- HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .
Trò : Bảng nhóm , bút dạ .
III - Phương pháp
Ngày soạn : 23/08/08 Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba Ngày giảng : 25/08/08 Tiết 1 : Căn bậc hai I – Mục tiêu : - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập . Trò : Bảng nhóm , bút dạ . III - Phương pháp - Thuyết trình - Vấn đáp - Nêu vấn đề IV – Tiến trình dạy học : ổn định : Lớp 9A3: .. Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5’) GVgiới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2. GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán . GV đặt vấn đề vào bài mới ? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào? ? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào? GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới) HS nghe hiểu các thông tin HS ghi lại các yêu cầu của GV HS trả lời Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10’) GV cho hs đọc thông tin sgk GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk GV yêu cầu hs làm ?1 sgk GV giới thiệu căn bậc hai của các số 9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 . - Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai . GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a. GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a. GV cho hs làm ?2 ? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ? GV giới thiệu phép khai phương ? Để khai phương một số ta có thể dùng dùng dụng cụ nào ? GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm . ? Viết đúng hay sai ? vì sao GV yêu cầu HS làm ?3 sgk GV yêu cầu HS làm bài tập 6 – tr 4(sbt) ( bảng phụ). GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau 1- 2 Hs đọc sgk HS thực hiện ?1 HS 1 : phần a,b HS 2 : phần c,d HS nghe hiểu HS đọc nội dung định nghĩa sgk . HS : CBHSH của 9 là (= 3); CBHSH của 2 là HS thực hiện ?2 HS 1 phần a ,b HS 2 phần c,d HS : ...là hai phép toán ngược nhau . HS dùng bảng số hoặc máy tính. HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai Û 4 ³ 0 và 42 = 16 HS trả lời tại chỗ HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ K/q: a ³ 0; a Ê 0 a Ê 4; a ³ -7/3 ?1 CBH của 9 là 3 và - 3 * Định nghĩa: SGK/4 CBHSH của a là ( a ³ 0 ) * Ví dụ 1 : SGK / 4 * Chú ý : SGK / 4 x = Û x ³ 0 a ³ 0 x2 = a ?2 vì 11 > 0 và 112 = 121 ?3 CBH của 81 là - 9 và 9 Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13’) ? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra và GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý. ? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ? GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày . ? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ? GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện. GVyêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk GV nhắc lại các bước thực hiện một cách chậm rãi . GV cho HS làm ? 5 để củng cố GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng. HS 4 < 6 đ < HS đọc định lý sgk HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk HS nêu các bước thực hiện . HS hoạt động theo nhóm nhỏ HS cả lớp nhận xét HS Đưa về việc so sánh hai số HS tìm hiểu VD 3 sgk HS chú ý nghe hiểu HS làm ?5 vào phiếu học tập 2 HS lên thực hiện * Định lý : sgk / 5 a và b ³ 0 ; a < b Û< * Ví dụ 2 : sgk / 5 ?4 a) 16 > 15đ đ 4 > b) 11 > 9 * Ví dụ 3 : sgk / 6 ?5 a) > 1 ô > x > 1 b) < 3 ô < Với x ³ 0 < ô x < 9 Vậy 0 Ê x < 9 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10’) ? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu ). ? Cách so sánh CBHSH , CBH và CBHSH của một số có gì khác nhau ? GV đưa đề bài : Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; ; - 4 ; - 1/4 ; 9 GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ? GV chốt lại và lưu ý HS phân biệt CBHSH và CBH của một số. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập GV mời đại diện nhóm trình bày GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số HS nhắc lại HS đọc đề bài HS thực hiện tính HS nhận xét HS hoạt động nhóm (3ph) Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b HS nhận xét bài của các nhóm. * Bài tâp 1 Số có CBH: 3 ; ; 1,5 ; ; 9 CBHSH của 3 là ằ 1,732 1,5 là ằ 1,224 9 là = 3 * Bài tập 2: So sánh 2 và 2 và Giải a. có 4 > 3 đ > đ 2 > b. có 1 < 2 đ 1 < đ 1 + 1 < + 1 hay 2 < Hướng dẫn tự học: 2’ - Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. - Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng - Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 ) - Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới. --------------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng : Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I – Mục tiêu : Hs biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ). Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đăng thức để rút gọn biểu thức. II – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS: Ôn lại d/n CBHSH của 1 số III - Phương pháp - Thuyết trình - Vấn đáp - Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm nhỏ IV – Tiến trình bài dạy : ổn định: Lớp 9A3: Kiểm tra: 7’ ? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai? Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 ? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10’) GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk ? Vì sao AB = ? GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. GV khái quát với biểu thức A ³ 0 GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai . xác định được nếu a ³ 0 đ xác định khi A ³ 0 GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk ? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ? GV cho HS làm ?2 sgk GV bổ xung thêm bài tập 6 sgk /10 yêu cầu HS thực hiện. GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm HS đọc ?1 sgk HS vận dụng định lý Pi ta go HS nghe hiểu HS đọc tổng quát HS tìm hiểu VD1 sgk HS trả lời: x = 0 đ = 0 x = 3 đ = 3 x = - 1 thì không có nghĩa. HS thực hiện ?2 ĐS: x Ê 2,5 HS trả lời tại chỗ K/q: a ³ 0; a Ê 0 a Ê 4; a ³ -7/3 * Tổng quát: sgk / 8 A là biểu thức đại số căn thức bậc hai của A xác định Û A ³ 0 * Ví dụ 1: sgk /8 ?2 xác định Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (18’) GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk Yêu cầu HS thực hiện. ? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ? GV không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu. GV giới thiệu định lý ? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? hãy c/m từng điều kiện GV trở lại ?3 giải thích GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong sgk . ? Nêu cách thực hiện trong từng VD và kiến thức áp dụng ? ? Tại sao kết quả rút gọn là GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10 GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng GV nêu chú ý sgk /10 GV giới thiệu VD4 sgk GV cho HS làm bài tập 8 b, c (sgk /10) GV chốt lại : Rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện . HS thực hiện điền vào bảng HS Nếu a < 0 thì = - a Nếu a ³ 0 thì = a HS HS nêu cách c/m HS nghe hiểu HS tìm hiểu VD HS vận dụng định lý Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn HS luôn dương HS lên bảng trình bày K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16 HS đọc chú ý HS nghe giới thiệu VD4 HS lên làm phần b, c K/q: 2a (vì a ³ 0) 3(2 – a) vì a – 2 < 0 * Định lý: sgk / 9 C/m sgk /9 * Ví dụ 2: sgk /9 * Ví dụ 3 : sgk/9 a) = * Chú ý: sgk /10 A là một biểu thức A nếu A ³ 0 - A nếu A < 0 * Ví dụ 4: sgk /10 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8’) ? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ? GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11 Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS nhận xét trên bảng nhóm GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn HS nhắc lại HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề bài. HS thảo luận nhóm Nửa lớp làm phần a,c Nửa lớp làm phần b,d Đại diện 2 nhóm trình bày Bài tập 9 (sgk/11) a) c) b) d) Hướng dẫn tự học: (2’) Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức Hiểu cách c/m định lý với mọi a. BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ . ---------------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 3: Luyện tập I – Mục tiêu: - HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức. - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II – Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu. HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm. III - Phương pháp: - Vấn đáp - Thuyết trình - Hoạt động nhóm nhỏ - nêu vấn đề III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A3: .. Kiểm tra: (7’) ? Nêu điều kiện để có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12’) GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng GV nhận xét đánh giá cho điểm ? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ? GV chốt: Dùng HĐT = A nếu A ³ 0 -A nếu A < 0 và 7 HĐT đáng nhớ (L8) để rút gọn các biểu thức trên. Lưu ý cách biến đổi biểu thức dưới dấu căn. HS 1 chữa bài 8(a,b) HS 2 chữa bài 10 (a,b) HS nhận xét HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn a) vì 2 = b) vì Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh Biến đổi vế trái Biến đổi vế trái: Hoạt động 2: Luyện tập. (23’) GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk GV gợi ý ? Căn thức trên có nghĩa khi nào ? ? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ? GV tương tự với phần b) ? có nghĩa khi nào ? vì sao GV yêu cầu 2 HS lên trình bày. GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm. GV đưa bài tập bổ xung: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: A. ĐKXĐ của là B. ĐKXĐ của là ... iện K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3 HS đọc chú ý sgk HS tìm hiểu tiếp VD HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức. 2 HS thực hiện ?4 trên bảng HS nhận xét a) Quy tắc khai phương một thương: Sgk /17 * Ví dụ 1 : sgk /17 b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai. Sgk/17 * Ví dụ 2 : sgk/17 * Chú ý: A ³ 0 , B > 0 * Ví dụ 3 : sgk /18 ?4 a. b. với a ³ 0 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12’) ? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, tổng quát. Các quy tắc áp dụng ? GV giới thiệu quy ước tên định lý là định lý khai phương 1 thương hay định lý chia các căn thức bậc hai. GV lưu ý HS các điều kiện của biểu thức dưới dấu căn GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19 ? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV cho HS thảo luận làm câu a,c Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. GV nhận xét bổ xung. GV lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức. HS tìm hiểu yêu cầu của bài 30. HS khai phương 1 thương, dùng HĐT HS lên trình bày HS nhận xét Bài tập 30 (sgk/19) a. Vì x > 0 ; y ạ 0 ta có: c. Vì x 0 ta có: GV đưa 1 bài tập trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập. GV cho HS đổi chéo phiếu trong bàn để kiểm tra. GV nhận xét bổ xung – chốt kiến thức vận dụng trong bài đó là: KP 1 thương; dùng HĐT Bài tập: điền dấu “x” vào ô thích hợp . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. Câu Nội dung Đúng Sai Sửa 1 Với a ³ 0, b ³ 0 ta có x b > 0 2 x 3 Với y < 0 ta có x - x2y 4 x Hướng dẫn tự học: (2’) Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý. Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19) -------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7: Luyện tập I – Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai. Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. II – Chuẩn bị: GV Bảng phụghi bài tập trắc nghiệm. HS bảng nhóm , học và làm bài tập được giao. III - Phương pháp - Vấn đáp thuyết trình - Hoạt động nhóm nhỏ - Nêu vấn đề IV – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A3: Kiểm tra: ? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập. (12’) GV gọi HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét bổ xung chốt kiến thưc ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? ? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS làm câu b bài 31 dựa vào bài tập 26/ 16 sgk HS1 làm câu a HS 2 làm câu b HS 3 làm câu a bài 31 HS khác cùng làm và nhận xét HS khai phương 1 thương , dùng hằng đẳng thức HS suy nghĩ trả lời Bài tập : Tính a) ; b) Bài tập 31(sgk/19) Tính và so sánh: Chứng minh: Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có Hoạt động 2: Luyện tập. (25’) ? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện Gv gợi ý câu c ? Tử thức của biểu thức dưới dấu căn trên có dạng nào ? GV ghi đề bài trên bảng phụ Yêu cầu HS thảo luận ? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ? ? Rút gọn biểu thức ta làm ntn? GV cho HS hoạt động theo nhóm GV bổ xung sửa sai ? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ? GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng ? Nêu các bước giải PT GV yêu cầu HS thực hiện giải PT Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai Cộng các hệ số Giữ nguyên phần căn HS Khai phương 1 tích, 1 thương HS lên bảng thực hiện HS Có dạng hiệu hai bình phương HS đọc đề bài HS thảo luận theo bàn trả lời và giải thích HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai HS nghiên cứu đề bài HS trả lời Nhóm1,2 câu a Nhóm 3,4 câu c Đại diện hai nhóm trình bày HS cả lớp theo dõi nhận xét HS : KP 1tích, 1 thương HĐT HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x HS nghe hiểu Bài tập 32 (sgk/19) Tính: a) c) Bài tập 36 (sgk / 20) đúng sai vì vế phải không có nghĩa đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó. Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức a) Với a < 0 ; b khác 0 = b) Vì a ³ – 1,5 ; b < 0 Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT b) 4) Hướng dẫn tự học (2’) Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại. --------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết 8: Bảng căn bậc hai I – Mục tiêu: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm II – Chuẩn bị : GV: Bảng số HS: Bảng nhóm, bảng số III - Phương pháp - Vấn đáp thuyết trình - Hoạt động nhóm nhỏ - Nêu vấn đề IV – Tiến trình bài dạy: ổn định :Lớp 9A3: Kiểm tra: (5’) ? Tìm x biết 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng (4’) GVgiới thiệu các dụng cụ để khai phương căn bậc hai GV giới thiệu việc sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số dương ? Nêu cấu tạo của bảng CBH ? GVgiới thiệu bảng như sgk HS mở bảng IV tìm hiểu cấu tạo của bảng HS nêu cấu tạo của bảng Bảng CBH được chi thành các cột và các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính Hoạt động 2: Cách dùng bảng (25’) GV hướng dẫn HS làm VD 1 (mẫu 1) ? Giao của dòng 1,6 và cột 8 là ? ? Thực hiện tương tự tìm ? GV yêu cầu HS tìm hiểu VD 2 (mẫu 2) Lưu ý : 9 cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của CBH GV cho HS làm ?1 GV đặt vấn đề: với số không âm > 100 và < 1 thì tra bảng ntn ? GV yêu cầu HS đọc VD 3 ? Để tìm người ta làm ntn ? ? Cơ sở nào để làm VD 3 ? GV cho HS vận dụng làm ?2 ? Qua các VD hãy nêu cách tìm CBH của một số > 100 ? ? Tìm CBH của 1 số không âm < 1 làm ntn ? GV hướng dẫn HS làm VD 4 ? Cách làm VD 4 dựa trên kiến thức nào ? GV giới thiệu chú ý sgk (dời dấu phẩy cùng chiều ) GV cho HS làm ?3 ? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ? HS : 1,296 HS HS quan sát tìm hiểu VD 2 sgk HS thực hiện ?1 HS tìm hiểu VD 3 HS trả lời: P/tích 1680 = 16,8 .100 Tra bảng tìm HS : KP 1tích HS hoạt động nhóm làm ?2 Đại diện nhóm trình bày HS : P/tích số đó thành tích rồi tra bảng tìm CBH HS tìm hiểu VD 4 HS: Pk 1 thương HS đọc chú ý sgk HS làm ?3 HS Tìm a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 * VD 1: Tìm Giao dòng 1,6 và cột 8 là 1,296 Vậy * VD 2: Tìm Giao của dòng 39 cột 1 và cột 8 phần hiệu chính b) Tìm CBH của một số > 100 c) Tìm CBH của 1 số không âm < 1 * VD 4: * Chú ý : sgk / 22 ?3 Hoạt động 3 : Củng cố luyện tập (10’) ? Cách sử dụng bảng CBH trong các trường hợp tìm CBH của a với a ³ 0 ; a > 100 ; 0 Ê a < 1 ? GV đưa bài tập trên bảng phụ GV yêu cầu HS thảo luận Gv nhận xét bổ xung HS nhắc lại cách làm HS nghiên cứu bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả ồi , nhóm trả lời , các nhóm khác bổ xung nhận xét Bài tập : Nối mỗi ý ở cột A với cột B để được kết quả đúng Cột A Cột B Kết quả 1. a. 5,568 1 – e 2. b. 98,45 2 – a 3. c. 0,8426 3 – f 4. d. 0,03464 4 – b 5. e. 2,324 5 – c f. 10,72 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm CBH của một số không âm Đọc mục “ Có thể em chưa biết” Làm bài tập 40; 41; 42 sgk / 23. --------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứacăn thức bậc hai I – Mục tiêu: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn II – Chuẩn bị : GV: Bảng số HS : bảng nhóm, bảng số III - Phương pháp - Vấn đáp thuyết trình - Hoạt động nhóm nhỏ - Nêu vấn đề III – Tiến trình bài dạy: ổn định :Lớp 9A3: .. Kiểm tra: (5’) ? Dùng bảng CBH tìm x biết x2 = 15 ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12’) GV cho HS làm ?1 sgk ? Đẳng thức trên v/m được dựa trên cơ sở nào ? GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? ? áp dụng làmm VD 1 sgk GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? áp dụng làm VD 2 ? GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai GV cho HS làm ?2 theo nhóm GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng GV khái quát với biết thức A, B GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD a) (x ³ 0 ; y ³ 0) b) (x ³ 0 ; y < 0 ) c) (b ³ 0) d) (a < 0) GV – HS nhận xét Lưu ý HS điều kiện của chữ trong BTKQ HS thực hiện ?1 vì a ³ 0 ; b ³ 0 HS khai phương 1 tích HS thừa số a HS thực hiện HS thực hiện HS hoạt động nhóm Kết quả: Đại diện nhóm trình bày HS đọc tổng quát 4 HS lên bảng làm a, 2x b, - 3y c, 2a2b d, - 6ab2 * VD1: (sgk /24) = = 2 * VD 2: (sgk/25) 3 + + = 3 + 2 + = 6 * Tổng quát :( sgk /25) A, B = A nếu A; B - A nếu A < 0; B ³ 0 * VD 3: (sgk/25) Hoạt động 2 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’) GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk ? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn ? GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai GV cho HS lam ?4 sgk GV – HS nhận xét GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ? Yêu cầu HS đọc VD 5 HS đọc tổng quát HS tự tìm hiểu VD 4 HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn HS nghe hiểu HS thực hiện trện bảng HS tìm hiểu VD5 * Tổng quát: (sgk/ 26) Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có Với A < 0 ; B ³ 0 ta có * VD4: ( sgk / 26) a) b) c) d) * VD 5: (sgk / 26) Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập ( 15’) GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ GV lưu ý HS khi so sánh hai số có thể đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn ? Thực hiện rút gọn ta làm ntn ? Tại sao x ³ 0 ? HS đọc đề bài HS thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 1HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS cộng căn thức đồng dạng HS để có nghĩa Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn d) – 0,05. = - 0,05. e) Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh a) và Vậy .> d) và ; Vậy > Bài tập 46 (sgk /27 ) Rút gọn biểu thức với x ³ 0 4) Hướng dẫn về nhà: (3’) Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12). ---------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: