?
Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá
B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
D. Tăng cường công tác trồng rừng
Câu 43: Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mòn, tăng nguồn nước
D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
Câu 44: Biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
A. Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ tài nguyên rừng
B. Bảo vệ các động vật quí hiếm
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ nguồn nước
Câu 45: Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
Tăng nguồn nước
B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức
C. Tăng diện tích trồng trọt
D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản
Câu 46: Chọn cụm từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Biển là một hệ sinh thái khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và phong phú nhưng tài nguyên sinh vật biển”.
A. không phải là vô tận B. là vô tận, có thể khai thác thoải mái
C. cần khai thác hợp lí D. cả A và C
Câu 47: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Trái đất của chúng ta có nhiều vùng với các hệ sinh thái khác nhau là..của sự đa dạng sinh học”.
A. cơ sở B. kết quả C. hậu quả D. chỗ dựa
Câu 48: Chọn câu sai trong các câu sau:
Biện pháp duy trì đa dạng sinh thái nông nghiệp là bảo vệ, cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao
Mỗi quốc gia và tất cả mọi người dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ các hệ sinh thái, góp phần bảo vệ moi trường sống trên Trái đất
Phát triển dân số hợp lí có tác dụng giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức
D. Nước ta là nước không có hệ sinh thái nông nghiệp phong phú
Câu 49: Nếu Luật Bảo vệ môi trường không qui định: Nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dã thì hậu quả gì sẽ xảy ra?
Chất thải đổ không đúng qui định
B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch
Câu 50:Luật Bảo vệ môi trường qui định: Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường có tác dụng gì ?
A. Chất thải được thu gom lạiđúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi trường
B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem HKII.doc