1/ Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a Có 7 thành phần b Có 4 thành phần
c Có 6 thành phần d Có 5 thành phần
2/ Vai trò của máy chủ là gì?
a Phân bố các tài nguyên trên mạng
b Trao đổi thông tin
c Điều khiển toàn bộ việc quản lý
d Tất cả các câu trên đều đúng
Điểm Hoï Teân: Lôùp: Tröôøng: KIEÅM TRA VIEÁT Thôøi gian: 1tieát Đề 1 Khoanh troøn caâu ñuùng nhaát 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 1/ Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? a Có 7 thành phần b Có 4 thành phần c Có 6 thành phần d Có 5 thành phần 2/ Vai trò của máy chủ là gì? a Phân bố các tài nguyên trên mạng b Trao đổi thông tin c Điều khiển toàn bộ việc quản lý d Tất cả các câu trên đều đúng 3/ Có mấy loại mạng máy tính? a Có 5 loại b Có 2 loại c Có 3 loại d Có 4 loại 4/ Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? a Hội thảo trực tuyến b Chuyển phát nhanh c Đào tạo qua mạng d Thư điện tử 5/ Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất, được gọi là: a Địa chỉ IP b Địa chỉ hộp thư c Trang web d Mật khẩu 6/ Mỗi phần của mạng được giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất là: a Giao thức TCP/ IP b Giao thức TCP c Giao thức IP d Giao thức kết nối 7/ Máy tìm kiếm dùng để làm gì? a Gửi thư b Truy cập vào trang web c Tìm kiếm thông tin trên mạng d Đọc thư điện tử 8/ Dịch vụ mua bán thông qua mạng, đựơc gọi là: a Đào tạo qua mạng b Hội thảo trực tuyến c Thư điện tử d Thương mại điện tử 9/ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào dủng để kết nối mạng? a Cáp mạng, RAM b USB, máy in c Bàn phím. chuột d Hub, Cáp mạng, Bộ định tuyến, Môđum 10/ Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? a www. vn express.net b huan120379@gmail.com c http:// www.google.com d hung1212.gmail.com 11/ Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ 1 Website? a sonha@yahoo.com.vn b wap.vinaphone.com.vn c huan120379@gmail.com d www.edu.net.vn 12/ ISP - Intrenet Service Provider, có nghĩa là gì? a Nhà cung cấp giao thức truyền thông b Nhà cung cấp thiết bị đầu cuối c Nhà cung cấp dịch vụ máy tính d Nhà cung cấp dịch vụ Internet 13/ Đây là một thành phần không thể thiếu của bất kỳ mạng máy tính nào? a Môi trường truyền dẫn b Các thiết bị kết nối mạng c Giao thức truyền thông d Các thiết bị đầu cuối 14/ Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay, được gọi là: a Mô hình khách - chủ b Mô hình kiểu vòng c Mô hình kiểu đường thẳng d Mô hình kiểu hình sao 15/ Chức năng chính của PM Kompozer là gì? a Tạo trang Web b Luyện gõ 10 ngón c Vẽ và chỉnh sửa hình d Soạn thảo văn bản 16/ Chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng, gọi là mạng: a Mạng không dây b Mạng có dây c Mạng LAN d Mạng WAN 17/ Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau, gọi là: a Văn bản b Số liệu c Dữ liệu d Siêu văn bản 18/ Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ gì? a HTML b TCP c HTM d TP 19/ Sử dụng máy tìm kiếm dựa vào đâu? a Từ khóa b TIn tức c Hình ảnh d Văn bản 20/ Trong các phần mềm dưới đây, PM nào là trình duyệt Web? a Mozilla Firefox b Editor c Microsoft Word d Mario 21/ Làm thế nào để truy cập một trang website cụ thể? a Nhập địa chỉ cụ thể bNhập thông tin c Nhập từ khóa dNhập hình ảnh 22/ Văn bản chứa liên kết thường có màu gì? a Màu tím b Màu xanh c Màu đỏ d Màu vàng 23/ Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây? a Save Frame As... b Save Link... c Save Page As d Save Image As 24/ Để lưu cả trang web ta chọn lệnh nào sau đây? a File ->Save Image As b File ->Save Frame As.. c File -> Save Page As d File ->Save as 25/ Để lưu một đường dẫn ta chọn lệnh nào sau đây? a Save Page As b Save Frame As... c Save Image As d Send Link... 26/ Khi truy cập mạng, kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng như thế nào? a Thông tin dạng âm thanh b Thông tin dạng văn bản c Thông tin dạng liên kết d Thông tin dạng hình ảnh 27/ Dịch vụ nào sau đây dùng để chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính? a Thư điện tử b Chuyển phát nhanh c Bưu điện d Thư tín 28/ Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử , trước hết ta phải có gì? a Bưu điện b Tài khoản c Hộp thư d Tài khoản thư điện tử 29/ Mạng Internet chứa gì? a Các hình ảnh b Các trang Web c Các phần mềm d Các văn bản 30/ Trang web là dạng tệp tin gì? a Tệp siêu văn bản b Tệp văn bản c Tệp âm thanh d Tệp hỉnh ảnh 31/ Trong PM Kompozer, nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo liện kết giữa các trang web? a b c d 32/ Trong PM Kompozer, nút lệnh nào dưới đây dùng để chèn hình ảnh vào trang web? a b c d 33/ Tại hộp thoại Image, để nhập đường dẫn và tệp tin hình ảnh muốn chèn vào ô: a Tooltip b Link Location c Link Text d Image Location 34/ Tại hộp thoại Link, để nhập địa chỉ của trang web đích muốn liên kết vào ô: a Link Text b Image Preview c Image Location d Link Location 35/ Thành phần quan trọng của trang Web là gì? a Các liên kết b Các thông tin c Các hình ảnh d Các siêu văn bản 36/ Thành phần nào của mạng cho phép các tín hiệu được truyền qua đó? a Giao thức truyền thông b Thiết bị kết nối mạng c Môi trường truyền dẫn d Các thiết bị đầu cuối 37/ Là hệ thống kết nối máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới: a Internet b Web c G-mail d E-mail 38/ Dịch vụ nào dưới đây của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin? a Messenger b Google c E-mail d G-mail 39/ Các tệp siêu văn bản thường có phần đuôi mở rộng là: a html b .doc c *.html d *html 40/ Mạng cục bộ là: a Mạng Internet b Mạng LAN (Local Area Network) c Mang không dây d Mang WAN (Wide Area Network) ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]c... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]b...
Tài liệu đính kèm: