Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 18 - Tiết 18 - Tuần 9: Prôtêin

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 18 - Tiết 18 - Tuần 9: Prôtêin

. MỤC TIÊU

 1.1 Kiến thức:

- HS nêu được thành phần hóa học và chức năng của prôtêin (biểu hiện thành tính trạng).

 1.2. Kĩ năng:

- Phát triển kỹ năng tư duy (Quan sát, phân tích , hệ thống hoá )

 1.3. Thái độ:

- Vận dụng giải thích v/v phải ăn uống đủ các loại prôtein trong khẩu phần.

 2. TRỌNG TÂM

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 18 - Tiết 18 - Tuần 9: Prôtêin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 18 Tiết PPCT : 18 
Ngy dạy : ../.../  Tuần CM: 9
 PRÔTÊIN
1. MỤC TIÊU 
	1.1 Kiến thức:
- HS nêu được thành phần hóa học và chức năng của prôtêin (biểu hiện thành tính trạng).
	1.2. Kĩ năng:
- Phát triển kỹ năng tư duy (Quan sát, phân tích , hệ thống hoá)
 	1.3. Thái độ: 
- Vận dụng giải thích v/v phải ăn uống đủ các loại prôtein trong khẩu phần.
	2. TRỌNG TÂM
- Thành phần hóa học và chức năng của prôtêin (biểu hiện thành tính trạng).
	3. CHUẨN BỊ
	3.1. Giáo viên: 
- Tranh H 18/SGK
	3.2. Học sinh:
 - Chuẩn bị bài 18: Prôtêin và trả lời câu hỏi: Cấu trúc, chức năng prôtêin.
	4. Tiến trình:
	4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số HS. Dụng cụ học tập.
	4.2. Kiểm tra miệng:
	Câu 1: Làm bài tập 3, 4, SGK/53.
	- Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G – 
	- Mạch 2: - T – A – X – G– A – G – X –
	- Mạch 2: - T – A – X – G– A – G – X –
	 - A – G – U – X – U – X – G – 	(10đ)
	Câu 2: Một đoạn mạch ARN có trình tự các N như sau:
	- A – U – G – X – U – U – G – A – X –
	Xách định trình tự các N trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
	- Đoạn gen:
	- T – A – X – G – A – A – X – U – G –	(10đ).
	4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Như ta đã biết ARN tham gia quá trình tổng hợp nên prôtêin của tế bào, cơ thể. Vậy prôtêin có cấu trúc ra sao và chức năng của nó như thế nào đối với tế bào và cơ thể? (GV ghi tên bài)
I/ HOẠT ĐỘNG 1: CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN.
- GV: cho Hs đọc thông tin SGK/54.
- HS: đọc thông tin trả lời câu hỏi SGK /54.
- GV: yêu cầu HS trả lời .
- Sau khi HS trả lời GV tiếp tục gợi ý:
- Prôtêin gồm những nguyên tố nào?
- Prôtêin có cấu tạo ra sao?
- HS: trả lời và bổ sung cho đầy đủ dựa trên gợi ý của GV.
- GV: giảng thêm cho HS thông qua ví dụ sử dụng 24 chữ cái để tạo nên số lượng từ trong tiếng Việt ( đa dạng , đặc thù ).
+ Qua VD của GV, HS tự rút ra kết luận về tính đa dạng, đặc thù của prôtêin do : Số lượng, trình tự sắp xếp, thành phần.
- GV: chốt ý chính phần I1 
( Tính đa dạng, đặc thù của P prôtêin.)
- GV: cho HS quan sát H18/SGK và đọc Tiếp theo.
- GV: cho HS trao đổi nhóm theo gợi ý:
- Prôtêin có mấy bậc cấu trúc?
- Nêu đặc điểm từng bậc cấu trúc?
- HS: đọc quan sát theo yêu cầu của GV.
+ Các nhóm trao đổi thảo luận theo gợi ý.
- GV: cho các nhóm báo cáo, nhận xét , bổ sung.
- Các nhóm báo cáo bổ sung.
- GV: tiếp tục đặt câu hỏi theo .
- Tính đặc trưng của prôtêin còn được thể hiện thông qua cấu trúc không gian như thế nào?
- GV: hướng dẫn HS trả lời dựa trên câu hỏi phần gợi ý trao đổi nhóm.
+ Các nhóm tiếp tục trả lời câu hỏi.
+ Các nhóm bổ sung cho hoàn chỉnh.
- GV: mở rộng, diễn giải thêm cho HS về Tính đặc trưng của prôtêin qua cấu trúc không gian và nhấn mạnh:
+ Cấu trúc bậc 1: Cấu trúc cơ bản ( trình tự, số lượng, sắp xếp của prôtêin).
+ Cấu trúc không gian: thực hiện chức năng ( Bậc 3: kiểu cuộn xếp đặc trưng từng loại Aa. Bậc 4: Số lượng, số loại chuỗi Aa).
- HS: tự rút ra kết luận về:
+Đặc điểm cấu trúc của các bậc prôtêin.
+Vai trò các bậc cấu trúc.
Tính đặc trưng của prôtêin thông qua cấu trúc không gian.
- GV: chốt các ý chính.
II/ HOẠT ĐỘNG 2 : CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN.
- GV: cho HS đọc thông tin SGK/55 phần II.
- GV: đặt câu hỏi:
- Prôtêin có chức năng nào?
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Các nhóm thảo luận, bổ sung để trả lời câu hỏi
+ HS trả lời câu hỏi của GV. 
( ba chức năng chính ).
- HS: tự rút ra kết luận.
- GV: giảng giải thêm về các chức năng của pr ôtêin.
I- CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN
1) Cấu tạo:
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin. 
- Gồm 20 loại Aa.
2) Tính đa dạng, đặc thù của prôtêin:
- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần số lượng và trình tự các axit amin.
- Các bậc cấu trúc:
+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin có trình tự xác định.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộc xếp đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau.
II/ CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN:
1- Chức năng cấu trúc:
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể.
2- Vai trò xúc tác các quá trình trao đổi chất:
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hoá.
3- Vai trò điều hoà các quá trình trao đổi chất:
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể.
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố:
- Câu 1: Tính đa dạng dạng và đặc thù của Prôtêin do những yếu tố nào xác định?
Đáp án câu 1: Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần số lượng và trình tự các axit amin, và do các bậc cấu trúc.
- Câu 2: trình bày các chức năng của prôtêin?
Đáp án câu 2: 
Chức năng cấu trúc:
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể.
 Vai trò xúc tác các quá trình trao đổi chất:
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hoá.
 Vai trò điều hoà các quá trình trao đổi chất:
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể.
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: thành phần hóa học và chức năng của prôtêin (biểu hiện thành tính trạng).
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Giải thích mối quan hệ : Gen ( 1 đoạn ADN→ mARN→Prôtêin →Tính trạng).
5. RÚT KINH NGHIỆM:	
	- Nội dung: 	
	- Phương pháp: 	
	- Sử dụng đồ dùng, thiết bị: 	
--------—&–--------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc