Mục tiêu: Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
- Củng cố lí thuyết lai giống.
- Rèn cho hs kĩ năng thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu sgk.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 38sgk( T112); kéo, kẹp, bao cách li, cọc cắm, chậu cây, bông
2: HS: - Hoa bầu bí.
Tuần: 3 Học kỳ 2 Ngày soạn: 09 / 01 / 2011 Tiết : 41 Ngày dạy 10 / 01 / 2011 Bài: thực hành: tập dượt thao tác giao phấn. A. Mục tiêu: Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Củng cố lí thuyết lai giống. - Rèn cho hs kĩ năng thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn. - Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu sgk. B. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: - Tranh hình 38sgk( T112); kéo, kẹp, bao cách li, cọc cắm, chậu cây, bông 2: HS: - Hoa bầu bí. C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Hôm nay chúng ta cùng thực hành thao tác giao phấn. 2. Phát triển bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ 1: ( 22’) - GV y/c các nhóm ng/cứu cách tiến hành giao phấn và xem băng hình( néu có)Ư thảo luận: ? Trình bày các bước tiến hành giao phấn ở cây lúa. - HS: + Cắt vỏ trấu Ư khử nhị. + Rắc nhẹ phấn lên nhụy + Bao nilong bảo vệ. - GV y/c đại diện các nhóm trình bàyƯ các nhóm khác theo dõi nhận xét HĐ 2: (10’) - GV y/c hs: ? Trình bày được các thao tác giao phấn. ? Phân tích nguyên nhân thành công và chưa thành công từ bài thu hoạch. - HS: Do thao tác, điều kiện tự nhiên, lựa chọn cây mẹ và hạt phấn. - GV y/c hs trình bày thuyết minh trên băng hình hoặc tranh. I. Tìm hiểu các thao tác giao phấn. - Giao phấn gồm các bước. + Bước 1: Chọn cây mẹ: Chỉ giữ lại 1 số bông và hoa phải chưa vỡ không bị dị hình, không quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ. + Bước 2: Khử đực ở cây mẹ. Cắt chéo vở trấu ở phía bụng Ư lộ rõ nhị Dùng kẹp gắp 6 nhị ( cả bao phấn) ra ngoài. Bao lúa lại ghi rõ ngày tháng. + Bước 3: Thụ phấn. Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhụy của hoa từ cây mẹ ( Lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhụy hoặc rắc nhẹ hoa chưa khử đực để phấn rơi lên nhụy) Bao nilong ngày tháng. II. Báo cáo thu hoạch. - Đại diện nhóm trình bày. IV. Kiểm tra đánh giá:(5’) GV nhận xét buổi thực hành. Khen các nhóm thực hành tốt. Nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. V. Dặn dò:( 1’) - HS nghiên cứu nội dung bài thực hành. - Chuẩn bị bảng phụ. g b ũ a e Tuần: 3 Học kỳ 2 Ngày soạn: 09 / 01 / 2011 Tiết : 42 Ngày dạy 10 / 01 / 2011 Bài: thực hành: tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. A. Mục tiêu: Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Rèn cho hs kĩ năng sưu tầm tư liệu, cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. - Giáo dục cho hs ý thức thực hành. B. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: - Tư liệu sgk T 114 2: HS: - Kẻ bảng T 39 SGK T 115. C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. 2. Phát triển bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ 1: ( 22’) - GV chia lớp thành 4 nhóm: + Nhóm 1, 2: Tìm hiểu thành tựu chọn giống VN. + Nhóm 3, 4: Tìm hiểu thành tựu giống cây trồng. - GV y/c : ? Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề. ? Ghi nhận xét vào bảng 39, 40. - GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc. HĐ 2: (10’) - GV y/c các nhóm báo cáo kết quả. - HS: Các nhóm treo tranh và cử 1 đại diện thuyết minh. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39, 40. I. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Các nhóm tiến hành thảo luận theo chủ đề. - 1 số nhóm dán tranh theo chủ đề. II. Báo cáo thu hoạch. TT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan. - Bò Sin - Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ bơ cao. 2 Giống Lợn - Lợn ỉ Móng cái - Lợn Bớc sai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Giống gà - Gà rốtri - Gà Tam hoàng - Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều 4 Giống vịt - Vịt bầu - Vịt cỏ - Lấy thịt và trứng - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều 5 Giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng. - Lấy thịt - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh Bảng: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng. TT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: CR 203 CM 2 BIR 352 - Ngắn ngày năng suất cao - Chống chịu được rầy nâu - Không cảm quang. 2 Giống ngô: Ngô lai LVN 4 Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8 - 12 tấn/ha 3 Giống cà chua:Cà chua hồnglan Cà chua P375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao. IV. Kiểm tra đánh giá:(5’) GV nhận xét buổi thực hành. Khen các nhóm thực hành tốt. Nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. V. Dặn dò:( 1’) - Nghiên cứu trước: Phần Sinh vật và môi trường g b ũ a e
Tài liệu đính kèm: