Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 11 - Tiết 21 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp theo)

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 11 - Tiết 21 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp theo)

- Chương I:

HS nêu được nội dung quy luật phân li và quy luật phân li độc lập, ý nghĩa của quy luật phân li độc lập. Vận dụng giải được bài tập lai một cặp tính trạng.

- Chương II:

So sánh được sự khác nhau cơ bản của NST thường và NST giới tính. Nêu được cấu trúc hiển vi ở kì giữa.

- Chương III:

 + Nắm được thành phần cấu tạo hóa học của ADN,các loại ARN, cấu tạo và cấu trúc không gian của phân tử prôtêin.

 + Vận dụng để giải bài tập về nguyên tắc tổng hợp phân tử ARN.

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1084Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 11 - Tiết 21 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11	Ngày soạn: 05/11/2011
Tiết 21	Ngày kiểm tra: 12/11/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chương I: 
HS nêu được nội dung quy luật phân li và quy luật phân li độc lập, ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.. Vận dụng giải được bài tập lai một cặp tính trạng.
- Chương II: 
So sánh được sự khác nhau cơ bản của NST thường và NST giới tính. Nêu được cấu trúc hiển vi ở kì giữa.
- Chương III:
 + Nắm được thành phần cấu tạo hóa học của ADN,các loại ARN, cấu tạo và cấu trúc không gian của phân tử prôtêin.
 + Vận dụng để giải bài tập về nguyên tắc tổng hợp phân tử ARN.
2. Kĩ năng:
 - Rèn các kĩ năng: nhận biết, phân tích , so sánh, giải thích, vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập
3. Thái độ:
 - Tự giác làm bài, nghiêm túc trong gìờ kiểm tra.
II. Hình kiểm tra:
Hình thức: TNKQ + Tự luận.
Học sinh làm bài trên lớp.
III. Ma trận:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Các Thí nghiệm của Men đen
(7 tiết)
 Nêu được nội dung của quy luật phân li và quy luật phân li độc lâp. Nêu được ý nghiacs của quy luật phân li độc lập
- Vận dụng giải bài tập lai một cặp tính trạng.
35% = 3.5đ
 57% = 2đ
23% = 1.5đ
Chương II: Nhiễn sắc thể
( 7 tiết)
Xác định được diễn biến cơ bản của NST trong các kì của các quá trình phân bào. Nêu được cấu trúc hiển vi của NST ở kì giữa.
- So sánh được sự khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính.
35%= 3.5đ
14%= 0.5đ
 25%=1đ 
75% = 2đ
Chương III: ADN và gen
(6 tiết)
- Nhận biết được các đơn phân của phân tử ADN
- Nắm được thời điểm nhân đôi của phân tử ADN
- Xác định được cấu trúc không gian của prôtêin.
- xác định được vai trò của tARN 
- Vận dụng để giải bài tập xác điịnh cấu trúc gen đã tổng hợp nên phân tử ARN.
30% = 3đ
50%= 1.5đ
 50% = 1.5đ
13 câu
100%= 10đ
10 câu
50%= 5đ
1 câu
20% = 2đ
2 câu
30% = 3đ
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1.(0,25 đ) Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN không có loại Nuclêôtic nào sau đây:
 A. loại A	 B. Loại U 	C. Loại G	 D. Loại X 
Câu 2.(0,25 đ) Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
 A. Kì đầu B. Kì giữa 	 C. Kì sau D. Kì trung gian
Câu 3.(0,25 đ) Mỗi chu kỳ xoắn của phân tử ADN có bao nhiêu nuclêôtic?
 A. 20 	 B. 10 	 	 C. 34 	 D. 35
Câu 4.(0,25 đ) Cấu trúc trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là: 
 A. tARN	 B. ADN	 C. mARN	 D. rARN
Câu 5: (0,25 đ) Một phân tử prôtêin có khoảng bao nhiêu đơn phân axit amin(a.a)?
 A. Hàng triệu a.a	 B. Hàng trăm a.a C. Hàng nghìn a.a	 D. Hàng chục nghìn a.a
Câu 6: (0,25 đ) Phân tử nào sau dây có chức năng vận chuyển axít amin để tông hợp phân tử prôtêin ?
 A. tARN	 B. ADN	 C. mARN	 D. rARN
Câu 7. ( 0,25 đ) NST xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. NST đang ở kì nào của quá trình phân bào?
 A. Kì giữa I B. Kì giữa II 	 C. Kì đầu I D. Kì đầu II
Câu 8. (0.25đ) Prôtêin có 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp tạo thành, là cấu trúc bậc mấy của phân tử này?
 A. Bậc 1	 B. Bậc 2	 C. Bậc 3	D. Bậc 4
II. Tự luận (8 điểm)
 Câu 1: (2 đ) Phát biểu nội dung quy luật phân li và nội dung quy luật phân li độc lập? Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lâp? 
 Câu 2: (3 đ)Nêu cấu trúc hiển vi của NST ở kì giữa của các quá trình phân bào. So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính?
 Câu 3: ( 1.5 đ) Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho hai cá thể mắt đỏ không thuần chủng giao phối với nhau. Hãy viết sơ đồ lai tử P đến F1
 Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên NST thường. 
 Câu 4: (1.5 đ): Một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtic như sau.: 	A-U-G-X-A-U-G-X
	 Xác định trình tự các nuclêôtic trong đoạn gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên..
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
A. Trắc nghiệm: 2đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
C
B
A
A
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
B. Tự luận: 8đ
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P.
Quy luật phân li độc lập: các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập: chỉ ra nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp, đây là nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giiongs và tiến hóa. 
0.75
0.75
0.5
Câu 2
 - Cấu trúc NST ở kì giữa: gồm 2 crômatic đính nhau ở tâm động (eo thứ nhât), một số NST còn có eo thứ 2. Mỗi crômatic gồm chủ yếu là ADN và protein loại histon.
 - Sự khác nhau giưc NST thường và NST giới tinh:
NST thường 
NST giới tính
- Nhiều hơn một cặp
- Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
- Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
- Có thể tồn tại thành cặp tương đông(XX) hoặc không tương đồng (XY).
- Mang gen quy định tính trạng thường
- Mang gen quy định tính trạng giới tính hoặc liên quan tới giới tính..
- Không quy định giới tính của sinh vật
- Quyết định giới tính của nhiều loài sinh vật
1
2
Câu 3
P: Mắt đỏ X Mắt đỏ 0.25
 Aa Aa 0.5
G: A,a A,a 0.25
F1: 1AA: 2Aa: 1aa 0.25
 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng 0.25
1.5
Câu 4
mARN : A-U-G-X-A-U-G-X
 Mạch khuôn: T-A-X-G- T-A-X-G
Gen:
 Mạch bổ sung: A-T-G-X-A-T-G-X
1.5
4. Kết quả kiểm tra:
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY
Họ và tên: .................................................
Lớp: 9 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
	 Điểm Lời phê của giáo viên
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1.(0,25 đ) Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN không có loại Nuclêôtic nào sau đây:
 A. loại A	 B. Loại U 	C. Loại G	 D. Loại X 
Câu 2.(0,25 đ) Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
 A. Kì đầu B. Kì giữa 	 C. Kì sau D. Kì trung gian
Câu 3.(0,25 đ) Mỗi chu kỳ xoắn của phân tử ADN có bao nhiêu nuclêôtic?
 A. 20 	 B. 10 	 	 C. 34 	 D. 35
Câu 4.(0,25 đ) Cấu trúc trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
 A. tARN	 B. ADN	 C. mARN	 D. rARN
Câu 5: (0,25 đ) Một phân tử prôtêin có khoảng bao nhiêu đơn phân axit amin(a.a)?
 A. Hàng triệu a.a	 B. Hàng trăm a.a C. Hàng nghìn a.a	 D. Hàng chục nghìn a.a
Câu 6: (0,25 đ) Phân tử nào sau dây có chức năng vận chuyển axít amin để tông hợp phân tử prôtêin ?
 A. tARN	 B. ADN	 C. mARN	 D. rARN
Câu 7. ( 0,25 đ) NST xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. NST đang ở kì nào của quá trình phân bào?
 A. Kì giữa I B. Kì giữa II 	 C. Kì đầu I D. Kì đầu II
Câu 8. (0.25đ) Prôtêin có 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp tạo thành, là cấu trúc bậc mấy của phân tử này?
 A. Bậc 1	 B. Bậc 2	 C. Bậc 3	D. Bậc 4
II. Tự luận (8 điểm)
 Câu 1: (2 đ) Phát biểu nội dung quy luật phân li và nội dung quy luật phân li độc lập? Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lâp? 
 Câu 2: (3 đ)Nêu cấu trúc hiển vi của NST ở kì giữa của các quá trình phân bào. So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính?
 Câu 3: ( 1.5 đ) Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho hai cá thể mắt đỏ không thuần chủng giao phối với nhau. Hãy viết sơ đồ lai tử P đến F1
 Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên NST thường. 
 Câu 4: (1.5 đ): Một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtic như sau.: 	A-U-G-X-A-U-G-X
	 Xác định trình tự các nuclêôtic trong đoạn gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên..
 Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet sinh 9 hay lam.doc