Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số - Nguyễn Thị Hòa - THCS Nà Nhạn

Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số  - Nguyễn Thị Hòa - THCS Nà Nhạn

Mục tiêu

 - Hiểu các khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất.

 - Biết các vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x, Xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến.

 - Hình dung cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.

 - Nghiêm túc trong tiết học, tìm tòi kiến thức mới.

II – Chuẩn bị :

1. Chuẩn bị của GV : Thước , bảng phụ

2. Chuẩn bị của HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1

III. Phương pháp

 

doc 16 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số - Nguyễn Thị Hòa - THCS Nà Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/10/2009
Ngày giảng: 22/10/2009 
Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19 : NHẮC LẠI , BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I – Mục tiờu 
	- Hiểu cỏc khỏi niệm và cỏc tớnh chất của hàm số bậc nhất.
	- Biết cỏc vẽ và vẽ đỳng đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x, Xỏc định được hàm số đồng biến, nghịch biến.
	- Hỡnh dung cỏch vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
	- Nghiờm tỳc trong tiết học, tỡm tũi kiến thức mới.
II – Chuẩn bị : 
1. Chuẩn bị của GV : Thước , bảng phụ 
2. Chuẩn bị của HS : ụn khỏi niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1
III. Phương phỏp
- Vấn đỏp, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm nhỏ, nờu vấn đề.
IV – Tiến trỡnh bài dạy:
Kiểm tra (2’): 
? Nhắc lại khỏi niệm hàm số lớp 7 ?
Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chương (3 phỳt )
GV giới thiệu k/n hàm số L7 ; L9 ụn lại kiến thức trờn và mở rộng bổ sung thờm 1 số khỏi niệm hàm số đồng biến nghịch biến 
Hoạt động 2 (15’): 1- Khỏi niệm hàm số
? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?
GV giới thiệu k/n hàm số , biến số 
? Hàm số cú thể cho bằng cỏch nào ?
GV yờu cầu hs nghiờn cứu VD1 
? Hàm được cho bởi cỏch nào ?
? Giải thớch vỡ sao y là hàm số của x ?
? Giải thớch vỡ sao cụng thức y = 2x là 1 hàm số ?
GV đưa ra 1 vớ dụ 
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
? Bảng trờn cú xỏc định y là hàm số của x khụng ? vỡ sao ?
GV nhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng ngược lại bảng ghi giỏ trị x ; y chưa chắc cho ta 1 hàm số 
? Em hiểu như thế nào về ký hiệu y = f(x) ; y = g(x) .?
GV núi lại VD1b biểu thức 2x xỏc định mọi giỏ trị x suy ra y = 2x 
Tương tự đối với cỏc hàm số khỏc 
y = 2x suy ra y = f(x) = 2x
? Cỏc ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;núi lờn điều gỡ ?
GV cho hs làm ?1 sgk / 43
? Thế nào là hàm hằng ? cho vớ dụ ?
HS : trả lời
HS : bằng bảng ;
bằng cụng thức
HS: nghiờn cứu sgk
HS: trả lời 
HS : y phụ thuộc x ..
1giỏ trị x x/đ 1 giỏ trị tương ứng của y.
HS : trả lời 
HS : Khụng vỡ 1 giỏ trị x =3 cú 2 giỏ trị của x cú 2 gớa trị của y là 6; 4
HS biến số x lấy những giỏ trị mà tại đú f(x) xỏc định .
HS giỏ trị của hàm số tại x = 0 ; 1 ; 2 ;..
HS : f(0) = 5 
f(1) = 
HS trả lời – lấy vớ dụ
1- Khỏi niệm hàm số
* Khỏi niệm : sgk / 42
 - y phụ thuộc x thay đổi .
 - mỗi giỏ trị x xỏc định 1 giỏ trị tương ứng của y.
y – hàm số ; x – biến số 
 * Vớ dụ : sgk /42
a) Hàm số được cho bởi bảng .
b)Hàm số được cho bởi cụng thức .
* Ký hiệu y là hàm số của x 
y = f(x) ; y = g(x).
( biến số x chỉ lấy giỏ trị mà tại đú f(x) xỏc định )
* Hàm hằng : x thay đổi y luụn nhận 1 giỏ trị
Hoạt động 3 : 2 - Đồ thị của hàm số ( 9 phỳt)
GV yờu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ trục tạo độ x0y lờn bảng phụ cú lưới ụ vuụng )
GV yờu cầu 2 hs đồng thời lờn bảng thực hiện .
GV – hs nhận xột bài làm của bạn 
? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x) ?
? Nhận xột cỏc cặp số của ?2a là hàm số nào trong cỏc vớ dụ trờn ?
? Đồ thị của hàm số đú là gỡ ?
? Đồ thị của hàm số y = 2x là gỡ ?
HS 1 phần a 
HS 2 phần b
HS trả lời 
HS : vớ dụ 1(a) hàm số cho bởi bảng 
HS là tập hợp cỏc điểm A;B;C;D;E;F trong mặt phẳng tạo độ .
HS trả lời
* Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp cỏc cặp điểm (x;y) biểu diễn trờn mặt phẳng tạo độ 
Hoạt động 4 : 3- Hàm số đồng biến nghịch biến (7 phỳt)
Gv yờu cầu hs làm ?3 sgk 
? Thực hiện điền bảng sgk bằng bỳt chỡ ?
GV kiểm tra nhận xết bổ sung 
? Biểu thức 2x + 1 xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
? Khi x tăng giỏ trị tươngứng của y như thế nào ?
GV giới thiệu hàm đồng biến 
Tương tự xột biểu thức – 2x + 1
GV giới thiệu hàm nghịch biến
? Qua đú cho biết hàm số y = f(x) đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ?
HS điền vào bảng
HS với mọi giỏ trị của x
HS ..y cũng tăng 
HS trả lời phần tổng quỏt 
1-2 hs đọc tổng quỏt 
* Tổng quỏt : sgk/44
Hoạt động 4 (5’): Luyện tập
? Khỏi niệm? đồ thị ? tớnh chất của hàm số y = f(x) 
GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn bảng lờn bảng phụ )
? Để điền kết quả vào bảng trờn ta làm như thế nào ?
HS trả lời 
HS thực hiện điền vào bảng 
HS : thay giỏ trị của x vào hàm số y
Bài tập 1 :44/sgk 
Cho h/s y = f(x) = 2/3 x và y= g(x) = 2/3 x +3
x
-2
-1
0
1/2
f(x)
g(x)
Nhận xột với cựng 1 giỏ trị của x giỏ trị của g(x) luụn lớn hơn f(x) là 3 đơn vị .
 3. Củng cố (3’)
? Nờu khỏi niệm hàm số? Thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến?
? Muốn vẽ được hàm số y = ax + b ta làm như thế nào?
 4. Hướng dẫn về nhà (1’)
Nắm vững khỏi niệm hàm số , tớnh chất , đồ thị của hàm số 
Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk )
Hướng dẫ bài 3 – lõp bảng dựa vào cụng thức 
Vẽ đồ thị , xột tớnh đồng biến , nghịch biến.
Ngày soạn 
Ngày giảng 
Tiết 20 : LUYỆN TẬP 
I – Mục tiờu 
Rốn kỹ năng tớnh giỏ trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị 
Củng cố cỏc khỏi niệm “hàm số” ; “biến số” ; “đồ thị hàm số” ; hàm đồng biến , nghịch biến 
II- Chuẩn bị: GV Bảng phụ , thước 
HS ễn tập kiến thức cú liờn quan , thước , mỏy tớnh
III- Tiến trỡnh bài dạy
1) Ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
Kiểm tra 
 ? Nờu khỏi niệm , đồ thị , tớnh chất của hàm số 
 3) Bài mới 
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 Chữa bài tập
GVgọi đồng thời 2 hs lờn bảng 
GV đưa đầu bài lờn bảng phụ 
Yờu cầu hs lờn thực hiện 
GV bổ sung sửa sai
? Điền kết quả vào bảng làm như thế nào ?
? Xỏc định hàm đồng biến hay nghịch biến vận dụng kiến thức nào ?
GV bổ sung sửa sai ( nếu cú )
? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm như thế nào ?
 HS1 bài 2 
HS 2 bài 3a
2 HS thực hiện 
HS nhận xột 
HS thay g/tr x vào h/s y 
HS tổng quỏt
HS nhận xột 
HS xỏc định 2 điểm nối cỏc điểm
Bài tập 2 (45) 
Cho hàm số y= 1/2 x + 3
a)
x
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
2
y
3
3
b) Hàm số đó cho là nghịch biến vỡgiỏ trị của x tăng giỏ trị tương ứng của y cũng tăng.
Bài tập 3 (45) 
a)Vẽ đồ thị 2 hàm số y1 = 2x và
 y2= - 2x
x
-1
0
1
y1
-2
0
2
y2
2
0
-2
b) H/s y = 2x đồng biến 
 H/s y = - 2x nghịch biến
Hoạt động 2 – Luyện tập
? Bài toỏn cho biết gỡ ? tỡm gỡ 
Gv cho hs thảo luận 
Gv gọi hs trả lời 
GV bổ sung sửa sai 
? Vận dụng cỏc bước thực hiện vẽ đồ thị h/s y = x
GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ cú lưới ụ vuụng lờn bảng phụ (H5/ sgk)
Yờu cầu hs lờn vẽ đồ thị vào vở 
? Dựa vào hỡnh vẽ hóy tỡm toạ độ điểm A; B ? vỡ sao ?
? Tớnh chu vi tam giỏc 0AB như thế nào ?
? Trong tổng trờn đó biết độ dài nào ?
? Cần tớnh độ dài nào ?
? Thực hiện tớnh 0A = ?
 0B =? ỏp dụng kiến thức nào?
Gv yờu cầu hs1 tớnh 0A ; 0B
GV yờu cầu hs2 tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc 
GV bổ sung – chốt kiến thức 
HS đọc đề bài
HS trả lời 
HS hoạt động nhúm 
HS trả lời 
HS nhận xột 
HS thực hiện vẽ 
HS đọc đề bài 
HS vẽ hỡnh vào vở 
HS A ( 2; 4) 
 B ( 4; 4)
HS 
0A + 0B + AB
HS AB = 4-2 = 2
HS tớnh 0A ; 0B
HS ỏp dụng định lý Pi ta go
HS làm vào vở và nhận xột phần trỡnh bày của bạn
Bài tập 4 ( 45)
 - Vẽ hỡnh vuụng cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0 suy ra 0B = 
- Trờn tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C =
- Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C = ; 
cạnh CD =1 suy ra đường chộo 0D = 
- Trờn tia 0y đặt E sao cho 
0E = 0D = 
- Xỏc định điểm A ( 1; ) 
- Vẽ 0A suy đồ thị hàm số y = x 
Bài tập 5 (45)
 * y =2x mà y = 4 suy ra x = 2 
tọa độ A( 2;4)
 * y = x mà y =4 suy ra x= 4 
tọa độ B ( 4;4)
Ta cú AB = 4 – 2 = 2(cm)
0A = = (cm)
0B = = (cm )
* Chu vi tam giỏc 0AB : 
0A + 0B + AB = 2 ++ 
 = 12,13(cm)
Diện tớch tam giỏc 0AB 
 S = 1/2. 2. 4 = 4(cm2)
4) Hướng dẫn về nhà 
ễn lại kiến thức đó học về hàm số. Làm bài tập 6 ;7 (45-46) 
Đọc trước bài hàm số bậc nhất .
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn 
Ngày giảng 
Tiết 21 : HÀM SỐ BẬC NHẤT 
I – Mục tiờu: 
Hs nắm được đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax +b 
Hs hiểu và chứng minh được hàm số đồng biến nghịch biến trờn R khi a>0 ; a<0 
Hs thấy được cỏc vấn đề trong toỏn học cũng như vấn đề về hàm số được nghiờn cứu từ những bài toỏn thực tế 
II – Chuẩn bị: Gv bảng phụ 
 Hs ễn kiến thức về hàm số y = f(x)
III- Tiến trỡnh bài dạy: 
1) Ổn định: Lớp 9A2: ..Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra:
? Hàm số là gỡ ? hóy cho 1 vớ dụ về hàm số cho bởi cụng thức ?
? Điền vào chỗ trống() Cho hàm số y = f(x) xỏc định với mọi giỏ trị của x ; với x 1 ; x2 thuộc R 
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thỡ hàm số y = f(x) ..trờn R
Nếu x1 f(x2) thỡ hàm số y = f(x) ..trờn R
 3) Bài mới:
Hoạt động của Gv
HĐ của h/s
Ghi bảng
Hoạt đụng 1: 1- Khỏi niệm hàm số bậc nhất (12phỳt)
Gv ĐVĐ hàm số bậc nhất cú dạng 
ntn?
? Bài toỏn cho biết gỡ ? tỡm gỡ ?
Gv vẽ sơ đồ chuyển động như sgk và hướng dẫn hs vẽ .
Gv yờu cầu hs làm ?1 sgk
? Để tớnh được ? 1 vận dụng kiến thức nào ?
Gv yờu cầu hs làm tiếp ?2 
? Tại sao đại lượng s là hàm số của t 
Gv Từ cụng thức s = 50t + 8 
? Thay s bởi y ; t bởi x ta cú cụng thức nào ?
? Thay 50 bởi a khỏc 0 ; 8 bởi b ta cú cụng thức nào?
Gv giới thiệu hàm số bậc nhất 
? Hàm số bậc nhất là gỡ ?
Gv cho hs làm bài tập 8 lờn bảng phụ cú bổ sung 1 số hàm số khỏc y = 4/x; y = mx + 2; y = 0x +7
? Cỏc hàm số sau cú là hàm số bậc nhất khụng ? vỡ sao ? Hóy chỉ rừ hệ số a, b của hàm số ?
Gv từ cỏc VD giới thiệu chỳ ý sgk
Hs đọc bài toỏn 
Hs vẽ vào vở 
Hs thực hiện điền 50 km ; 50t km ;
50t + 8 km 
Hs theo c/t s = vt
Hs tớnh giỏ trị của s khi biết t theo bảng 
Hs nhận xột 
Hs s phụ thuộc vào t ; 1 g/tr t xỏc định 1 g/tr s
Hs y = 50x + 8 
Hs y = ax + b
Hs trả lời 
Hs quan sỏt cỏc hàm số và trả lời
Bài toỏn ; sgk /46 
* Định nghĩa : sgk /47
 y = ax + b a khỏc 0
a,b thuộc R
Hoạt động 2 : 2- Tớnh chất (20phỳt)
? Hàm sốy = -3x + 1 xỏc định với những giỏ trị nào của x ? vỡ sao ?
? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay nghịch biến ? vỡ sao ?
Gv hướng dẫn hs tỡm hiểu sgk
Gv yờu cầu hs thảo luận làm ? 3 
Gv bổ sung nhận xột
- Theo chứng minh trờn
 h/s y = - 3x +1 nghịch biến trờn R 
 h/s y = 3x + 1 đồng biến trờn R
? Cú nhận xột gỡ về hệ số a của 2 hàm số trờn ?
? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ?
? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hayđồng biến ? vỡ sao ?
Gv hướng dẫn hs nhận biết tớnh đồng biến và nghịch biến qua bài tập 8 phần trờn .
Gv chốt cỏch xỏc định 
Hàm số bậc nhất 
Tớnh đồng biến , nghịch biến .
Gv cho hs lam ? 4 
Gv yờu cầu hs thực hiện lấy VD 
Gv – hs nhận xột bổ sung 
Hs trả lời 
Hs nghiờn cứu sgk
Và cho biết hàm số nghịch biến vỡ x tăng thỡ y giảm 
Hs thực hiện theo nhúm 
- đại diện nhúm trỡnh bày 
hs nhận xột 
Hs a > 0 hàm ĐB
a < 0 hàm NB
Hs trả lời 
1-2 hs đọc tớnh chất 
Hs NB vỡ a =-5 < 0
Hs đọc ? 4 sgk 
* VD : xột hàm số y = -3x +1
Xỏc định với mọi giỏ trị x thuộc R
Hàm số nghịch biến trờn R
? 3 hàm số y = 3x +1 
- xỏc định với moi x thuộc R
- hàm số này đồng biến trờn R
* Tổng quỏt : sgk/47 
Hoạt động 4- Củng cố - luyện tập: (6 phỳt)
? Nhắc lại kiến thức đó học trong bài hụm nay ?
Gv cho hs làm bài 8 
Xỏc định hàm s ... --------------------------------------------------------
Ngày soạn 
Ngày giảng 
Tiết 22 : LUYỆN TẬP 
I – Mục tiờu: 
 Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tớnh chất của nú 
 Tiếp tục rốn luyện kỹ năng “Nhận dạng”, hàm số bậc nhất, kỹ năng ỏp dụng tớnh chất hàm số bậc nhất để xột xem hàm số đú đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn điểm trờn mặt phẳng tọa độ.
II – Chuẩn bị: Gv : Bảng phụ , thước 
 Hs làm cỏc bài tập 
III- Tiến trỡnh bài dạy:
Ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: . 
Kiểm tra:
 ? Nờu định nghĩa , tớnh chất hàm số ?
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập (13 phỳt)
Gv yờu cầu 2 hs đồng thời lờn bảng 
Gv bổ xung sửa sai – chốt
? Xột tớnh đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa vào kiến hức nào ?
? Tớnh chu vi h.c.n theo cụng thức nào ?
? Lập cụng thức tớnh y theo x làm như thế nào ?
Hs đọc bài 9 
Hs 1 bài 9 
Hs 2 bài 10
Hs nhận xột 
Hs dựa vào tớnh chất hàm số. 
Hs theo cụng thức (dài + rộng ) x 2.
Hs tớnh y khi biết c/dài, c/ rộng. 
Bài tập 9 ( 48sgk) 
Hàm số y = (m - 2) x +3 đồng biến khi m - 2 > 0 hay m > 2 
Hàm số y - (m - 2)x + 3 nghịch biến khi m – 2 < 0 hay m < 2
Bài tập 10 ( 48sgk )
Chiều dài h.c.n là: 30(cm) 
Chiều rộng là: 20 (cm) 
Sau khi bớt x (cm)
C/dài là: 30 - x (cm) 
C/rộng là: 20- x(cm)
Chu vi h.c.n sau khi bớt là:
 y = 2[( 30 – x) + (20 –x)]
 y = 100- 4x
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 24 phỳt )
? Bài toỏn cho biết gỡ ? tỡm gỡ ?
? Khi tỡm a biết x và y ta làm như thế nào ?
Gv gọi 1 hs lờn bảng thực hiện. 
? Nờu yờu cầu của bài tập?
Gv yờu cấu hs thảo luận. 
Gv gọi 2 hs của 2 nhúm lờn trỡnh bày .
Gv bổ xung nhận xột .
Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa 
 Xột hệ số a khỏc 0.
? Gv yờu cầu hs biểu diễn cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ ?
Gv vẽ sẵn hệ trục tọa độ cú lưới ụ vuụng. 
Gv bổ xung.
? Để biểu diễn cỏc điểm trờn hệ trục tọa độ cần chỳ ý điều gỡ ?
Gv đưa 1 bài tập ghộp nối đế đợc kết quả đỳng.
Cột 1 
Mọi điểm trờn mặt phẳng tọa độ cú tung độ bằng 0.
Mọi điểm trờn mặt phẳng tọa độ cú hoành độ bằng 0.
Bất kỳ điểm nào trờn mặt phẳng tọa độ cú hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bất kỳ điểm nào trờn mặt phẳng tọa độ cú hoành độ và tung độ đối nhau.
Gv cho hs đọc lại toàn bộ nội dung bài sau khi đó hoàn thành ghộp nối.
Hs đọc đề bài. 
Hs trả lời 
Hs thay x và y vào hàm số. 
1hs thực hiện 
Hs khỏc làm vào vở
Hs đọc đề bài
Hs hoạt động nhúm 
Hs nhúm 1 làm a 
Hs nhúm 2 làm b
Hs nhận xột 
Hs đọc đề bài 
Hs thực hiện trờn bảng 
Hs nhận xột 
Hs xỏc định hoành độ ; xỏc định tung độ .
Hs thảo luận theo nhúm để đưa ra kết quả 
Cột 2 
1. đều thuộc trục hoành 0x, cú p/ trỡnh y = 0.
2. đều thuộc tia phõn giỏc của gúc phần tư I hoặc III cú p/ trỡnh y = x.
3. đều thuộc tia phõn giỏc của gúc phần tư IV hoặc II cú p/ trỡnh y = - x.
4. đều thuộc tung độ 0y cú p/ trỡnh x = 0.
Hs đọc 
Bài tập 12 ( 48 sgk) 
Thay x =1; y = 2,5 vào 
hàm số y = ax + 3 ta được 
2,5 = a.1 + 3
 a = 3 + 2,5 
 a = - 0,5 ạ 0
vậy hàm số đó cho cú dạng 
y = - 0,5 x + 3
 Bài tập 13 (48sgk) 
y = (x - 1) 
y = .x – là hàm số bậc nhất khi ạ 0 
 ô > 0 
 ô m < 5 
 + 3,5 là hàm số bậc nhất khi ạ 0 tức là
 m + 1 ạ 0 đ m - 1 ạ 0 
đ m ạ ± 1.
Bài tập 11 ( 48 sgk) 
Bài tập : ghộp nối hai cột để được một kết quả đỳng :
đỏp ỏn 
 A – 1 
 B – 4 
 C - 2 
 D – 3 
Hướng dẫn về nhà: 2 phỳt 
ễn lại định nghĩ, tớnh chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0).
Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0).
---------------------------------------------------------------
 Ngày soạn 
Ngày giảng 
Tiết 23 : ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B ( A ạ 0)
I – Mục tiờu: 
 HS hiểu được đồ thị hàm số y = ax + b (a khỏc 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b, // với y = ax nếu b ạ 0 hoặc trựng với y = ax nếu b = 0.
 HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cỏch xỏc định 2 điểm phõn biệt thuộc đồ thị 
II – Chuẩn bị : Gv thước , bảng phụ 
Hs ụn tập về đồ thị hàm số y = ax, thước , chỡ .
III – Tiến trỡnh bài dạy:
Ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
Kiểm tra:
? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0) là gỡ ? nờu cỏch vẽ ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1 - đồ thị hàm số y = ax + b ( aạ 0) ( 15 phỳt )
Gv đặt vấn đề như sgk 
Gv cho hs làm ? 1
( Gv vẽ sẵn hệ trục tọa độ cú lưới ụ vuụng ) 
? Từ hỡnh vẽ trờn em cú nhận xột gỡ về vị trớ 3 điểm A, B, C ? Tại sao ?
? Nhận xột vị trớ 3 điểm A/, B/, C/ ? vỡ sao ?
? Từ phần nhận xột trờn cho biết quan hệ giữa 3 điểm A, B, C và 3 điểm A/, B/, C/ ?
Gv cho hs làm ? 2 
GV yờu cầu hs thực hiện điền vào bảng.
? Từ bảng trờn cho biết với cựng giỏ trị của biến x, giỏ trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 quan hệ như thế nào ?
? Đồ thị hàm số y = 2x là đường như thế nào ?
? Từ đú nhận xột đồ thị hàm số y = 2x + 3 ?
? Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm nào ?
Gv giới thiệu hỡnh 7 sgk – minh họa.
? Từ cỏc vớ dụ trờn cho biết đồ thị hàm số y = ax + b cú dạng như thế nào ?
Gv giới thiệu tổng quỏt .
Gv giới thiệu chỳ ý sgk.
1 hs thực hiện vẽ 
Hs khỏc vẽ vào vở 
Hs: 3 điểm A, B, C thẳng hàng vỡ cựng thuộc đồ thị y = 2x .
Hs: A/, B/, C/ thẳng hàng ; giải thớch dựa vào h.b.h
Hs: A, B, C thuộc đường thẳng song song với đường thẳng chứa A/, B/, C/ 
Hs: đọc ? 2
Hs: Giỏ trị h/ số 
y = 2x + 3 lớn hơn h/số y = 2x là 3 đơn vị .
Hs đường thẳng đi qua 0 (0; 0) và 
A(1; 2).
Hs cũng là 1 đ/thẳng.
Hs: cắt tại điểm cú tọa độ bằng 3.
Hs: trả lời 
Hs: đọc tổng quỏt 
* Tổng quỏt : sgk/50 
* Chỳ ý: 
 Đồ thị h/số y = ax + b
 (a ạ 0) cũn gọi là đ/thẳng
 y = ax + b ; b tung độ gốc 
Hoạt động 2: 2 - Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a ạ 0)
? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ta vẽ như thế nào ?
Gv cho hs nghiờn cứu sgk 
? Khi b = 0 đồ thị hàm số y = ax vẽ như thế nào ?
? b ạ 0 vẽ đồ thị hàm số y = ax + b như thế nào ? 
Gv chốt : cỏc cỏch trờn đều vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0 ) và giới thiệu cỏch vẽ trong thực hành.
? Xỏc định 2 điểm đú như thế nào ?
Gv chốt và nờu 2 bước vẽ như sgk .
Gv cho hs làm ? 3 
Yờu cầu hs thảo luận 
Gv – hs nhận xột qua bảng nhúm
? Nhỡn đồ thị 2 hàm số trong ? 3 cho biết h/s nào đồng biến , h/s nào nghịch biến ?
Gv giới thiệu đồ thị h/s đồng biến, nghịch biến .
Hs tự đọc sgk 
Hs xỏc định 2 điểm 0(0; 0) ; A(1; a) 
Hs vẽ đ/ thẳng song song y = ax cắt trục tung tại b. 
Xỏc định 2 điểm vẽ đ/ thẳng qua 2 điểm đú .
Xỏc định 2 điểm trờn 2 trục.
Hs đọc 2 bước vẽ sgk
Hs trả lời 
Hs ghi vào vở 
Hs hoạt động nhúm 3 nhúm vẽ phần a;
3 nhúm vẽ phần b.
Hs h/số y = 2x –3 đồng biến vỡ a > 0 ; h/số y = - 2x + 3 nghịch biến vỡ a < 0 
* Cỏch vẽ 
Xỏc định 2 điểm cắt trục 0x và 0y
điểm cắt trục 0x
 cho y = 0 đ x = - b/a 
đ Q (- b/a; 0)
điểm cắt trục 0y 
cho x = 0 đ y = b 
đ P ( 0; b) 
4) Hướng dẫn về nhà: ( 2 phỳt) 
Nắm chắc dạng tổng quỏt của đồ thị hàm số y = ax + b (akhỏc 0) 
Hiểu và biết cỏch vẽ đồ thị
Làm bài tập 15; 16; 17 sgk/ 51.
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 19/11/07 
Ngày giảng: 24/11/07
Tiết 24 : LUYỆN TẬP 
I – Mục tiờu:
HS được củng cố: đồ thị hàm số y = ax + b ( a ạ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b.
HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cỏch xỏc định 2 điểm phõn biệt thuộc đồ thị.
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng
 HS thước, mỏy tớnh bỏ tỳi, làm bài tập ở nhà.
III – Tiến trỡnh bài dạy:
Ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . 
Kiểm tra: (6’) 
 ? Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trờn cựng 1 mặt phẳng toạ độ ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (15’)
GV chuẩn bị sẵn bảng phụ cú lưới ụ vuụng.
Yờu cầu hs lờn bảng chữa bài tập 15 (sgk/51)
GV lưu ý hs: tỡm tọa độ 2 điểm theo cỏch vẽ bài trước.
GV nhận xột cho điểm 
? Qua phần a em hóy cho biết để vẽ cỏc đồ thị hàm số trờn cựng 1 mặt phẳng toạ độ ta cần làm gỡ ?
? Tứ giỏc 0ABC cú phải là h.b.h khụng ? vỡ sao ?
GV yờu cầu hs trỡnh bày
? Bài toỏn cho biết gỡ ? tỡm gỡ
? Đồ thị hàm số trờn ta đó vẽ chưa ?
? Tỡm tọa độ điểm A làm như thế nào ?
1 HS lờn làm phần a 
HS khỏc làm vào vở và nhận xột.
HS nhận xột bài của bạn
HS biểu diễn cỏc cặp điểm (x; y) 
HS trả lời 
HS: trỡnh bày bài làm vào vở
HS đọc bài 16
HS trả lời 
HS đó vẽ phần kiểm tra bài cũ.
HS kẻ đường vuụng gúc từ A xuống 2 trục.
Bài tập 15( 51- sgk)
y = 2x (0;0) ; (1;2)
y = 2x + 5 (0; 5) ; (-2,5; 0)
y = -x (0;0) ; ( 1; -)
y = -x + 5 (0;5) ; (7,5; 0)
B
C
A
 0
b) Tứ giỏc 0ABC là h.b.h vỡ đường thẳng y = 2x // với đ/t y = 2x + 5 và 
đ/t y = - x // với đ/t y = x + 5. 
(Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song).
Bài 16 (51-sgk).
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2
B
C
0
x
A
b) A (-2; 2)
Hoạt động 2: Luyện tập (22’)
? Nờu cỏch vẽ điểm B(0; 2) trờn mặt phẳng tọa độ ? 
GV vẽ trờn mặt phẳng đường thẳng đi qua B(0; 2) song song 0x
? Hóy xỏc định tọa độ điểm C ?
? Hóy thực hiện tớnh SABC ?
GV cú thể tớnh SABC = SAHC - SAHB 
? Tớnh chu vi tam giỏc ABC như thế nào ?
GV – hs nhận xột bổ xung – chốt kiến thức: Xỏc định tọa độ điểm: kẻ đường vuụng gúc từ điểm đú xuống 2 trục 0x và 0y. Tớnh diện tớch hay chu vi tam giỏc phải tớnh đường chộo trong tam giỏc vuụng theo định lý Pitago.
GV yờu cầu hs thảo luận 
GV kiểm tra hoạt động của cỏc nhúm .
GV – hs nhận xột bổ xung 
? Tỡm a và b trong hàm số làm như thế nào ?
 GV chốt: khi tỡm hệ số a hoặc b trong hàm số bài toỏn thường cho biết x và y, đụi khi cũn cho x, y dưới dạng tọa độ điểm . Tỡm a hoặc b phải thay x, y vào hàm số để tớnh. 
HS đọc y/cầu phần c
HS nờu cỏch vẽ và thực hiện vẽ.
HS lờn xỏc định tọa độ điểm C.
HS nờu cỏch tớnh 
Chi vi tam giỏc ABC = AB + BC + CA
HS đọc bài 18 
HS thực hiện theo nhúm. 
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
HS: thay x, y vào hàm số 
HS nghe hiểu 
Bài 16 (51-sgk)
c) Tọa độ điểm C (2; 2)
* Xột D ABC đỏy BC = 2cm; 
chiều cao AH = 4 cm;
 đ SABC= 1/2.AH.BC = 4 (cm2)
Bài 18 (51- sgk)
Thay x = 4; y = 11 vào hàm số
 y = 3x + b ta được 11 = 3.4 + b 
đ b = 11 - 12 = -1. Vậy hàm số cần tỡm y = 3x – 1
Vẽ đồ thị hàm số 
x
0
1/3
y
y = 3x -1
-1
0
b) Ta cú x = - 1; y = 3 thay vào hàm số 
0
x
y = ax +5 ta được 3 = - a + 5 
đ a = 5 - 3 = 2 .
 Hàm số đó cho cú dạng y = 2x + 5 .
Vẽ đồ thị hàm số 
x
0
2,5
y
y = 2x +5
5
0
5
0
x
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0). Cỏch vẽ đồ thị, tỡm hệ số a và b trong hàm số khi biết x, y. GV Khỏi quỏt toàn bài
Tớnh chu, diện tớch tam giỏc tạo bởi cỏc điểm trờn mặt phẳng tọa độ.
Xem lại cỏch vẽ đồ thị, cỏc dạng bài tập đó chữa .Làm bài tập 17; 19 sgk/52 . 
Đọc trước bài 4.
----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 19 - 24 cũ.doc