Giáo án lớp 9 môn Tin học - Kiểm tra viết thời gian: 1 tiết đề 2

Giáo án lớp 9 môn Tin học - Kiểm tra viết thời gian: 1 tiết đề 2

1/ Vì sao cần mạng máy tính?

 a Hỗ trợ tính toán

 b Soạn thảo văn bản

 c Truy cập và trao đổi thông tin

 d Lưu trữ thông tin

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Tin học - Kiểm tra viết thời gian: 1 tiết đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
	 KIEÅM TRA VIEÁT 
Hoï Teân:	
Lôùp:	
Tröôøng:	
	 Thôøi gian: 1tieát
	 Đề 2 	
Khoanh troøn caâu ñuùng nhaát 	
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36
7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40
1/ Vì sao cần mạng máy tính? 
	a	Hỗ trợ tính toán 
	b	Soạn thảo văn bản
	c	Truy cập và trao đổi thông tin
	d	Lưu trữ thông tin 
 2/ Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
	a	Có 6 thành phần 
	b	Có 7 thành phần 
	c	Có 4 thành phần 
	d	Có 5 thành phần 
 3/ Có mấy loại mạng máy tính? 
	a	Có 2 loại 	b	Có 4 loại 
	c	Có 5 loại 	d	Có 3 loại 
 4/ Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet?
	a	Chuyển phát nhanh
	b	Đào tạo qua mạng 
	c	Hội thảo trực tuyến 
	d	Thư điện tử 
 5/ Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất, được gọi là: 
	a	Mật khẩu 	b	Địa chỉ hộp thư 
	c	Trang web 	d	Địa chỉ IP
 6/ Tác dụng của mạng máy tính là: 
	a	Chia sẽ thiết bị phần cứng 
	b	Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
	c	Chỉa sẽ thông tin 
	d	Tất cả đáp án trên 
 7/ Mỗi phần của mạng được giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất là: 
	a	Giao thức kết nối 
	b	Giao thức TCP/ IP
	c	Giao thức TCP 
	d	Giao thức IP	
 8/ Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
	a	Truy cập vào trang web
	b	Tìm kiếm thông tin trên mạng 
	c	Gửi thư
	d	Đọc thư điện tử 
 9/ Dịch vụ mua bán thông qua mạng, đựơc gọi là:
	a	Thương mại điện tử 
	b	Hội thảo trực tuyến 
	c	Thư điện tử 
	d	Đào tạo qua mạng 
 10/ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào dủng để kết nối mạng? 
	a	Cáp mạng, RAM 
	b	USB, máy in 
	c	Bàn phím. chuột 
	d	Hub, Cáp mạng, Bộ định tuyến, Môđum 
 11/ Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? 
	a	http:// www.google.com
	b	www. vn express.net 
	c	huan120379@gmail.com 
	d	hung1212.gmail.com
 12/ Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ 1 Website? 
	a	wap.vinaphone.com.vn 
	b	www.edu.net.vn
	c	huan120379@gmail.com 
	d	sonha@yahoo.com.vn 
 13/ ISP - Intrenet Service Provider, có nghĩa lả gì? 
	a	Nhà cung cấp giao thức truyền thông 
	b	Nhà cung cấp dịch vụ Internet 
	c	Nhà cung cấp thiết bị đầu cuối 
	d	Nhà cung cấp dịch vụ máy tính 
 14/ Đây là một thành phần không thể thiếu của bất kỳ mạng máy tính nào? 
	a	Các thiết bị đầu cuối 
	b	Các thiết bị kết nối mạng 
	c	Giao thức truyền thông 
	d	Môi trường truyền dẫn 
 15/ Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay, được gọi là: 
	a	Mô hình kiểu hình sao
	b	Mô hình kiểu đường thẳng 
	c	Mô hình kiểu vòng 
	d	Mô hình khách - chủ 
 16/ Trong các phần mềm dưới đây, PM nào không phải là trình duyệt Web? 
	a	Internet Explore 
	b	Mozilla Firefox 
	c	Window Explore
	d	Netscape Navigater 
 17/ Chức năng chính của PM Kompozer là gì? 
	a	Luyện gõ 10 ngón
	b	Soạn thảo văn bản 
	c	Tạo trang Web 
	d	Vẽ và chỉnh sửa hình 
 18/ Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau, gọi là: 
	a	Văn bản 	 b	Siêu văn bản 
	c	Số liệu 	 d	Dữ liệu 
 19/ Môt siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet, được gọi là: 
	a	Trang văn bản 	b	Trang thông tin 
	c	Trang chính 	d	Trang web 
 20/ Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ gì? 
	a	TP 	b	HTM
	c	HTML 	d	TCP 
 21/ Sử dụng máy tìm kiếm dựa vào đâu? 
	a	Văn bản 	b	TIn tức 
	c	Từ khóa 	d	Hình ảnh 
 22/ Làm thế nào để truy cập một trang website cụ thể? 
	a	Nhập thông tin 	b	Nhập từ khóa 
	c	Nhập hình ảnh	d	Nhập địa chỉ cụ thể 
 23/ Văn bản chứa liên kết thường có màu gì? 
	a	Màu tím 	b	Màu đỏ 
	c	Màu vàng 	d	Màu xanh
 24/ 	Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây? 
	a	Save Page As	 b	Save Frame As... 
	c	Save Image As 	d	Save Link...
 25/ Để lưu cả trang web ta chọn lệnh nào sau đây? 
	a	File ->Save Frame As.. 
	b	File ->Save Image As 
	c	File -> Save Page As 
	d	File ->Save as 
 26/ Để lưu một đường dẫn ta chọn lệnh nào sau đây? 
	a	Save Page As 	b	Send Link...
	c	Save Image As 	d	Save Frame As...
 27/ Khi truy cập mạng, kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng như thế nào? 
	a	Thông tin dạng hình ảnh 
	b	Thông tin dạng văn bản 
	c	Thông tin dạng âm thanh
	d	Thông tin dạng liên kết 
 28/ Dịch vụ nào sau đây dùng để chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính? 
	a	Chuyển phát nhanh 	b	Thư điện tử 
	c	Thư tín 	d	Bưu điện 
 29/ Trang web là dạng tệp tin gì? 
	a	Tệp âm thanh 	b	Tệp văn bản 
	c	Tệp hình ảnh 	d	Tệp siêu văn bản 
 30/ Trong PM Kompozer, nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo liện kết giữa các trang web?
	a	b	
	c	 	d	
 31/ Trong PM Kompozer, nút lệnh nào dưới đây dùng để chèn hình ảnh vào trang web?
	a	b	
	c	d	
 32/ Tại hộp thoại Image, để nhập đường dẫn và tệp tin hình ảnh muốn chèn vào ô: 
	a	Image Location 	b	Link Text 
	c	Tooltip 	d	Link Location 
 33/ 	Tại hộp thoại Link, để nhập địa chỉ của trang web đích muốn liên kết vào ô: 
	a	Image Preview
	b	Image Location
	c	Link Text 
	d	Link Location
 34/ Thành phần quan trọng của trang Web là gì? 
	a	Các thông tin 
	b	Các siêu văn bản 
	c	Các hình ảnh 
	d	Các liên kết 	
 35/ Thành phần nào của mạng cho phép các tín hiệu được truyền qua đó? 
	a	Thiết bị kết nối mạng 
	b	Các thiết bị đầu cuối 
	c	Giao thức truyền thông 
	d	Môi trường truyền dẫn 
 36/ Là hệ thống kết nối máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới: 
	a	E-mail 
	b	G-mail 
	c	Web
	d	Internet 
 37/ Dịch vụ nào dưới đây của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin? 
	a	Google
	b	Messenger
	c	E-mail 
	d	G-mail 
 38/ Các tệp siêu văn bản thường có phần đuôi mở rộng là:
	a	html
	b	*html
	c	*.html
	d	.doc
 39/ 	Một trang Web được mở ra đầu tiên, trang web đó được gọi là: 
	a	Trang văn bản 
	b	Trang Web 
	c	Trang chủ 
	d	Website 
 40/ 	Mạng cục bộ là: 
	a	Mang WAN (Wide Area Network)
	b	Mạng LAN (Local Area Network)
	c	Mạng Internet 
	d	Mang không dây 
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]c...	 2[ 1]c...	 3[ 1]b...	 4[ 1]a...	 5[ 1]d...	 6[ 1]d...	 7[ 1]b...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]d...	 11[ 1]c...	 12[ 1]b...	 13[ 1]b...	 14[ 1]c...	 15[ 1]d...	 16[ 1]d...
	 17[ 1]c...	 18[ 1]b...	 19[ 1]d...	 20[ 1]c...	 21[ 1]c...	 22[ 1]d...	 23[ 1]d...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]c...	 26[ 1]b...	 27[ 1]d...	 28[ 1]b...	 29[ 1]d...	 30[ 1]c...	 31[ 1]a...	 32[ 1]a...
	 33[ 1]d...	 34[ 1]d...	 35[ 1]d...	 36[ 1]d...	 37[ 1]a...	 38[ 1]c...	 39[ 1]c...	 40[ 1]b...

Tài liệu đính kèm:

  • docd2.doc