Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 25 - Tiết 47, 48 - Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 25 - Tiết 47, 48 - Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

. MỤC TIÊU:

Học xong bài này, HS có khả năng:

- Thấy được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.

- Củng cố và hoàn thiện tri thức đã học.

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, thảo luận theo nhóm để thu nhận kiến thức từ các đối tượng trực quan.

- Hun đúc lòng yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tuần 25 - Tiết 47, 48 - Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25	Ngày soạn: 10/2/2010
Tiết 47,48	Ngày dạy: 22/2/2010
Bài 45 – 46: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG 
CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này, HS có khả năng:
- Thấy được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Củng cố và hoàn thiện tri thức đã học.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, thảo luận theo nhóm để thu nhận kiến thức từ các đối tượng trực quan.
- Hun đúc lòng yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
- Giấy kẻ li có kích thước mỗi ô lớn 1cm2, trong ô lớn có các ô nhỏ 1mm2.
- Bút chì
- Vợt bắt côn trùng, lọ hoặc túi nilon đựng động vật nhỏ.
- Dụng cụ đào đất nhỏ.
- Băng hình về các môi trường sống của sinh vật (trong điều kiện không tổ chức học ngoài thiên nhiên được). 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra, kết hợp trong quá trình thực hành.
Bài mới:
Hoạt động 1
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
* Xác định đối tượng nghiên cứu điển hình, nơi HS tự quan sát, nơi thu thập mẫu. Đồng thời, xác định nội dung và cách thức tiến hành các hoạt động của HS.
* Có thể gợi ý HS: dung vợt để bắt các động vật nhỏ (ong, bướm, tôm, tép ..).
* Mang đầy đủ các phương tiện phục vụ cho quan sát và thực hành.
* Tại một nơi có nhiều cây xanh như đồi cây, hồ nước, công viên hoặc vườn trường, HS quan sát (theo nhóm 4 – 5 HS) để nhận biết được các loài sinh vật và môi trường sống của chúng và điền hoàn thành bảng 45 – 46.1 SGK: Các loài sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành (theo mẫu)
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật ..
Động vật ..
Nấm ..
Địa y ..
* HS tổng kết (theo yêu cầu của GV):
- Số lượng sinh vật đã quan sát.
- Có mấy loại môi trường sống đã quan sát?
- Môi trường nào có số lượng sinh vật nhiều nhất? (hoặc ít nhất).
Hoạt động 2
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI CỦA LÁ CÂY
- Yêu cầu HS nghiên cứu hình thái của lá và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá.
- Tiến hành các bước:
a. Bước 1: Mỗi HS độc lập quan sát 10 lá cây ở các môi trường khác nhau (trong khu vực quan sát) và ghi kết quả vào bảng 45 – 46.2 SGK (theo mẫu).
STT
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là:
Những nhận xét khác (nếu có)
1
2
10
- Gợi ý HS về:
* Đặc điểm của phiến lá: rộng (hay hẹp), dài (hay ngắn), dày (hay mỏng), xanh sẫm (hay nhạt), có cutin dày (hay không có cutin) mặt lá có lông (hay không có lông)..
* Đặc điểm của lá chứng tỏ lá cây quan sát là: Lá cây ưa sáng, ưa bóng, chìm trong nước, nơi nước chảy, nước đứng và trên mặt nước.
- GV gợi ý HS: Có thể tham khảo và so sánh với các dạng phiến lá ở hình 45 – 46 SGK.
b. Bước 2: Vẽ hình dạng phiến lá và ghi vào dưới hình (tên cây, lá cây, ưa sáng..)
Sau đó, HS ép mẫu lá trong cặp ép cây để tập làm tiêu bản khô.
Hoạt động 3
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
- Yêu cầu HS quan sát các động vật có trong địa điểm thực hành và ghi chép các đặc điểm.
- Quan sát các động vật: Có thể là một số loài ếch, nhái, bò sát, chim, thú nhỏ, các động vật không xương sống (côn trùng, giun đất, thân mềm ..).
- Tìm các cụm từ phù hợp để điền và hoàn thành bảng 45 – 46.3 SGK (theo mẫu):
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống
1
2
..
IV. CỦNG CỐ VÀ HOÀN THIỆN:
1. Trả lời các câu hỏi sau:
- Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những môi trường nào?
- Hãy kể tên những yếu tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật.
- Lá cây ưa sáng mà em đã q.sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
- Lá cây ưa bóng mà em đã q.sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
- Các loài động vật mà em đã quan sát là thuộc nhóm động vật sống trong nước, ưa ẩm hay ưa khô?
- Kẻ hai bảng đã làm trong giờ thực hành vào báo cáo.
2. Nhận xét chung về môi trường quan sát:
- Môi trường quan sát có được bảo vệ tốt không?
- Nêu cảm tưởng sau buổi thực hành.
V. DẶN DÒ:
- Ôn tập chương: Sinh vật và môi trường 
* Tìm hiểu bài: Quần thể sinh vật.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24_1,2.doc